Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Sinh - Liên trường...
- Câu 1 : Lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Tính trạng màu sắc hoa do
A. hai cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng quy định.
B. một cặp gen quy định.
C. gen nằm trong tế bào chất quy định.
D. hai cặp gen nằm trên hai cặp NST tương đồng.
- Câu 2 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác thì thành phần kiểu gen qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng
A. tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp trội và giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp lặn.
B. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp và giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp.
C. tăng dẫn tần số kiểu gen đồng hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.
D. giảm dẫn tần số kiểu gen đồng hợp trội và tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp lặn.
- Câu 3 : Nhóm vi khuẩn nào sau đây có enzim nitrôgenaza?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn amôn hóa.
D. Vi khuẩn nitrat hóa.
- Câu 4 : Theo giả thuyết siêu trội, cơ thể có kiểu gen nào sau đây có ưu thế lai cao nhất?
A. AaBbDd.
B. aaBbDD.
C. aabbDD.
D. aabbDd.
- Câu 5 : Dạng nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Lệch bội.
B. Mất 1 cặp nucleôtit.
C. Chuyển đoạn.
D. Đa bội.
- Câu 6 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp ?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Di - nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
- Câu 7 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Lai cơ thể có kiểu gen AaBb với cơ thể có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen ở đời con F1 là:
A. 9
B. 3
C. 16
D. 4
- Câu 8 : Cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) giảm phân bình thường tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ
A. 1AB : 1ab.
B. 1AB : 1Ab : 1aB : ab.
C. 100% AB.
D. 1Ab : 1aB.
- Câu 9 : Dịch mã là quá trình tổng hợp
A. Prôtêin.
B. ARN.
C. ADN.
D. Lipit.
- Câu 10 : Người bị hội chứng Tơcnơ thuộc dạng thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tam bội
B. Thể ba
C. Thể tứ bội
D. Thể một
- Câu 11 : Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20. Số lượng NST trong một tế bào của thể tam bội là
A. 30
B. 21
C. 60
D. 22
- Câu 12 : Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1. Tần số alen a của quần thể này là
A. 0,7
B. 0,2
C. 0,8
D. 0,1
- Câu 13 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng?
A. AA x AA
B. AA x aa
C. Aa x aa
D. Aa x Aa
- Câu 14 : Bào quan hô hấp của tế bào thực vật là
A. bộ máy Gôngi.
B. ti thể
C. lục lạp
D. ribôxôm
- Câu 15 : Khi nói về nhiễm sắc thể thường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tế bào sinh dưỡng, gen trên NST thường tồn tại thành từng chiếc.
B. Trong tế bào, NST thường chỉ có một cặp.
C. NST thường chỉ chứa gen quy định tính trạng thường.
D. NST thường chứa gen quy định giới tính và các gen quy định tính trạng thường.
- Câu 16 : Sinh vật nào sau đây là sinh vật biến đổi gen?
A. Giống lúa “gạo vàng”
B. Lúa mì song nhị bội
C. Dâu tằm tam bội
D. Cừu Đôly
- Câu 17 : Một gen bị đột biến điểm làm cho số liên kết hiđrô giảm 3 liên kết. Gen đã bị đột biến
A. mất 1 cặp A – T
B. thêm 1 cặp G – X
C. mất 1 cặp G – X
D. thêm 1 cặp A – T
- Câu 18 : Cho biết các gen trên cùng một NST và luôn di truyền cùng nhau. Theo lí thuyết, phép lai (P): x cho đời con F1 có tỉ lệ kiểu gen là
A. 1 : 1 : 1 : 1
B. 1 : 2 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 1
- Câu 19 : Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt khác với thú ăn thực vật là gì ?
A. Có tiêu hóa hóa học
B. Có tiêu hóa sinh học
C. Răng nanh phát triển
D. Manh tràng rất phát triển
- Câu 20 : Axit amin prolin được quy định bởi các côdon XXU, XXA, XXG, XXX là ví dụ minh họa đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
A. Tính thoái hóa
B. Tính di truyền
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc hiệu
- Câu 21 : Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng ?
A. XA XA x XAY
B. XA Xa x XAY
C. XA Xa x XaY
D. Xa Xa x XaY
- Câu 22 : Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở ?
A. Bò sát
B. Chim
C. Cá
D. Tôm
- Câu 23 : Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng nuclêôtit trên mạch 2 là A = 150, T = 200, G = 350, X = 100. Số nuclêôtit loại G của gen là
A. 150
B. 350
C. 200
D. 450
- Câu 24 : Biết một gen có 2 alen, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai (P) nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 3 : 1 ?
A. P:\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\), liên kết gen hoàn toàn.
B. P:\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\), liên kết gen hoàn toàn.
C. P:\(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\), liên kết gen hoàn toàn.
D. P:\(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\), hoán vị gen xảy ra ở 1 bên bố hoặc mẹ với mọi tần số.
- Câu 25 : Hai tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra
A. loại giao tử ABD chiếm tỉ lệ
B. 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1: 1: 1.
C. tối đa 8 loại giao tử.
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.
- Câu 26 : Khi nói về phiên mã của các gen ở tế bào nhân thực, trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Có hình thành liên kết hiđrô giữa côdon và anticôdon.
B. Nguyên liệu là các loại nuclêôtit A, T, G, X.
C. Tất cả các gen có số lần phiên mã bằng nhau.
D. Xảy ra cả trong nhân và trong tế bào chất.
- Câu 27 : Alen A có 340 Guanin, alen a có 400 Guanin. Cho hai cá thể đều có kiểu gen Aa lai với nhau, đời con F1 xuất hiện loại hợp tử chứa 1140 Xitozin ở gen được xét. Kiểu gen của hợp tử trên là
A. Aaa
B. aaa
C. AAa
D. AAA
- Câu 28 : Ở thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa; Bb; Dd nằm trên 3 cặp NST thường quy định và cứ 1 alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp nhất có chiều cao 100cm. Cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, trong số cây cao 140cm ở F2 thì cây thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 15/64
B. 8/64
C. 3/64
D. 3/15
- Câu 29 : Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 3 thế hệ liên tiếp như sau: P: 0,4AA : 0,48Aa : 0,12aa
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
- Câu 30 : Theo lí thuyết, phép lai P: AaBbDd x AABbDd cho đời con F1 có kiểu gen AaBbdd chiếm tỉ lệ
A. 1/2
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/4
- Câu 31 : Giả sử có một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ ban đầu (P) có cấu trúc di truyền như sau: P: 0,5AA + 0,2Aa + 0,3aa = 1
A. 0,05
B. 0,95
C. 0,675
D. 0,275
- Câu 32 : Cho sơ đồ đột biến NST ở một tế bào sinh tinh như hình sau:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 33 : Ở một quần thể thực vật lưỡng bội giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen gồm 4 alen nằm trên NST thường, alen A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A2, A3, A4; alen A2 quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen A3, A4; alen A3 quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định hoa trắng. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Trong quần thể, số cây hoa trắng chiếm 1%, số cây hoa vàng chiếm 8% và số cây hoa tím thuần chủng chiếm 9%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?I. Có tối đa 12 phép lai thuận giữa các cây hoa đỏ với cây hoa tím.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 34 : Ở một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 3 cặp gen A, a; B, b; d, d nằm trên 3 cặp NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST, các thể này đều có sức sống và khả năng sinh sản bình thường. Biết rằng không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các cặp gen trên ở loài này?I. Số kiểu gen tối đa trong quần thể là 60.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 35 : Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả hai bệnh di truyền ở người, bệnh P do gen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định và alen trội là trội hoàn toàn quy định kiểu hình bình thường, bệnh Q do 1 trong 2 alen của gen trên NST quy định, alen trội là trội hoàn toàn và mẹ của người số 5 bị bệnh Q.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 36 : Phép lai P: ♀\(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}}{X^D}{X^d}\) × ♂\(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}}{X^D}Y\), thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể đực có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm 1%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?I. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 37 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định lá xanh trội hoàn toàn so với alen b quy định lá trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Tiến hành 2 phép lai, người ta thu được kết quả như sau:Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 38 : Ở lúa, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định chín muộn. Cho cây thân cao, chín sớm (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó tổng tỉ lệ cây thân cao, chín sớm thuần chủng với cây thân thấp, chín muộn là 8%. Biết rằng không xảy ra đột biến, hoán vị gen ở hai giới (nếu có) với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?I. Kiểu gen của cây P là \(\frac{{AB}}{{ab}}\).
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 39 : Biết tính trạng do một gen gồm 2 alen (A, a) quy định, gen trội là trội hoàn toàn, không có đột biến xảy ra, các cá thể có sức sống và khả năng sinh sản bình thường. Cho thông tin về các quần thể theo bảng sau:Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thông tin ở bảng trên ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen