Trắc nghiệm Sinh 9 (có đáp án): Các dạng bài tập Q...
- Câu 1 : Cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb, khi giảm phân (nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen) thì cho ra mấy loại giao tử?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 6 loại
D. 9 loại
- Câu 2 : Cơ thể mẹ có kiểu gen AaBB, khi giảm phân (nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen) thì cho ra mấy loại giao tử?
A. 2 loại
B. 1 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
- Câu 3 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Tỷ lệ kiểu gen ở F2:
A. (3:1)n
B. (1:2:1)2
C. 9:3:3:1
D. (1:2:1)n
- Câu 4 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là:
A. 3n
B. 2n
C. (1:2:1)n
D. (1:1)n
- Câu 5 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Ở F2 số kiểu gen đồng hợp là:
A. 4n
B. 4
C. (1:1)n
D. 2n
- Câu 6 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Ở F2 số kiểu gen dị hợp là
A. 4n
B. 1
C. 3n
D. 2n
- Câu 7 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen?
A. n
B. 2n
C. 2n
D. 3n
- Câu 8 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: F1 sẽ cho bao nhiêu loại giao tử?
A. n
B. 2n
C. 2n
D. 3n
- Câu 9 : Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?
A. 2 kiểu gen
B. 3 kiểu gen
C. 4 kiểu gen
D. 1 kiểu gen
- Câu 10 : Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A. 4
B. 9
C. 6
D. 1
- Câu 11 : Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử tất cả các cặp gen trong số cá kiểu gen nói trên?
A. 1
B. 5
C. 4
D. 0
- Câu 12 : Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Có thể có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên?
A. 1
B. 5
C. 4
D. 0
- Câu 13 : Một cơ thể thực vật dị hợp 2 cặp gen phân li độc lập tự thụ phấn. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen trên ở đời lai là:
A. 1/4
B. 3/8
C. 3/16
D. 1/8
- Câu 14 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kỉểu hình ở F2 là:
A. 9:3:3:1
B. 2n
C. 3n
D. (3:1)n
- Câu 15 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Ở F2 số kiểu hình đồng hợp lặn là:
A. 4
B. 2n
C. 3n
D. 1
- Câu 16 : Trong di truyền phân li độc lập (trội hoàn toàn), nếu F1 có n cặp gen dị hợp thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3:1
C. 1 : 2 : 1
D. 1:1
- Câu 17 : Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2: Giả sử tính trạng quả màu đỏ do 2 alen D, d chi phối. Khi lai F1 với 1 cây quả đỏ F2 sẽ được ở thế hệ sau theo tỉ lệ kiểu gen:
A. 1DD : 1Dd
B. 1DD : 2Dd : 1dd
C. 1Dd : 1dd
D. A, B đúng
- Câu 18 : Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2: Khi lai giữa F1 với 1 cây quả đỏ F2 ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A. Toàn quả đỏ
B. 1 quả đỏ, 1 quả vàng
C. 3 quả đỏ, 1 quả vàng
D. C, D đúng
- Câu 19 : Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A. 3 vàng trơn : 1 lục nhăn
B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn
C. 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn
D. 3 vàng trơn : 1 lục trơn
- Câu 20 : Với 2 gen B và b, nằm trên NST thường, B quy định tính trạng hoa đổ, b quy định thính trạng hoa vàng, gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây hoa đỏ với cây hoa đỏ ở F1 được toàn cây hoa đỏ, sau đó cho các cây F1 tạp giao ở F2 thu được cả cây hoa đỏ lẫn cây hoa vàng. Tỉ lệ phân tính ở F2 là?
A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
B. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa vàng
C. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
- Câu 21 : Với 2 gen alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, A quy định tính trạng hoa vàng, a quy định tính trạng hoa trắng, gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây hoa vàng với cây hoa trắng ở F1 được toàn cây hoa vàng với cây hoa trắng, sau đó cho các cây F1 tạp giao ở F2 sẽ thu được tỉ lệ phân tính như thế nào?
A. 15 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng
B. 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa vàng
C. 3 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng
D. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng
- Câu 22 : Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/4
B. 0
C. ½
D. 1/8
- Câu 23 : Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Ở F2, kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ:
A. ¼
B. 1/16
C. ½
D. 1/8
- Câu 24 : : Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Ở F2, kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ:
A. 3/4
B. 9/16
C. ½
D. 1/8
- Câu 25 : Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Nếu cho các chuột lông đen, ngắn ở thế hệ lai giao phối với nhau thì khả năng thu được tỉ lệ chuột lông đen, dài ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 1/4
B. 1/8
C. 3/16
D. 3/4
- Câu 26 : Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
- Câu 27 : Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
- Câu 28 : Cho phép lai P: AaBb x aabb. F1 sẽ thu được mấy loại kiểu hình? (Cho biết A trội so với a, B trội so với b).
A. 1 loại kiểu hình
B. 2 loại kiểu hỉnh
C. 3 loại kiểu hỉnh
D. 4 loại kiểu hỉnh
- Câu 29 : Phép lai dưới đây có khả năng tạo nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A. AaBbDD x AaBbdd.
B. AaBbDd x Aabbdd.
C. AaBbDd x AaBbD
D. AabbDd x aaBbDd.
- Câu 30 : Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là
A. TT × tt
B. Tt × tt
C. Tt × Tt
D. TT × Tt
- Câu 31 : Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
A. P: aa × aa
B. P: Aa × aa
C. P: AA × Aa
D. P: Aa × Aa
- Câu 32 : Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: để thu được hạt vàng trơn phải thực hiện giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen:
A. AABB x aabb
B. aaBB x Aabb
C. AaBb x AABB
D. Tất cả đều đúng
- Câu 33 : Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế hệ sau:
A. AaBb x AaBb
B. Aabb x aaBb
C. aabb x AaBB
D. AaBb x Aabb
- Câu 34 : Ở lúa, gen T quy định thân cao, gen t quy định thân thấp, gen V quy định hạt tròn, gen v quy định hạt dài. Các gen này phân li độc lập. Đem lai lúa thân cao, hạt dài với lúa thân thấp, hạt tròn. F1 thu được toàn lúa thân cao, hạt tròn. Chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên:
A. TTvv x ttVV
B. Ttvv x ttVV
C. TTVV x ttvv
D. TTVv x ttVv
- Câu 35 : Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Cho lai chuột đen, ngắn thế hệ lai với chuột có kiểu gen như thế nào để có ngay 50% chuột lông đen, ngắn; 50% lông trắng, ngắn?
A. Aabb
B. aaBB
C. aaBb
D. Aabb
- Câu 36 : Ở cà chua, gen A - quị định quả đỏ; a - quả vàng; B - quả tròn; b - quả bầu dục. Khỉ cho lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng quả tròn với nhau thu được F1 đều cho cà chua quả đỏ, tròn. Cho F1 lai phân tích thu được 301 quả đỏ, tròn; 299 quả đỏ, bầu dục; 301 quả vàng, tròn; 303 quả vàng, bầu dục. Kiểu gen củaP phải như thế nào?
A. P: AABB x aabb.
B. P: AAbb x aaBB
C. P: AaBB x AABb
D. P: Aabb x aaBB
- Câu 37 : Ở bí: Gen A - quả tròn; a - quả dài; Gen B - hoa vàng; b - hoa trắng.
A. P: AABB X aabb.
B. P: AAbb X aaBB
C. P: AaBB X AABb
D. P: Aabb X aaBB
- Câu 38 : Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phối với cây mọc từ hạt lục, trơn cho hạt vàng, trơn và lục trơn với tỉ lệ 1:1, kiểu gen của 2 cây bố mẹ sẽ là:
A. Aabb x aabb
B. AAbb x aaBB
C. Aabb x aaBb
D. Aabb x aaBB
- Câu 39 : Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 3 : 3 : 1 : 1
A. AaBb x AaBB
B. AaBb x aaBb
C. AaBB x Aabb
D. Cả 3 phép nêu trên
- Câu 40 : Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Có thể kết luận điều gì về kiểu gen của 2 dòng chuột bố mẹ?
A. Chuột lông đen, dài có kiểu gen đồng hợp
B. Chuột lông trắng, ngắn có kiểu gen đồng hợp
C. Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp
D. Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp
- Câu 41 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả đỏ, bầu dục; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục.
A. P : AABB × aabb
B. P : Aabb × aaBb
C. P : AaBB × AABb
D. P : AAbb × aaBB
- Câu 42 : Trong trường hợp trội hoàn toàn, tỷ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 xuất hiện ở phép lai nào sau đây?
A. 1,2
B. 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
- Câu 43 : Phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai F2 là 9 : 3 : 3 : 1?
A. AaBb X aabb
B. AaBb X AABB
C. AaBb X AaBb
D. AAbb X aabb
- Câu 44 : Ở lúa:
A. AaBb X AABB
B. AaBb X aabb
C. AaBb X AaBb
D. AABB X aabb
- Câu 45 : Phép lai nào sau đây tạo ra được tỉ lệ kiểu hình là: 9 : 3 : 3 : 1
A. DdBb X DdBb
B. Ddbb X ddBb
C. ddBB X DDBB
D. DDBb X DdBB
- Câu 46 : Ở gà
A. AABb X aabb
B. AABB X Aabb
C. AaBb X AaBb
D. AaBb X Aabb
- Câu 47 : Ở một loài thực vật. Gen T - thân thấp; gen t: thân cao. Gen V: hoa vàng; gen v: hoa tím.
A. p : TtVV X Ttvv (thân thấp, hoa vàng X thân thấp, hoa tím).
B. p : TtVv X Ttvv (thân thấp, hoa vàng X thân thấp, hoa tím)
p : TTVV X ttvv (thân thấp, hoa vàng X thân cao, hoa tím)
D. p : TtVV X Ttvv (thân thấp, hoa vàng X thân thấp, hoa tím).
- Câu 48 : Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:
A. AaBb x aabb
B. AaBb x AaBb
C. Aabb x aaBb
D. Tất cả đều đúng
- Câu 49 : Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nàp dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
A. AABB x AaBb
B. AABb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AABB x AABb
- Câu 50 : Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Để cho thế hệ sau có hiện tượng đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?
A. 4 phép lai
B. 3 phép lai
C. 2 phép lai
D. 1 phép lai
- Câu 51 : Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Nếu không phân biệt giới tính, trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau?
A. 6 kiểu
B. 4 kiểu
C. 2 kiểu
D. 3 kiểu
- Câu 52 : Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiêu hình trội, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?
A. 4 phép lai
B. 3 phép lai
C. 2 phép lai
D. 1 phép lai
- Câu 53 : Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình lặn, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?
A. 4 phép lai
B. 3 phép lai
C. 2 phép lai
D. 1 phép lai
- Câu 54 : Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Để cho thế hệ sau có hiện tượng phân tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?
A. 4 phép lai
B. 3 phép lai
C. 2 phép lai
D. 1 phép lai
- Câu 55 : B: Hoa kép; b: Hoa đơn.
A. BbDd × Bbdd
B. BBDD × bbdd; BBDD × BBdd
C. Bbdd × bbdd
D. bbDd × Bbdd
- Câu 56 : Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Xác định kiểu gen quy định nhóm máu của 2 chị em?
A. IAIO
B. IAIB
C. IBIO
D. IAIA
- Câu 57 : Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Xác định kiểu gen của chồng người chị?
A. IAIO
B. IBIO
C. IAIA
D. IAIB
- Câu 58 : Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Xác định kiểu gen của chồng người em?
A. IAIO
B. IBIO
C. IAIA
D. IAIB
- Câu 59 : Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Người con gái nhóm máu A con của người chị có kiểu gen như thế nào?
A. IAIO
B. IAIB
C. IAIA hoặc IAIO
D. IAIA
- Câu 60 : Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Người con trai nhóm máu A con của người em có kiểu gen như thế nào?
A. IAIO
B. IAIB
C. IAIA hoặc IAIO
D. IAIA
- Câu 61 : Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Người con trai nhóm máu B con của người chị có kiểu gen như thế nào ?
A. IBIO
B. IBIB
C. IBIB hoặc IBIO
D. IAIA
- Câu 62 : Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen , nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Bố mẹ của hai chị em sinh đôi này sẽ có nhóm máu như thế nào?
A. O và A
B. A và AB
C. A và O
D. Tất cả đều có thể xảy ra
- Câu 63 : Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen quy định, nhóm máu B do gen quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen . Biết rằng và là trội hoàn toàn so với , các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối đa có thể có ở người là:
A. 8
B. 16
C. 12
D. 24
- Câu 64 : Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen quy định, nhóm máu B do gen quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen . Biết rằng và là trội hoàn toàn so với , các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên
A. 32
B. 54
C. 16
D. 24
- Câu 65 : Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen quy định, nhóm máu B do gen quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen . Biết rằng và là trội hoàn toàn so với , các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là:
A. bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
B. bố AabbIBIO, mẹ aaBbIAIO
C. bố AAbbIBIO, mẹ aaBBIAIO
D. B, C đúng
- Câu 66 : Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen quy định, nhóm máu B do gen quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen . Biết rằng và là trội hoàn toàn so với , các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới đây sẽ không có kiểu hình: mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O
A. bố AaBbIAIO, mẹ AabbIAIO
B. bố AaBbIAIB, mẹ aabbIBIO
C. bố aaBbIAIO, mẹ AaBbIBIO
D. bố AaBbIBIO, mẹ AaBbIOIO
- Câu 67 : Ở một loài thực vật, gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so yới gen a qui định hoa trắng. Gen B qui định khả năng tổng hợp được diệp lục trội hoàn toàn so với gen b qui định cây không có khả năng này, cây có kiểu gen đồng lợp lặn bb bị chêt ở giai đoạn mầm. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Cho cơ thể dị hợp 2 cặp gen trên tự thụ. Tỷ lệ kiểu hình ở đời con lai là:
A. 1 đỏ : 1 trắng
B. 2 đỏ : 1 trắng
C. 3 đỏ : 1 trắng
D. 100% hoa đỏ
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN