Đề thi thử THPTQH 2017 môn Địa lý - Trường THPT Ch...
- Câu 1 : Bảng: Số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn thời kì 1990 – 2013(Đơn vị: nghìn người)Chọn câu trả lời sai trong các ý sau
A tỉ trọng dân số khu vực thành thị có xu hướng giảm dần
B tỉ trọng dân số khu vực thành thị thấp hơn nông thôn
C tỉ trọng dân số khu vực nông thôn có xu hướng giảm dần
D có sự mất cân đối trong cơ cấu dân thành thị và nông thôn
- Câu 2 : Các đô thị ở Việt Nam có quy mô không lớn, phân bố tản mạn, nếp sống xen kẽ giữa thành thị và nông thôn đã làm cho
A quá trình phổ biến lối sống thành thị vào nông thôn nhanh hơn
B hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế
C sự thiếu đồng bộ về cơ sở vật chất giữa các đô thị
D tỉ lệ đô thị hoá giữa các vùng khác nhau
- Câu 3 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá
A tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng
B phân bố đô thị không đồng đều giữa các vùng
C đời sống của người thành thị ngày càng được nâng cao
D quá trình đô thị hoá diễn ra chậm, trình độ đô thị hoá thấp
- Câu 4 : Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng, thể hiện ở
A đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ, đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích
B sự chuyển tiếp giữa các khu vực địa hình núi, đồi hoặc cao nguyên, đồng bằng
C sự phân bậc rõ rệt theo độ cao, địa hình thấp dần từ tây xuống đông nam và phân hoá đa dạng
D chủ yếu là đồi núi thấp, địa hình cao chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ
- Câu 5 : Cho bảng số liệuCƠ CẤU GIÁ TỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (đơn vị: %)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXH Thống kê 2016)Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1995 – 2014 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
A biểu đồ miền
B biểu đồ đường
C biểu đồ cột
D biểu đồ tròn
- Câu 6 : Thời gian lao động được sử dụng của lao động nông thôn ngày càng tăng do
A trình độ lao động nông thôn ngày càng cao
B thực hiện tốt chính sách dân số ở nông thôn
C đa dạng hoá cơ cấu kinh tế nông thôn
D đẩy mạnh xuất khẩu lao động ở nông thôn
- Câu 7 : Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của nước ta thay đổi theo hướng nào?
A giảm tỉ trọng lao động ở khu vực I, II; tăng tỉ trọng lao động ở khu vực III
B giảm tỉ trọng lao động ở khu vực I, III; tăng tỉ trọng lao động ở khu vực II
C Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực I, II; giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III
D Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực II, III; giảm tỉ trọng lao động ở khu vực I
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết hệ sinh thái tiêu biểu của vườn quốc gia Mũi Cà Mau
A thảm thực vật nông nghiệp
B rừng kín thường xanh
C rừng ngập mặn
D rừng thưa
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 nước ta
A Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
B Huế và Đà Nẵng
C Hà Nội, Hải Phòng
D Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh
- Câu 10 : Cho bảng số liệu: Số dân và sản lượng lúa ở nước ta thời kì 1981 – 2003Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi dân số, gia tăng sản lượng lúa nước ta thờ kì 1981
A kết hợp cột đường
B cột
C tròn
D Đường
- Câu 11 : Mùa bão ở nước ta có đặc điểm gì
A chậm dần từ Nam ra Bắc
B ở miền Bắc muộn hơn miền Nam
C chậm dần từ Bắc vào Nam
D ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng lớn nhất nước ta lần lượt là
A Kiên Giang và Đồng Tháp
B Kiên Giang và An Giang
C Đồng Tháp và An Giang
D Đồng Tháp và Cà Mau
- Câu 13 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, 28, cho biết các vịnh biển: Diễn Châu, Quy Nhơn, Xuân Đài, Vân Phong lần lượt thuộc các tỉnh
A Nghệ An, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hoà
B Hà Tĩnh, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận
C Hà Tĩnh, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa
D Nghệ An, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà
- Câu 14 : Yếu tố quan trọng nhất phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta trong mùa đông là
A độ cao của địa hình
B ảnh hưởng của biển
C địa hình nhiều đồi núi
D gió mùa mùa Đông
- Câu 15 : Bảng: Diện tích và sản lượng lúa nước ta thời kì 1990 – 2013Nhận xét nào sau đây chưa chính xác
A diện tích và năng suất đều tăng làm cho sản lượng tăng theo
B sản lượng lúa trong giai đoạn 1990 – 2013 có tốc độ tăng nhanh nhất
C năng suất lúa tăng là do khai hoang mở rộng diện tích gieo trồng
D diện tích lúa có tốc độ gia tăng thấp nhất trong giai đoạn 1990 – 2013
- Câu 16 : Đi dọc bờ biển nước ta trung bình cách bao nhiều km thì gặp 1 cửa sông
A 25
B 15
C 20
D 30
- Câu 17 : Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta và được thể hiện ở
A thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất
B tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền
C thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao và địa hình
D sự phân hoá đông tây của tự nhiên khá rõ rệt
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết nhận xét: “mùa hạ nóng, trong năm không có tháng nào nhiệt độ trung bình dưới 20oC, mưa nhiều vào mùa đông...“ là đặc điểm của trạm khí hậu nào
A Đồng Hới
B Thanh Hoá
C Thành phố Hồ Chí Minh
D Đà Nẵng
- Câu 19 : Bảng: Số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn thời kì 1990 – 2013(Đơn vị: nghìn người)Tỉ trọng dân số thành thị năm 1990 và 2013 tương ứng là
A 30,05% và 32,2%
B 25,3% và 32,3%
C 24,2% và 32,2%
D 20,4% và 32,2%
- Câu 20 : “Có các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mòn và bề mặt cao nguyên badan, các đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển. Bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vịnh che chắn bởi các đảo ven bờ“. Đoạn văn trên miêu tả địa hình của
A miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
B miền Đông Nam Bộ
C miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D miển Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Câu 21 : Các vườn quốc gia sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A Ba Bể, Bến En, Tràm Chim, Cát Tiên, Chư Mom Ray
B Bến En, Ba Bể, Cát Tiên, Tràm Chim, Chư Mom Ray
C Bến En, Ba Bể, Cát Tiên, Chư Mom Ray, Tràm Chim
D Ba Bể, Bến En, Chư Mom Ray, Cát Tiên, Tràm Chim
- Câu 22 : Trong nhận định sau, nhận định nào là chính xác về dòng chảy sông ngòi nước ta
A lượng nước sinh ra chủ yếu trên lãnh thổ nước ta (tới hơn 60%)
B lượng nước sinh ra trên lãnh thổ nước ta chiếm 45%, bên ngoài chiếm 55%
C lượng nước sinh ra trên lãnh thổ nước ta và bên ngoài là như nhau
D lượng nước sinh ra chủ yếu từ các lưu vực nằm ngoài lãnh thổ (tới hơn 60%)
- Câu 23 : Đặc điểm địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện rõ nét nhất qua
A phong hoá hoá học
B xâm thực mạnh ở miền đồi núi
C Karst đá vôi
D phong hoá vật lí
- Câu 24 : Dựa vào số dân, mật độ dân số, chức năng, tỉ lệ lao động phi nông nghiệp, đô thị nước ta được phân thành
A 6 loại
B 7 loại
C 4 loại
D 5 loại
- Câu 25 : Dạng địa hình nào sau đây không phải dạng địa hình ven biển phổ biến ở nước ta
A các vũng vịnh nước sâu
B Núi lửa
C các bãi cát phẳng
D tam giác châu có bãi triều rộng
- Câu 26 : Nhân tố quyết định tính chất phong phú về thành phần loài của giới thực vật Việt Nam là
A vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật
B địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hoá phức tạp
C khí hậu nhiệt đới gió mùa
D Sự phong phú của các nhóm đất
- Câu 27 : Nước ta không có hệ sinh thái đặc trưng nào dưới đây
A hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
B hệ sinh thái rừng ngập mặn
C hệ sinh thái rừng lá kim
D hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa
- Câu 28 : Nguyên nhân gây mưa cho Nam Bộ và Tây Nguyên thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của
A khối khí cận chí tuyến bán cầu Bắc
B khối khí cận chí tuyến Nam
C dải hội tụ nhiệt đới
D khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)