Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh - Sở GD&ĐT...
- Câu 1 : We (go) _________ to school by bus everyday.
A Click để xem đáp án
- Câu 2 : Last night, my father (arrive) ________ home at half past ten.
A Click để xem đáp án
- Câu 3 : The car looks very clean. ________ you (wash) ________ it?
A Click để xem đáp án
- Câu 4 : They (play) ________ football in the school yard at the moment.
A Click để xem đáp án
- Câu 5 : My daughter enjoys (read) _________ comic books very much.
A Click để xem đáp án
- Câu 6 : The 28th SEA Games (hold) _________ in Singapore a month ago.
A Click để xem đáp án
- Câu 7 : Tuan wishes he (can) _________ speak English well.
A Click để xem đáp án
- Câu 8 : If more and more trees die, the climate (change) ________.
A Click để xem đáp án
- Câu 9 : My sister brings to class a new picture. ________ has painted it herself. (He/She)
A Click để xem đáp án
- Câu 10 : Goodbye! See you ________ Sunday. (on/at)
A Click để xem đáp án
- Câu 11 : Nam has learned English ________ 5 years. (since/for)
A Click để xem đáp án
- Câu 12 : Nga is sick today, ________ she won’t go to school. (because/so)
A Click để xem đáp án
- Câu 13 : I think I’ve lost my new pen. I’ve looked ________ it everywhere but I can’t find it anywhere. (up/for)
A Click để xem đáp án
- Câu 14 : The problem of air ________ in our city is worse and worse. (pollute/pollution)
A Click để xem đáp án
- Câu 15 : Liz talked very ________ about her working day. (interesting/interestingly)
A Click để xem đáp án
- Câu 16 : ________ Bob has a car, he always walks to work. (Although/Because)
A Click để xem đáp án
- Câu 17 : When does Midsummer Day come?
A Click để xem đáp án
- Câu 18 : What do Swedes decorate poles with?
A Click để xem đáp án
- Câu 19 : What do they have for dessert?
A Click để xem đáp án
- Câu 20 : Is Midsummer Day a favorite holiday in Sweden?
A Click để xem đáp án
- Câu 21 : You like reading (A) newspapers (B) and magazines (C), aren’t (D) you?
A reading
B newspapers
C and magazines
D aren’t
- Câu 22 : My teacher is (A) the man whom (B) is wearing (C) a white T-shirt (D).
A My teacher is
B whom
C is wearing
D T-shirt
- Câu 23 : We use this dictionary in our lessons.This dictionary___________________________________________
A Click để xem đáp án
- Câu 24 : “I want to be a teacher,” my sister said.My sister said that _________________________________________
A Click để xem đáp án
- Câu 25 : Many people were sick because of the hot weather.Because the weather ______________________________________
A Click để xem đáp án
- Câu 26 : You must do this exercise carefully.This exercise __________________________________________
A Click để xem đáp án
- Câu 27 : She doesn’t know the answer, so she can not tell you.If she ________________________________________________
A Click để xem đáp án
- Câu 28 : do/How/go/you/school/to?
A Click để xem đáp án
- Câu 29 : happy/you/good/am/at/that/I/school/marks/get/.
A Click để xem đáp án
- Câu 30 : area/the/beach/no one/to/wants/around/go/swimming/Since/full/trash/of/there/is/the/,/.
A Click để xem đáp án
- - Trắc nghiệm Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 phần Read - Life on other planets
- - Trắc nghiệm Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 phần Write - Life on other planets
- - Trắc nghiệm Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 phần Language Focus - Life on other planets
- - Trắc nghiệm Unit 10 Tiếng Anh lớp 9 phần Vocabulary - Life on the planets
- - Trắc nghiệm Unit 9 Tiếng Anh lớp 9 phần Read - Natural Disasters
- - Trắc nghiệm Unit 9 Tiếng Anh lớp 9 phần Write - Natural Disasters
- - Trắc nghiệm Unit 9 Tiếng Anh lớp 9 phần Language Focus - Natural Disasters
- - Trắc nghiệm Unit 9 Tiếng Anh lớp 9 phần Vocabulary - Natural Disasters
- - Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 9 phần Read - A visit from pen pal
- - Trắc nghiệm Unit 1 Tiếng Anh lớp 9 phần Write - A visit from pen pal