Đề thi HK1 môn Sinh lớp 12 THPT Trung Giã- Năm 201...
- Câu 1 : Tính trạng do tương tác gen là trường hợp:
A Hiện tượng gen đa hiệu
B Di truyền đa alen
C 1 gen chi phối nhiều tính trạng
D Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng
- Câu 2 : Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì số loại kỉểu hình ở F2 là:
A 2n
B (3:1)n
C 3n
D 9:3:3:1
- Câu 3 : Sự mềm dẻo kiểu hình có ý nghĩa:
A làm tăng khả năng sinh sản của loài.
B là nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống.
C giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.
D tạo ra nhiều kiểu gen khác nhau.
- Câu 4 : Phép lai P: AabbDdEe × AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen?
A 10 loại kiểu gen.
B 27 loại kiểu gen
C 54 loại kiểu gen.
D 28 loại kiểu gen.
- Câu 5 : Giả sử 1 quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó có 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là:
A 9900
B 900
C 1800
D 8100
- Câu 6 : Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau: Met - Val - Ala - Asp - Gly - Ser - Arg - ... Thể đột biến về gen này có dạng: Met - Val - Ala - Glu - Gly - Ser - Arg, ...Đột biến thuộc dạng:
A Mất 3 cặp nucleotit
B Thêm 3 cặp nucleotit
C Mất 1 cặp nucleotit.
D Thay thế 1 cặp nu
- Câu 7 : Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A 2, 3, 1
B 3, 1, 2
C 2, 1, 3
D 1, 2, 3
- Câu 8 : Dạng biến đổi nào dưới đây không phải là đột biến gen:
A Mất hai cặp nuclêôtít.
B Thêm một cặp nuclêôtít.
C Thay ba cặp nuclêôtít.
D Trao đổi gen giữa hai NST cùng một cặp tương đồng.
- Câu 9 : Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A giao phối không ngẫu nhiên.
B di nhập gen.
C đột biến.
D các yếu tố ngẫu nhiên
- Câu 10 : Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa. Khi cho tự phối bắt buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F2 được dự đoán là:
A 0,12AA: 0,16Aa: 0,72aa.
B 0,16AA: 0,08Aa: 0,76aa.
C 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa.
D 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.
- Câu 11 : Động lực xảy ra CLTN là
A Đấu tranh sinh tồn với môi trường sống
B Do con người muốn tạo ra giống mới
C Do sự cạnh tranh của con người về sản xuất
D Do nhu cầu và thị hiếu của con người
- Câu 12 : Ở sinh vật nhân thực, điều hòa hoạt động gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A dịch mã.
B sau dịch mã.
C tất cả các giai đoạn
D phiên mã.
- Câu 13 : Sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n sẽ làm xuất hiện các loại giao tử:
A n; n+1; n-1
B n; 2n +1
C 2n; n
D 2n+1; 2n -1
- Câu 14 : Trong các nhân tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể?(1) Đột biến (2) Giao phối không ngẫu nhiên (3) Di - nhập gen(4) Các yếu tố ngẫu nhiên (5) CLTN
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 15 : Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A 2n – 1 – 1
B 2n – 2 hoặc 2n-1-1
C 2n – 2 + 4
D 2n-2
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân?
A bố di truyền tính trạng cho con trai.
B Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ.
C Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
D Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
- Câu 17 : Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn là:
A Vai trò của ngoại cảnh
B Vị trí của gen ở trong hay ngoài nhân
C Tính chất của gen
D Vị trí của gen trên nhiễm sắc thể (NST)
- Câu 18 : Con gái mắc bệnh máu khó đông thì kết luận nào sau đây là chính xác nhất?
A ông nội bị bệnh này
B bố bị bệnh này
C bà ngoại bị bệnh này
D mẹ bị bệnh này
- Câu 19 : Quá trình giảm phân đã xảy ra HVG ở cặp A và a với tần số 40%. Một cá thể có kiểu gen \(Dd\frac{{Ab}}{{aB}}\) tạo ra giao tử dAB với tỉ lệ:
A 5%
B 0%
C 20%
D 10%
- Câu 20 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' → 5'.(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' → 5'.(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A (1) → (4) → (3) → (2)
B (2) → (1) → (3) → (4).
C (1) → (2) → (3) → (4).
D (2) → (3) → (1) → (4).
- Câu 21 : Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp NST tương đồng giảm đi một chiếc gọi là.
A Thể đa bội
B Thể một nhiễm
C Thể tam nhiễm
D Thể tam bội
- Câu 22 : Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số các loài dưới đây để có thể sử dụng chất cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao?
A Ngô
B Cà rốt.
C Lúa nếp cái hoa vàng.
D Đậu tương.
- Câu 23 : Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai:(1) aaBbDd × AaBBdd (2) AaBbDd × aabbDd (3) AAbbDd × aaBbdd(4) aaBbDD × aabbDd (5) AaBbDD × aaBbDd (6) AABbdd × AabbDd .Theo lý thuyết, trong 6 phép lai trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25% ?
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 24 : Cho các bệnh, hội chứng sau:1- Bệnh hồng cầu hình liềm. 2 - Bệnh bạch tạng. 3 - Bệnh máu khó đông.4 - Bệnh mù màu đỏ-lục. 5- Hội chứng Đao 6- Hội chứng Tơcnơ.7- Hội chứng Claiphentơ. 8- Bệnh phêninkêtô niệu.Có bao nhiêu bệnh không phải là bệnh di truyền phân tử?
A 6
B 4
C 3
D 5
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen