- Địa lí nông nghiệp
- Câu 1 : Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp:
A Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
C Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
D Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
- Câu 2 : Số lượng lao động hoạt động trong nông nghiệp trên thế giới hiện nay khoảng trên:
A 30%
B 40%
C 50%
D 60%
- Câu 3 : Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là:
A Tư liệu sản xuất chủ yếu
B Đối tượng lao động
C Công cụ lao động
D Cơ sở vật chất
- Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp:
A Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
B Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
C Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
D Sản xuất có tính thời vụ
- Câu 5 : Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là:
A Châu Á gió mùa
B Quần đảo Caribê
C Phía đông Nam Mĩ
D Tây phi gió mùa
- Câu 6 : Ưa nhiệt, ẩm, đất tươi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi là cây:
A Đậu tương
B Cà phê
C Cao su
D Hồ tiêu
- Câu 7 : Khu vực có sản lượng cao su lớn nhất thế giới hiện nay là:
A Trung Mĩ
B Nam Mĩ
C Đông Nam Á
D Bắc Phi
- Câu 8 : Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào:
A Cơ sở thức ăn
B Con giống
C Hình thức chăn nuôi
D Thị trường tiêu thụ sản phẩm
- Câu 9 : Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi:
A Cung cấp nguồn lương thực cho con người
B Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày
C Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D Mặt hàng xuất khẩu có giá trị
- Câu 10 : Trong nông nghiệp, cây trồng, vật nuôi được gọi là:
A Tư liệu sản xuất
B Đối tượng lao động
C Công cụ lao động
D Cơ sở hạ tầng
- Câu 11 : Quốc gia có sản lượng đậu tương đứng đầu thế giới là:
A Trung Quốc
B Liên bang Nga
C Ấn Độ
D Hoa Kì
- Câu 12 : Nhân tố tự nhiên chính tạo nên tính bấp bênh thiếu ổn định trong nông nghiệp là:
A Đất trồng
B Địa hình
C Nguồn nước
D Khí hậu
- Câu 13 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác về vai trò của cây công nghiệp:
A Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
B Góp phần khai thác hiệu quả tài nguyên đất
C Góp phần bảo vệ môi trường
D Là mặt hàng xuất khẩu quan trọng ở các nước phát triển
- Câu 14 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác về vai trò của rừng hiện nay?
A Giảm lũ và tăng mực nước ngầm
B Là nơi lưu trữ các nguồn gen quý
C Là nơi cung cấp nguồn thực phẩm chủ yếu cho con người
D Cung cấp lâm sản cho các ngành kinh tế
- Câu 15 : Loại thực phẩm cung cấp chất đạm bổ dưỡng cho con người mà không gây béo phì là:
A Trứng, sữa
B Thịt trâu, bò
C Đậu tương, thịt gia cầm
D Thủy sản
- Câu 16 : Mục đích sử dụng cây hoa màu ở các nước đang phát triển còn là để:
A Làm lương thực cho người
B Hàng xuất khẩu
C Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D Thức ăn chăn nuôi
- Câu 17 : Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là:
A Chăn thả
B Bán chuồng trại
C Chuồng trại
D Công nghiệp
- Câu 18 : Kiểu khí hậu phù hợp với đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là:
A Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt
B Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt
C Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng
D Đồng cỏ nửa hoang mạc
- Câu 19 : Loại đất được coi là thích hợp nhất đối với cây lúa mì là:
A Đất phù sa
B Đất feralit
C Đất cát khô
D Đất đen
- Câu 20 : Loại động vật nuôi của các khu vực đông dân cư là:
A Lợn, bò
B Dê, cừu
C Gia cầm, lợn
D Bò, gia cầm
- Câu 21 : Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được sản xuất từ:
A Hộ gia đình
B Trang trại
C Nông trường quốc doanh
D Thế tổng hợp nông nghiệp
- Câu 22 : Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất, độ phì không có ảnh hưởng đến:
A Khả năng khai hoang và mở rộng diện tích
B Sự phân bố và cơ cấu cây trồng
C Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm từ trồng trọt
D Năng suất cây trồng
- Câu 23 : Vì sao cây trồng cần có 5 yếu tố tự nhiên là nhiệt độ, nước, ánh sáng, không khí và dinh dưỡng?
A Do cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động
B Do cây trồng là những sinh vật tồn tại theo các quy luật tự nhiên
C Do sản xuất mang tính thời vụ
D Do nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa
- Câu 24 : Giải pháp nào không phải để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp là:
A Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí
B Đa dạng hóa sản xuất, tăng vụ, gối vụ
C Đẩy mạnh tứ hóa trong nông nghiệp
D Phát triển các ngành nghề dịch vụ
- Câu 25 : Các cây trồng và vật nuôi cần nhiều công chăm sóc thường phân bố ở những nơi:
A Có điều kiện tự nhiên thuận lợi
B Trình độ khoa học – kĩ thuật cao
C Thị trường tiêu thụ rộng lớn
D Đông dân, nhiều lao động
- Câu 26 : Điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố:
A Có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
B Ít ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
C Có ý nghĩa quyết định đến trình độ phát triển và phân bố nông nghiệp
D Chỉ ảnh hưởng đối với một số loại cây trồng vật nuôi nhất định
- Câu 27 : Loại cây không phải là cây lương thực chính của thế giới hiện nay là:
A Khoai, sắn
B Lúa gạo
C Lúa mì
D Ngô
- Câu 28 : Đặc điểm nào không chính xác về các loại cây hoa màu?
A Được trồng chủ yếu làm thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu nấu rượu bia
B Ở một số nước phát triển vẫn được dùng làm lương thực chính
C Là các loại cây dễ tính, không đòi hỏi nhiều phân bón và công chăm sóc
D Khả năng chịu hạn giỏi
- Câu 29 : Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào:
A Giống cây trồng vật nuôi cho năng suất cao
B Điều kiện khí hậu, nguồn nước thuận lợi
C Kinh nghiệm trong sản xuất
D Thành tựu khoa học – kĩ thuật
- Câu 30 : Xu hướng phổ biến trong ngành thủy sản hiện nay là:
A Tăng cường khai thác thủy sản từ các đại dương
B Tăng cường nuôi trồng các loại thủy sản phổ biến, giá thành trung bình
C Đẩy mạnh tận thu các loại thủy hải sản ven bờ
D Tăng cường nuôi trồng các loại thủy sản giá trị kinh tế cao, đặc sản
- Câu 31 : Dù chiếm tới 28% sản lượng lương thực của thế giới nhưng lúa gạo không phải là loại lương thực xuất khẩu lớn của thế giới là do:
A Nhu cầu tiêu thụ gạo không cao
B Giá gạo cao hơn lúa mì và ngô
C Các nước sản xuất gạo đông dân
D Chất lượng sản phẩm thấp, khó cạnh tranh
- Câu 32 : Lợn được nuôi nhiều ở các vùng:
A Trọng điểm công nghiệp
B Thâm canh lương thực và ngoại thành
C Trung du và miền núi
D Quanh các nhà máy chế biến thức ăn gia súc
- Câu 33 : Sự gia tăng nhanh số lượng các trang trại phản ánh điều gì?
A Sản xuất nông nghiệp ngày càng bấp bênh
B Sản xuất nông nghiệp đang chuyển dần sang nông nghiệp hàng hóa
C Số lượng lao động trong nông nghiệp đang giảm nhanh chóng
D Ngành nông nghiệp dần trở thành ngành sản xuất chính
- Câu 34 : Chăn nuôi bò sữa thường tập trung ở các cao nguyên có đồng cỏ hoặc ven thành phố lớn là do nhân tố:
A Nguồn thức ăn và thị trường
B Nguồn vốn và lao động
C Con giống và cơ sở vật chất kĩ thuật
D Nguồn thức ăn và khí hậu
- Câu 35 : Các quốc gia có sản lượng lúa mì lớn nhất thế giới như Trung Quốc, Hoa Kì, Pháp, Nga, Canada đều nằm ở vành đai khí hậu nào?
A Xích đạo và nhiệt đới
B Nhiệt đới và cận nhiệt
C Cận nhiệt và ôn đới
D Ôn đới và hàn đới
- Câu 36 : Các cây công nghiệp phổ biến nhất hiện nay thường được trồng ở các khu vực:
A Xích đạo và ôn đới
B Nhiệt đới và cận nhiệt
C Cận nhiệt và ôn đới
D Ôn đới và cận nhiệt
- Câu 37 : Các quốc gia Hồi giáo không chăn nuôi lợn là do:
A Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B Tập quán tiêu dùng không sử dụng thịt lợn
C Lợn không phải là vật nuôi bản địa
D Dịch bệnh hoành hành liên miên
- Câu 38 : Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp được đúc kết qua câu “Nhất thì, nhì thục” muốn nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào?
A Thời vụ và kĩ thuật
B Đất trồng và giống
C Nước và đất trồng
D Giống và phân bón
- Câu 39 : Loại cây được coi là vàng trắng tại các nước tư bản trong thế kỉ XI – XVII là:
A Cây cao su
B Cây mía đường
C Cây bông
D Cây lúa mì
- Câu 40 : Loài vật nuôi được coi là “con bò sữa của người nghèo” đó là:
A Cừu
B Lợn
C Trâu
D Dê
- Câu 41 : Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp nước ta là
A khí hậu.
B đất đai.
C nước.
D sinh vật.
- Câu 42 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là
A phù sa.
B mùn núi cao.
C đất cát ven biển.
D Feralit.
- Câu 43 : Diện tích đất phù sa của nước ta hiện nay khoảng
A 3 triệu ha
B hơn 5 triệu ha
C hơn 9 triệu ha
D 16 triệu ha
- Câu 44 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, em hãy cho biết khu vực có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy lớn nhất nước ta là
A Đông Nam Bộ.
B vùng Đồng bằng sông Hồng.
C vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D Bắc Trung Bộ.
- Câu 45 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, em hãy cho biết vào năm 2007 trong cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế nước ta, tỉ trọng lao động nông lâm ngư nghiệp là bao nhiêu %?
A 20,0 %
B 26,1%
C 53,9%
D 57,2 %
- Câu 46 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, em hãy cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta năm 2007 là
A Bình Phước, Gia Lai
B Lâm Đồng, Gia Lai
C Bình Phước, Đăk Lăk
D Đăk Lăk, Lâm Đồng
- Câu 47 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, em hãy cho biết trong cơ cấu sản xuất ngành chăn nuôi, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là:
A Chăn nuôi gia súc
B Chăn nuôi gia cầm
C Sản phảm trứng, sữa
D Phụ phẩm chăn nuôi
- Câu 48 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, em hãy cho biết ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta hiện nay là:
A Trồng trọt
B Chăn nuôi
C Dịch vụ nông nghiệp
D Tỉ trọng các ngành như nhau
- Câu 49 : Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, em hãy cho biết hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất nước ta năm 2007 là
A Yên Bái, Quảng Ninh
B Nghệ An, Yên Bái
C Thanh Hóa, Lạng Sơn
D Nghệ An, Lạng Sơn
- Câu 50 : Gỗ chỉ được khai thác trong khu vực:
A Rừng sản xuất
B Rừng phòng hộ
C Rừng đặc dụng.
D Rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
- Câu 51 : Việc chăn nuôi trâu bò ở nước ta hiện nay chủ yếu nhằm vào mục đích
A cung cấp thịt và sữa.
B lấy sức kéo và phân bón
C phục vụ cho xuất khẩu.
D tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
- Câu 52 : Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 53 : Nghề cá phát triển mạnh ở các tỉnh:
A Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.
C Nam Bộ và Bắc Bộ.
D Bắc Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 54 : Vùng có trình độ thâm canh cây lúa cao nhất cả nước là
A đồng bằng sông Cửu Long.
B đồng bằng sông Hồng.
C duyên hải miền Trung.
D Đông Nam Bộ.
- Câu 55 : Rừng sản xuất là:
A Các khu rừng đầu nguồn của các dòng sông.
B Các cánh rừng chăn cát bay dọc ven biển.
C Rừng nguyên liệu giấy.
D Các dải rừng ngập mặn ven biển
- Câu 56 : Chăn nuôi lợn tập trung ở những vùng:
A Nhiều đồng cỏ tươi tốt
B Ven biển có nghề cá phát triển
C Vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân
D Mật độ dân số cao
- Câu 57 : Điều kiện nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi nước ta ?
A Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B Thị trường tiêu thụ.
C Dịch vụ thú y, trại giống.
D Hệ thống thủy lợi.
- Câu 58 : Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích.
A Tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.
B Tăng năng suất và sản lượng cây trồng.
C Phát triển nhiều giống cây trồng mới.
D Dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.
- Câu 59 : Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là
A tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.
B thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra.
C cơ cấu cây trồng khác nhau giữa các vùng.
D đất đai dễ bị rửa trôi, xói mòn, bạc màu.
- Câu 60 : Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A Tạo nguồn hàng xuất khẩu, cung cấp nguồn nguyên liệu vững chắc cho công nghiệp chế biến.
B sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên của đất nước.
C tạo điều kiện để đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D góp phần giải quyết việc làm cho lực lượng lao động nông thôn.
- Câu 61 : Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta là:
A Chế độ thủy văn.
B Điều kiện khí hậu.
C Địa hình đáy biển.
D Nguồn lợi thủy sản.
- Câu 62 : Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế lớn là:
A Chủ yếu là nước trên mặt, nước ngầm không có
B Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ
C Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán
D Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông
- Câu 63 : Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm tài nguyên rừng của nước ta?
A Khai thác bừa bãi, quá mức.
B Sự tàn phá của chiến tranh.
C Trồng rừng.
D Du canh, du cư.
- Câu 64 : Sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?
A Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của nông sản
B Nâng cao hiệu quả sản xuất
C Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh
D Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của nông sản, nâng cao hiệu quả sản xuất, ổn định và phát triển các vùng chuyên canh
- Câu 65 : Cho bảng số liệu: Số lượng đàn gia súc, gia cầm của nước ta giai đoạn 1990 – 2015Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc gia cầm nước ta giai đoạn 1990 – 2015 là
A Biểu đồ cột chồng
B Biểu đồ kết hợp
C Biểu đồ cột
D Biểu đồ đường
- Câu 66 : Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2016 là
A biểu đồ tròn
B biểu đồ cột
C biểu đồ miền
D biểu đồ đường
- Câu 67 : Cho bảng số liệu sau:Diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước ta (nghìn ha)Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết ý nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2015
A Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục
B Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn thấp hơn cây công nghiệp lâu năm.
C Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm có xu hướng tăng
D Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng.
- Câu 68 : Cho bảng số liệu:Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2014 và năm 2015Đơn vị: nghìn ha(Nguồn: Tổng cục Thống kê)Em hãy cho biết ý nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Diện tích đất nông nghiệp năm 2015 tăng 24,8 nghìn ha so với năm 2014
B Diện tích đất nông nghiệp năm 2015 giảm 24,8 nghìn ha so với năm 2014
C Diện tích đất trồng lúa năm 2015 tăng 3,2 nghìn ha so với năm 2014
D Diện tích đất nuôi trồng thủy sản năm 2015 tăng 0,7 nghìn ha so với năm 2014
- Câu 69 : Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)Ý nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A Sản lượng thủy sản nước ta ngày càng tăng
B Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C Cơ cấu sảnthủy sản nước ta có sự thay đổi
D Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2016 giảm 39% so với năm 1995
- Câu 70 : Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu do
A chưa mở rộng được thị trường
B hệ thống thủy lợi kém phát triển
C thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn
D Thời tiết khí hậu diễn biến bất thường
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới