Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Đề số 9 (...
- Câu 1 : Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năngtrong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là:
A Diệp lục a.
B Diệp lục b.
C Diệp lục a, b.
D Diệp lục a, b và carôtenôit.
- Câu 2 : Chu trình Canvin không phụ thuộc trực tiếp vào ánh sáng, nhưng không xảy ra vào ban đêm, vì sao ?
A ban đêm nhiệt độ thấp không thích hợp với các phản ứng hoá học
B nồng độ CO2 thường giảm vào ban đêm
C chu trình Canvin phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng
D ban đêm thực vật không hình thành nớc cần cho chu trình Canvin
- Câu 3 : Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu bởi vì:
A sử dụng con đường CAM
B giảm độ dày của lớp cutin lá
C có khoảng chứa nước lớn trong lá
D sử dụng con đường C3
- Câu 4 : Photon của bước sóng nào giàu năng lượng nhất:
A xanh lục
B vàng
C xanh tím
D da cam
- Câu 5 : Phần lớn NADH giải phóng năng lượng cho chuỗi truyền điện tử là từ:
A Hoá thẩm
B Đường phân
C Sinh tổng hợp
D Chu trình Creps
- Câu 6 : Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
A Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
C Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
- Câu 7 : Ý nào đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
- Câu 8 : Ecđixơn có tác dụng:
A Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
- Câu 9 : Ý nào không đúng khi nói về quả?
A Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
- Câu 10 : Hạn chế của sinh sản vô tính là:
A Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
B Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
C Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
D Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
- Câu 11 : Biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn, quá trình giảm phân diễn ra bình thường, không có đột biến. Phép lai nào sau đây cho nhiều kiểu gen, kiểu hình nhất ở đời con?
A AaXBXB × AaXbY.
B AaXBXb × AaXbY.
C AaBb × AaBb.
D AB/ab x AB/ab
- Câu 12 : Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn, alen a quy định quả bầu dục; alen B quy định quả ngọt, alen b quy định quả chua; alen D quy định quả có vị thơm, alen d quy định quả không có vị thơm. Khi cho hai cây (P) có cùng kiểu gen giao phấn với nhau thu được F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 540 cây có quả tròn, ngọt, có vị thơm; 180 cây có quả tròn, ngọt, không có vị thơm; 180 cây có quả bầu dục, chua, có vị thơm; 60 cây có quả bầu dục, chua, không có vị thơm. Biết các gen đều nằm trên NST thường và không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây P là:
A
B
C
D
- Câu 13 : Một nhà khoa học đang nghiên cứu một gen có hai alen H1 và H2, H1 là trội so với H2. Một cá thể có kiểu gen H1H2 được lai với một cá thể có cùng kiểu gen. Dự kiến F1 có tỷ lệ kiểu hình trội là bao nhiêu?
A 100%
B 50%
C 25%
D 75%
- Câu 14 : Đột biến nào sau đây có thể sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến polypeptide hoàn chỉnh?
A mất 50 nucleotide trong promoter.
B mất bốn nucleotide ở đầu 5' trước promoter.
C mất ba nucleotide ở giữa intron thứ ba
D đột biến thay thế tạo ra bộ ba thoái hóa trong exon đầu tiên.
- Câu 15 : Ở người, gen Xbr nằm trên nhiễm sắc thể 12 và chịu trách nhiệm cho việc sản xuất một protein liên quan đến chức năng gan có ba alen khác nhau của gen Xbr tồn tại trong quần thể người: Xbr1, Xbr2, và Xbr3. Số lượng alen Xbr tối đa mà một người bình thường có thể có trong hệ gen ở một tế bào da của họ là bao nhiêu?
A 3
B 2
C 6
D 4
- Câu 16 : Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb, khi quan sát quá trình giảm phân hình thành giao tử có 10% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp Aa và 20% tế bảo khác rối loạn phân li giảm phân 2 ở cặp Bb. Các sự kiện khác diễn ra bình thường,các tế bào còn lại giảm phân bình thường.Theo lý thuyết,giao tử n+1 chiếm tỉ lệ là?
A 15%.
B 25%.
C 12,5%.
D 30%.
- Câu 17 : Ở một loài côn trùng, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn; alen B quy định râu dài trội hoàn toàn so với alen b quy định râu ngắn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, di truyền liên kết hoàn toàn. Cho các phép lai sau đây: Tính theo lí thuyết, phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 3:1 là:
A (2), (3), (4), (6).
B (1), (2), (3), (4).
C (1), (2), (4), (5).
D (2), (3), (5), (6).
- Câu 18 : Lai một cá thể mắt đỏ lấy từ dòng thuần chủng với một cá thể mắt trắng của một loài động vật, thu được ở F1 tất cả đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng?
A Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♀ AAXBXB × ♂aaXbY.
B Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♂AAXBXB × ♀aaXbY.
C Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♂XAXA × ♀XaY.
D Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♀XAXA × ♂XaY.
- Câu 19 : Yếu tố nào sau đây không đóng góp vào quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý?
A Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.
B Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra.
C Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.
D Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.
- Câu 20 : Bạn đang quan tâm đến sự di truyền trong một quần thể rắn chuông. Hai đặc điểm mà bạn quan tâm là hình dáng hoa văn và màu sắc hoa văn. Hình dạng có thể là tròn hoặc kim cương và màu sắc có thể có màu đỏ hoặc đen. Bạn có thể xác định rằng hình dạng được qui định bởi gen A trong khi màu sắc được xác định bởi gen B. Bạn cũng xác định rằng kim cương, đen là những tính trạng trội. Bạn cho lai một con rắn kim cương màu đen với một con rắn hình tròn màu đỏ. Con rắn kim cương đen là dị hợp cho cả hai gen. Tỷ lệ cá thể có kiểu hình đen tròn trong các con F1 là bao nhiêu?
A 1/4
B 1/8
C 1/16
D 3/4
- Câu 21 : Một nhà di truyền học xác định rằng một bệnh gây ra bởi một đột biến gen lặn trong một alen của một gen. Các alen đột biến bị mất tymin ở vị trí 25 của gen. Các gen này được tìm thấy trên các nhiễm sắc thể X. Dưới đây là trình tự ADN cho vùng mã hóa cùa gen bình thường. Tuyên bố nào về hậu quả của đột biến này là ĐÚNG?ADN của gen bình thường:5’- ATG TTA XGA GGT ATX GAA XTA GTT TGA AXT XXX ATA AAA - 3’i. Các protein đột biến có chứa nhiều hơn bốn axit amin so với các protein bình thường.ii. Các protein đột biến có chứa ít hơn một axit amin so với các protein bình thường,iii. Nam giới có nhiều khả năng bị bệnh hơn nữ.
A Chỉ i
B i và ii
C Chỉ iii
D i và iii
- Câu 22 : Trong giao tử đực (tinh tử) của loài thực vật A có 8 nhiễm sắc thể. Các tế bào rễ của loài thực vật B có 24 nhiễm sắc thể. Thụ phấn loài B bằng hạt phấn của loài A, người ta thu được một số con lai bất thụ nhưng có khả năng sinh sản sinh dưỡng. Sau một số thế hệ cây lai sinh sản sinh dưỡng, người ta thu được một số cây lai hữu thụ. Số lượng nhiễm sắc thể của cây lai hữu thụ là
A 4n = 40.
B 4n = 64.
C 2n = 32.
D 2n = 20.
- Câu 23 : Trong quá trình giảm phân ở người mẹ, ở lần phân bào I, nhiễm sắc thể vẫn phân ly bình thường nhưng trong lần phân bào II, 50% số tế bào có hiện tượng không phân ly ở NST giới tính. Quá trình giảm phân ở người bố bình thường, không có đột biến xảy ra. Người vợ đang mang thai và sắp sinh thì khả năng đứa con họ sinh ra bị bất thường về số lượng NST là:
A 5/8
B 1/2.
C 3/8
D 3/7.
- Câu 24 : Cônsixin có tác dụng cản trở sự hình thành thoi phân bào. Để gây đột biến đa bội người ta sử dụng cônsixin tác động vào chu kỳ tế bào ở
A pha G2.
B pha G1.
C pha M.
D pha S.
- Câu 25 : Cho F1 dị hợp tử 3 cặp gen lai phân tích, FBthu được như sau : 165 cây có kiểu hình : A-B-D- 88 cây có kiểu hình : A-B-dd 163 cây có kiểu hình : aabbdd 20 cây có kiểu hình : A-bbD- 86 cây có kiểu hình : aabbD- 18 cây có kiểu hình aaB-ddKhoảng cách của gen A và B là
A 7cM
B 39 cM
C 32 cM
D 61 cM
- Câu 26 : Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng A, B, C, D, E lần lượt có sinh khối là 500kg, 400kg, 50kg, 5000kg, 5kg. Chuỗi thức ăn có thể xẩy ra là
A A → B → C → D.
B D → A → C → E.
C A → B → E →D.
D D → C → A → B.
- Câu 27 : Hai quần thể của loài ếch là ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg cho một gen có hai alen, M and m. Tần số của alen m trong quần thể 1 là 0,2 và 0,4 ở quần thể 2. Nếu có 100 con ếch trong mỗi quần thể, sự khác nhau về số lượng ếch dị hợp giữa hai quần thể là?
A 12
B 8
C 32
D 16
- Câu 28 : Câu 38 Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lông đen, gen lặn d quy định màu lông vàng hung, khi trong kiểu gen có cả D và d sẽ biểu hiện màu lông tam thể. Trong một quần thể mèo có 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. Tỉ lệ mèo có màu tam thể theo định luật Hácdi-Vanbéc là bao nhiêu?
A 16%
B 2%
C 32%
D 8%
- Câu 29 : Cho tập hợp các sinh vật sau:(1) Nhóm cây thông 3 lá trên đồi.(2) Nhóm ốc trong ruộng.(3) Nhóm cá trong hồ.(4) Nhóm ba ba trơn trong đầm.(5) Nhóm cây keo tai tượng trên đồi.Tập hợp sinh vật nào là quần thể?
A (3), (4), (5).
B (1), (4), (5).
C (2), (3), ( 4).
D (1), (3), (4).
- Câu 30 : Trong cặp gen dị hợp Aa mỗi gen đều chứa 2998 liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit. Gen A chứa 32,5% số nuclêôtit loại Ađênin, gen a có số nuclêôtit loại Ađênin bằng số nuclêôtit loại Guanin và bằng 25%. Một cơ thể có kiểu gen Aaa giảm phân bình thường không thể tạo ra loại giao tử nào sau đây?
A Giao tử có chứa 1275 Guanin.
B Giao tử có chứa 1500 Timin.
C Giao tử có chứa 1050 Xitôzin.
D Giao tử có chứa 750 Ađênin.
- Câu 31 : Sơ đồ bên mô tả mọt số giai đoạn của chu trình nito trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?1. Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện2. Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện3. Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nito cung cấp cho cây sẽ giảm.4. Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 32 : Ở một loài thực vật, xét một gen quy định một tính trạng gồm 2 alen A và a. Alen A trội hoàn toàn so với alen a. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Tỉ lệ kiểu hình lặn trong quần thể là:
A 48%.
B 84%.
C 60%.
D 36%.
- Câu 33 : Ổ sinh thái của loài là:
A một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B nơi ở của loài đó.
C khoảng thuận lợi về nhân tố sinh thái nhiệt độ đối với loài đó.
D khu vực kiếm ăn của loài đó.
- Câu 34 : Câu có nội dung đúng sau đây là :
A Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
B Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
D Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
- Câu 35 : Ở sinh vật nhân thực, các gen ở tế bào chất không có đặc điểm nào sau đây?
A Di truyền theo dòng mẹ.
B Phân chia đồng đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
C Có thể bị đột biến do một số tác nhân từ môi trường.
D Di truyền không tuân theo quy luật phân li của Menđen.
- Câu 36 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về nhân tố tiến hóa có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Nếu có sự di – nhập gen chắc chắn làm giảm alen của quần thể.II. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen quần thể.III. Nếu quần thể chịu tác động của đột biến có thể xuất hiện alen mới.IV. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 37 : Trong khoang miệng của người, tinh bột được biến đổi thành đường nhờ enzym?
A Lipaza
B Mantaza
C Lactaza
D Amilaza
- Câu 38 : Một phân tử mARN ở E.coli có U = 20%; X = 22%; A = 28%. Tỷ lệ % từng loại nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN này là?
A A = T = 24%; G = X = 26%.
B A = T = 30%; G = X = 20%.
C A = T = 20%l G = X = 30%.
D A = T = 28%; G = X = 22%.
- Câu 39 : Hình dưới đây minh họa cho quá trình tiến hóa, phân tích hình này, hãy cho biết có bao nhiêu dưới đây đúng? 1. Hình 1 và 2 đều dẫn đến hình thành loài mới.2. Hình 2 minh họa cho quá trình tiến hóa nhỏ.3. Hình 1 minh họa cho quá trình tiến hóa lớn.4. Hình 2 diễn ra trên quy mô của một quần thể
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 40 : Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 so với sinh vật sản xuất:Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)
A 0,92%
B 45,5%
C 0,57%
D 0,0052%
- Câu 41 : Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định. Cả 2 gen này đều nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Biết rằng không xảy ra hoán vị gen và người số 1 có kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp gen.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự di truyền của 2 bệnh M, N ở phả hệ đang xét?I. Bệnh M và N đều gen alen lặn quy định.II. Xác suất sinh con thứ hai bình thường của cặp 8-9 là 1/2.III. Xác định chính xác được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ.IV. Xác suất sinh con thứ hai là con trai và bị bệnh của cặp 6-7 trong phả hệ là 1/8.
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 42 : Cho phép lai P: ♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ?
A 18
B 56
C 42
D 24
- Câu 43 : Ở ruồi giấm alen A quy định than xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh ngắn; hai cặp gen này cùng nằm trên cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, gen quy dịnh tính trạng màu mắt nằm trên NST X ( không có alen trên Y). Cho giao phối giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh ngắn, mắt trắng thu được F1 100% thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 thấy xuất hiện 16,25% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Cho các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định không đúng?1.Con cái F1 có kiểu gen \({{AB} \over {ab}}{X^D}{X^d}\)2. Tần số hoán vị gen của cơ thể \({{AB} \over {ab}}{X^D}Y\) là 40%3. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ là 48,75%4. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh ngắn , mắt đỏ gấp 3 lần tỉ lệ thân xám, cánh ngắn, mắt trắng.
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 44 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho các cây thân cao (P) giao phấn với cây thân cao có kiểu gen dị hợp tử, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 15 cây thân cao: 1 cây thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A Trong số các cây thân cao P, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 50%.
B Ở F1, cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm 37,5%.
C Nếu cho các cây thân cao ở F1 tự thụ phấn thì thu được F2 có số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 2/15.
D Nếu cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 231 cây thân cao: 35 cây thân thấp.
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen