Đề thi HSG môn Sinh 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT...
- Câu 1 : Máu vận chuyển liên tục trong hệ tuần hoàn theo một chiều xác định nhờ:1. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 2, 3, 4, 5
- Câu 2 : Người có nhóm máu AB không truyền được cho người có nhóm máu O vì:
A. Nhóm máu AB, hồng cầu có kháng nguyên A và B.
B. Nhóm AB, huyết tương không có kháng thể.
C. Nhóm AB ít người có.
D. Nhóm AB là nhóm máu chuyên nhận.
- Câu 3 : Các bệnh nào sau đây dễ lây qua đường hô hấp?
A. Bệnh Sars, bệnh lao phổi, cúm, ho gà.
B. Bệnh kiết lị.
C. Bệnh thương hàn, thổ tả.
D. Bệnh về giun sán.
- Câu 4 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? (1) Hô hấp cung cấp CO2 cho tế bào và loại O2 ra khỏi cơ thể.
A. (3), (4).
B. (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2).
- Câu 5 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng, các gen phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình. Cho cây P giao phấn với hai cây khác nhau:- Với cây thứ nhất, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1.
A. AaBb, Aabb, AABB.
B. AaBb, aaBb, AABb.
C. AaBb, aabb, AABB.
D. AaBb, aabb, AaBB.
- Câu 6 : Nội dung chủ yếu của quy luật phân li độc lập là:
A. Nếu P thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng thì F2 có sự phân tính.
B. Ở F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ kiểu hình 3: 1.
C. Sự phân li của các cặp gen độc lập nhau dẫn tới sự di truyền riêng rẽ mỗi tính trạng.
D. Không có sự hòa trộn nhau về các nhân tố di truyền quy định các tính trạng
- Câu 7 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của NST
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau.
- Câu 8 : Một loài có 2n = 24, có 3 tế bào đang nguyên phân, tổng số crômatit quan sát thấy ở kỳ giữa trong các tế bào là:
A. 72
B. 48
C. 24
D. 144
- Câu 9 : Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng?
A. A + G = T + X.
B. A = T ; G= X.
C. A +T+ G = A+ T + X.
D. A và B.
- Câu 10 : Gen B có 500 A và 1000 G. Gen B đột biến thành gen b, nhưng số lượng nucleotit của 2 gen vẫn bằng nhau. Gen b có tỉ lệ A/G = 50,15%. Đột biến gen B thành gen b là dạng đột biến gì ?
A. Thay thế cặp G – X = A –T
B. Mất cặp G – X
C. Thay thế cặp A- T = G – X
D. Thêm cặp A – T
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen lặn không được biểu hiện.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
- Câu 12 : Một loài thực vật lưỡng vật có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng NST ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là:
A. I, III, IV, V.
B. I, III.
C. II, VI.
D. I, II, III, V.
- Câu 13 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là:
A. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của cặp NST trong thụ tinh.
B. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng( dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo ra các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.
C. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân.
D. Các gen nằm trên các NST và phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
- Câu 14 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 1A-bb : 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?
A. AaBb x aaBb.
B. AaBb x Aabb.
C. Aabb x aaBb.
D. AaBb x AaBb
- Câu 15 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 ?
A. \(\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{aB}}{{aB}}\)
B. \(\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{aB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{Ab}}x\frac{{AB}}{{Ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{AB}}{{ab}}\)
- Câu 16 : Một cá thể có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\). Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau?
A. 9
B. 4
C. 8
D. 16
- Câu 17 : Có 10 tế bào cùng loài đều nguyên phân với số đợt bằng nhau cần được môi trường cung cấp 980 NST đơn. Số NST đơn chứa trong các tế bào con sinh ra là 1120. Bộ NST lưỡng bội của loài và tên loài là:
A. 2n= 8, Ruồi giấm
B. 2n= 18, Cải bắp
C. 2n= 14, đậu Hà Lan
D. 2n= 16, đậu Hà Lan
- Câu 18 : Một tế bào sinh trứng có kiểu gen \(\frac{{AD}}{{ad}}{X^E}Y\) Khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại trứng ?
A. 1 loại trứng
B. 2 loại trứng
C. 4 loại trứng
D. 8 loại trứng
- Câu 19 : Một gen ở vi khuẩn E.coli có chiều dài 4080 A0 và có tổng hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Khi gen phiên mã tạo ra 1 phân tử mARN cần môi trường nội bào cung cấp 540 nuclêôtit loại G và 120 nuclêôtit loại A. Số lượng 2 loại nuclêôtit còn lại của mARN là:
A. X = 240, U = 300
B. X = 300, U = 240
C. X = 360, U = 180
D. X = 180, U = 360
- Câu 20 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
B. 3’UAG5’; 3’UaA5’; 3’AGU5’.
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN