- Quần thể sinh vật - Quần thể người
- Câu 1 : Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào ?
- Câu 2 : Đặc điểm của quần thể người :
- Câu 3 : Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và ghi kết quả vào cột 3.
- Câu 4 : Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau :Dấu hiệu đặc trưng quan trọng nhất của quần thể sinh vật là……(1)……Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái có số lượng cá thể ổn định. Trạng thái này được điều hoà do sự thống nhất tương quan giữa 2 quá trình :…….(2)………A. sinh trưởng và phát triểnB. sinh sản và tử vongC. mật độD. thành phần nhóm tuổi
- Câu 5 : Phát biểu đúng về quần thể người là
A quần thể người khác so với quần thể sinh vật khác về tỉ lệ giởi tính
B quần thể người khác so với quần thể sinh vật khác về đặc trưng kinh tế - xã hội.
C quần thể người không có các dạng tháp tuổi là dạng phát triển, dạng ổn định và dạng giảm sút.
D quần thể người chi có nhóm tuổi trưởc sinh sản và nhóm tuổi sinh sản.
- Câu 6 : Đặc trưng kinh tế - xã hội chỉ có ở quần thế người mà không có ở quần thể sinh vật khác là vì những lí do nào sau đây ?
A Con người có tư duy
B Con người có lao động có mục đích
C Con người có khả năng cải tạo thiên nhiên
D Cả A, B và C
- Câu 7 : Quần thể người có các dạng tháp tuổi nào ?
A Dạng phát triển, dạng ổn định
B Dạng phát triển, dạng ổn định và dạng giảm sút
C Dạng giảm sút, dạng phát triển
D Dạng ổn định, dạng giảm sút
- Câu 8 : Dựa vào đặc trưng cơ bản của quần thể người, cấu trúc tuổi ở quần thể người được chia thành các nhóm nào?
A Tuổi trước sinh sản chưa lao động, tuổi sinh sản,lao động và tuổi thôi lao động
B Tuổi sơ sinh, tuổi vị thành niên, thuổi thành niên, tuổi già
C Tuổi trẻ , tuổi già
D tuổi lao động, tuổi thôi lao động
- Câu 9 : Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài, sống trong một khu vực nhất định, vào một thời điểm nhất định và các cá thể trong nhóm giao phối với nhau tạo ra thế hệ mới được gọi là
A quần xã sinh vật.
B hệ sinh thái
C quần thể sinh vật.
D cả A và B.
- Câu 10 : Có những dạng tháp tuổi nào để biểu diễn thành phần nhóm tuổi trong quần thể ?
A Dạng phát triển và dạng ổn định
B Dạng ốn định và dạng giảm sút
C Dạng giảm sút và dạng phát triển
D Dạng phát triển, dạng giảm sút và dạng ổn định
- Câu 11 : Tập hợp sinh vật nào dưới đây được coi là một quần thể ?
A Những con hổ sống trong vườn bách thú.
B Đàn voi trong sống trong rừng
C Đàn gà, vịt nuôi trong gia đình.
D Các con chim nuôi trong vườn bách thú.
- Câu 12 : Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái
A số lượng cá thể trong quần thể dao động trong trạng thái cân bằng.
B số lượng cá thể trong quần thể giảm khi nguồn thức ăn giảm sút.
C số lượng cá thể trong quần thể tăng khi nguồn thức ăn dồi dào.
D số lượng cá thể trong quần thể ở trạng thái ổn định.
- Câu 13 : Cho các nhóm sinh vật:1) Những con chuột sống cùng ruộng lúa2) Những con cá rô phi sống cùng 1 ao3) Những con chim sống cùng 1 khu vườn4) Những con mối cùng sống ở chân đê5) Những con hổ cùng loài trong 1 vườn bách thú6) Bèo nổi trên mặt Hồ Tây7) Các cây mọc ven hồNhóm sinh vật nào không phải là quần thể ?
A 2,4
B 1,3,7
C 1,3,4,5,6,7
D 1,3,5,6,7
- Câu 14 : Tỷ lệ giới tính ở mỗi quần thể không đều chủ yếu là do
A Tập tính sinh sản của mỗi loài
B Tỷ lệ giới tính khi sinh đã không đều
C Sự tử vong không đều ở hai giới
D Sự hình thành các loại giao tử với tỷ lệ khác nhau
- Câu 15 : Nhóm tuổi nào sau đây quyết định mức sinh sản của quần thể?
A Nhóm tuổi trước sinh sản
B Nhóm tuổi sau sinh sản
C Nhóm tuổi sinh sản
D Cả A và C
- Câu 16 : Nhóm tuổi nào mà khi mất đi không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể ?
A Nhóm tuổi trước sinh sản
B Nhóm tuổi sau sinh sản
C Nhóm tuổi sinh sản
D Cả B và C
- Câu 17 : Khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao thì
A Số lượng cá thể tăng
B Sức sinh sản tăng
C Điều kiện sống thuận lợi hơn
D Tỷ lệ tử vong tăng
- Câu 18 : Mật độ cá thể của quần thể là gì ?
A Tỷ lệ giữa số cá thể sinh sản và tử vong
B Số lượng cá thể sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
C Số lượng cá thể trưởng thành sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
D Tổng số lượng cá thể của quần thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN