Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2017 - Đề...
- Câu 1 : Điểm cực Đông của nước ta nằm ở
A xã Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hòa.
B xã Vạn Thạnh - tỉnh Khánh Hòa.
C xã Vạn Thạnh - tỉnh Quy Nhơn.
D xã Vạn Ninh - tỉnh Quy Nhơn.
- Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt CD không đi qua thung lũng sông nào sau đây
A sông Đà.
B sông Mã.
C sông Chu.
D sông Cả.
- Câu 3 : Đặc trưng cơ bản nhất của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là
A năng suất lao động và năng suất cây trồng thấp.
B quy mô sản xuất nhỏ, mang tính tự cấp tự túc.
C cơ cấu sản phẩm rất đa dạng.
D sử dụng nhiều sức người, phân bón thuốc trừ sâu.
- Câu 4 : Dựa vào bản đồ Công nghiệp chung của Atlat trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng/trung tâm ở nước ta là
A Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
B Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì.
C Tp. Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
D Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi.
- Câu 5 : Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu trị giá hàng xuất - nhập khẩu năm 2007 của nước ta ở Atlat trang 24, hãy cho biết mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất là
A công nghiệp nặng và khoáng sản.
B nông, lâm sản.
C công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
D thủy sản.
- Câu 6 : Cho biểu đồ:QUI MÔ GDP VÀ GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TAGIAI ĐOẠN 1994 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về qui mô GDP và GDP bình quân đầu người ở nước ta trong giai đoạn 1994 - 2014?
A Qui mô GDP của nước ta tăng, nhưng không ổn định.
B GDP đầu người tăng giảm không đều.
C Qui mô GDP của nước ta tăng gấp 22,0 lần.
D GDP bình quân đầu người của nước ta tăng 40,0 triệu đồng.
- Câu 7 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước.
B Mật độ dân số cao nhất cả nước.
C Năng suất lúa cao nhất cả nước.
D Sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
- Câu 8 : Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là:
A giáp với Campuchia
B giáp với Lào
C tiếp giáp với nhiều vùng.
D không giáp biển.
- Câu 9 : Cho bảng số liệu sau đây:DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆPNhận định nào sau đây không chính xác về sự thay đổi diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2014
A Diện tích cây công nghiệp hàng năm nhìn chung có xu hướng tăng song không ổn định.
B Cây công nghiệp lâu năm chiếm tỉ lệ chủ yếu trong tổng diện diện tích cây công nghiệp.
C Tổng diện tích cây công nghiệp tốc độ gia tăng nhanh hơn giá trị sản xuất.
D Giá trị sản xuất cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp.
- Câu 10 : Từ vĩ tuyến 16oB xuống phía nam, gió mùa mùa đông về bản chất là
A gió mùa Tây Nam.
B gió Tín phong nửa cầu Bắc.
C gió mùa Đông Bắc.
D gió mùa Đông Nam.
- Câu 11 : Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
C Tập trung phát triển cho các ngành có vốn đầu tư nước ngoài.
D Phát triển tổng hợp các ngành công nghiệp hiện đại và các ngành truyền thống.
- Câu 12 : Đặc điểm không đúng với sông ngòi nước ta
A sông ngòi nước ta nhiều, nhưng phần lớn là sông nhỏ.
B 60% lượng nước được cung cấp từ lưu vực trong nước.
C tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi nước ta là khoảng 200 triệu tấn.
D chế độ nước theo mùa.
- Câu 13 : Trong phát triển du lịch biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
A có nhiều đặc sản hơn.
B có vị trí thuận lợi hơn.
C có quốc lộ 1 và đường sắt thống nhất xuyên qua các tỉnh.
D có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.
- Câu 14 : Vùng lãnh thổ nước ta có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên là
A lãnh hải.
B tiếp giáp lãnh hải.
C đặc quyền kinh tế.
D thềm lục địa.
- Câu 15 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG PHÂN THEO VÙNGỞ NƯỚC TA NĂM 2014Để thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ tròn.
D Biểu đồ cột.
- Câu 16 : Dựa vào biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm ở Atlat trang 15, hãy cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là
A 17,4%.
B 27,4%.
C 37,4%.
D 47,4%.
- Câu 17 : Đặc điểm không đúng với cảnh quan phần lãnh thổ phía Bắc
A cảnh sắc thiên nhiên thay đổi theo mùa.
B trong rừng thành phần loài cận nhiệt đới chiếm ưu thế.
C mùa hạ trời nóng, mưa nhiều, cây cối xanh tốt.
D ở vùng đồng bằng, vào mùa đông trồng được cả rau ôn đới.
- Câu 18 : Đặc điểm không đúng với vùng Đồng bằng sông Hồng ở nước ta là
A là đồng bằng châu thổ do phù sa sông bồi đắp.
B được con người khai thác từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C địa hình cao ở rìa phía đông nam và tây bắc.
D bề mặt địa hình bị chia thành nhiều ô.
- Câu 19 : Cơ cấu lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ.
B tăng tỉ trọng lao động của ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C tăng tỉ trọng lao động của công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D giảm tỉ trọng lao động của ngành công nghiệp - xây dựng.
- Câu 20 : Thu nhập bình quân của người lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới do
A năng suất lao động thấp.
B lao động nước ta chỉ chuyên sâu một nghề.
C phần lớn lao động làm trong ngành dịch vụ.
D đa số hoạt động trong các ngành tiểu thủ công nghiệp.
- Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số của nước ta
A Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 3 trong khu vực châu Á.
B Nước ta có 54 dân tộc anh em cùng sinh sống trên dải đất hình chữ S.
C Tốc độ gia tăng dân số ngày càng giảm dần.
D Cơ cấu dân số đang thay đổi từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số vàng.
- Câu 22 : Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ven các thành phố lớn chủ yếu do
A điều kiện chăm sóc thuận lợi.
B cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C nhu cầu lớn của thị trường lớn.
D truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
- Câu 23 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A Là tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đất mặn thường phân bố ở vùng ven biển.
C Gồm 3 nhóm đất chính là đất phù sa ngọt, đất phèn và đất mặn.
D Đất phù sa ngọt chiếm diện tích lớn nhất.
- Câu 24 : Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là
A than bùn.
B than đá.
C dầu mỏ, khí đốt.
D than nâu.
- Câu 25 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
B Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong gii đoạn 1990 - 2014.
C Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
D Sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
- Câu 26 : Việc phát triển rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là
A Chắn gió bão và ngăn nạn cát bay, cát chảy.
B Phát triển du lịch biển.
C Nguyên liệu cho cơ sở chế biến lâm sản.
D Hạn chế lũ lụt.
- Câu 27 : Vùng có ngành công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản phát triển nhất nước ta là
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 28 : Tỉnh có diện tích trồng cà phê nhiều nhất ở Tây Nguyên là
A Đắk Lắk.
B Kon Tum.
C Lâm Đồng.
D Đắk Nông.
- Câu 29 : Trong phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ, ngành kinh tế có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ về cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng là
A Công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành phụ trợ.
B khai thác tài nguyên sinh vật biển.
C du lịch biển.
D giao thông vận tải biển.
- Câu 30 : Hai tuyến quốc lộ chạy theo hướng Bắc - Nam quan trọng nhất của nước ta hiện nay là
A quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh.
B quốc lộ 1 và quốc lộ 14.
C quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
D quốc lộ 1 và quốc lộ 3.
- Câu 31 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ(Đơn vị : %)Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
A Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
B Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 và có xu hướng giảm trong tổng cơ cấu.
C Khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D Tỉ trọng giá trị khu vực kinh tế Nhà nước liên tục giảm qua các năm.
- Câu 32 : Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
A Đàn trâu lớn nhất cả nước.
B Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C Đàn lợn ngày càng gia tăng.
D Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
- Câu 33 : Những thiên tai thường xuyên diễn ra ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A bão, lũ lụt, hạn hán.
B cát bay, cát chảy, gió phơn Tây Nam.
C lũ ống, lũ quét, gió rét.
D sương giá, sương muối, băng giá.
- Câu 34 : Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta là
A Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
B Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
C Hà Nội, Hải Phòng.
D Đà Nẵng - Cần Thơ - Hải Phòng.
- Câu 35 : Việc bảo vệ tốt vốn rừng trên vùng thượng lưu ở Đông Nam Bộ có ý nghĩa
A tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ được mực nước ngầm.
B giảm diện tích đất trống đồi trọc.
C giải quyết nước tưới cho các vùng khô hạn về mùa khô cho các vùng chuyên canh.
D hạn chế các cơn lũ đột ngột trên các sông.
- Câu 36 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta
A Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và có ranh giới cố định.
B Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP.
D Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhận rộng ra toàn quốc.
- Câu 37 : Ngành chăn nuôi lợn của nước ta tập trung ở những vùng
A có điều kiện khí hậu ổn định và ôn hòa.
B ven biển có nghề cá phát triển.
C trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân.
D mật độ dân số cao.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)