Đề thi thử THPT QG môn Sinh THPT Chuyên Chu Văn An...
- Câu 1 : Khi nói về quang chu kì ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
A Cây ngày dài thường ra hoa vào khoảng cuối mùa thu đầu mùa đông.
B Sắc tố cảm nhận quang chu kì là diệp lục.
C Sắc tố cảm nhận quang chu kì là phitôcrôm.
D Sự ra hoa của tất cả các loài cây đều phụ thuộc vào quang chu kì
- Câu 2 : Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:(1) Đầm nước nông có nhiều loài sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số loài tảo, thực vật có hoa sống trên mặt nước: tôm, cá, cua, ốc,...(2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ(3) Các chất lắng đọng tích tụ ở đáy làm cho đầm bị nông dần. Thành phân sinh vật thay đổi các sinh vật thủy sinh ít đần, đặc biệt là các loài động vật có kích thước lớn.(4) Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ và cây bụi.Trình tự đúng của các giai doạn trong quá trình diễn thế trên là
A (2) → (1)→ (4) → (3).
B (1)→(3)→ (4) → (2).
C (4) → (1) → (2) →(3).
D (4) → (1) → (2) →(3).
- Câu 3 : Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A tâm động.
B eo thứ cấp.
C hai đầu mút NST.
D Điểm khởi đầu nhân đôi.
- Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây thuộc kiểu ứng động sinh trưởng?
A Sự đóng mở khí khổng ở thực vật
B vận động bắt mồi ở thực vật.
C ứng dộng nở hoa ở cây bồ công anh.
D ứng động tiếp xúc ở cây trinh nữ.
- Câu 5 : Một quần thể đậu Hà Lan đang cân bằng di truyền về tính trạng hình dạng hạt có tỷ lệ kiểu là: 24 trội: 1 lặn. Tần số alen a của quần thể đó là
A 0,1.
B 0,2.
C 0,25.
D 0,15.
- Câu 6 : Tính trạng chiều cao của cây do tác động cộng gộp của 6 gen không alen phân li độc lập quy định, trong đó mỗi gen có 2 alen. Mỗi alen trội làm cho cây cao thểm 5cm. Thực hiện phép lai giữa những cơ thể dị hợp về 6 cặp gen trên thì thế hệ F1 thu được bao nhiêu loại kiểu hình ?
A 6
B 64
C 7
D 13
- Câu 7 : Đặc điểm nào sau đây không có ở kỷ Than đá?
A Phát sinh nhóm Linh trưởng.
B Phát sinh bò sát.
C Dương xi phát triển mạnh.
D Thực vật có hạt xuất hiện.
- Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính ?
A Tạo ra các cá thể mới da dạng về các đặc điểm di truyền.
B Tạo rạ các cá thể mới có thể thích nghi linh hoạt với môi trưòng sống thay đổi
C cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.
D Tạo ra số lượng lớn con cháu đa dạng về kiểu hình.
- Câu 9 : Bằng chứng nào sau đây thuộc loại bằng chứng sinh học phân tử?
A Các cơ quan tưong đồng của sinh vật.
B Bộ mã di truyên của sinh vật.
C Các quan thoái hóa của sinh vật.
D Tế bào - đơn vị cấu tạo,đơn vị chức năng của sinh vật
- Câu 10 : Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở
A Châu chấu.
B Cá.
C Giun đất
D Ếch
- Câu 11 : Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên sinh vật mà không phụ thuộc vào mật độ cá thể trong quần thể ?
A Các vi sinh vật gây bệnh
B các cá thể khác loài
C Các cá thể cùng loài
D các yếu tố khí hậu
- Câu 12 : Ở người, sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucose trong máu tăng lên. Cơ thể điều hòa nồng độ glucose trong máu bằng những phản ứng nào dưới đây ?1. Tuyến tụy tiết insulin2. Tuyến tụy tiết glucagon3. Gan biến đổi glucose thành glicogen4. Gan biến đổi glicogen thành glucose5. Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucose
A 2,4,5
B 1,3,5
C 1,4,5
D 2,3,5
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thể đột biến tam bội ở thực vật ?
A Trong tế bào sinh dưỡng, một số cặp NST chứa 3 chiếc NST
B hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường
C cơ quan sinh dưỡng sinh trưởng mạnh, kích thước lớn hơn so với thể tứ bội.
D Không có khả năng sinh trưởng, chống chịu các điều kiện bấl lợi của môi trường.
- Câu 14 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn tọàn so với alen a quy định thân thấp. Alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Khi lai hai cây (P) có kiểu hình khác nhau thu được F1 có kiểu hình đồng tính? Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết kiểu gen của P có thể là:
A Aabb × AABB
B Aabb× AaBB
C AABB × AABB
D AaBb × AABb.
- Câu 15 : Thực vật tự bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH4+ đầu độc bằng con đường nào sau đây?
A Amin hóa trực tiếp các axit xêtô.
B Chuyển vị amin.
C Hình thành amit.
D Khử nilrat hóa.
- Câu 16 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau
A Giao phối không ngẫu nhiên.
B Các yếu tố ngẫu nhiên
C Chọn lọc tự nhiên
D Đột biến.
- Câu 17 : Một người bị ung thư gan do một gen của tế bào gan bị đột biến. Đặc điểm của dạng đột biến này là:
A Đây là dạng đột biến thay thế một cặp nuclêotit.
B Không di truyền qua sinh sản hữu tính.
C Đây là một dạng đột biến trung tính.
D Không biểu hiện ra kiểu hình.
- Câu 18 : Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, xét 2 cặp gen (A, a) và (B, b), có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể cho F1 phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 1:2:1I. \(P:\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\); không xảy ra hoán vị genII. \(P:\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\), chỉ hoán vị gen ở 1 bên với tần số f=50%III. \(P:\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\); hoán vị gen ở 2 bên; f= 20%IV. \(P:\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\) hoán vị gen ở 1 bên, f=40%V. \(P:\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)hoán vị gen hai bên; f = 50%
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 19 : CO2 là một loại khí gây hiệu ứng nhà kính. Theo chu trình cacbon, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?I. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.II. Cacbon di vào chu trình dưói dạng cácbon đioxit (CO2)III. Tất cả lượng cácbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.IV. CO2 là một loại khí nhà kính nhưng cũng là một khí vô cùng quan trọng với sự sống.V. Mọi sinh vật đều thải CO2 vào khí quyển
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 20 : Trong một quần thể rau cải, 2n=18, đột biến đã tạo ra đủ loại thể một, tuy nhiên những cây thiếu 1 NST ở cặp số 9 thì chết ngay giai đoạn lá mầm, người ta xét trên mỗi cặp NST một gen có 2 alen. Số kiểu gen tối đa về các gen đó trong các thể một nhiễm của quần thể khi cây ra hoa là:
A 104976.
B 118098.
C 13122.
D 157464.
- Câu 21 : Trong một khu vườn trồng cây có múi có các loài sinh vật và các mối quan hệ sau : loài kiến hôi đưa những con rệp lên chồi non nên rệp lấy được nhiều nhựa cây và cung cấp đường cho loài kiến hôi ăn. Loài kiến đỏ đuổi loài kiến hôi đồng thời nó tiêu diệt sâu và rệp cây. Xét mối quan hệ giữa(1) Cây có múi và rệp cây(2) Rệp cây và kiến hôi(3) Kiến đỏ và kiến hôi(4) Kiến đỏ và rệp câyTên các mối quan hệ trên theo thứ tự :
A (1) Quan hệ vật chủ – vật ký sinh ; (2) hỗ trợ ; (3) cạnh tranh ; (4) vật ăn thịt – con mồi
B (1) Quan hệ vật chủ – vật ký sinh ; (2) hội sinh ; (3) cạnh tranh ; (4) vật ăn thịt – con mồi
C (1) Quan hệ vật chủ – vật ký sinh ; (2) hội sinh ; (3) hỗ trợ; (4) cạnh tranh
D (1) Quan hệ vật chủ – vật ký sinh ; (2) hợp tác ; (3) cạnh tranh ; (4) vật ăn thịt – con mồi
- Câu 22 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?I. Khí kích thước quần thể dưới mức tối thiểu, quần thể dễ bị diệt vong do sự hỗ trợgiảm, khả năng sinh sản giảm, giao phối gần thường xảy ra.II. Khi kích thước quần thể vượt sức chứa của môi trường thì xảy ra sự cạnh tranh giữ các cá thể trong quần thể quần thể, mức sinh sản giảm, mức tử vong tăng, 1 số di cư…III. Khi điều kiện sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, hiện tượng xuất cư ít và nhập cư không gây ảnh hưởng rõ rệt đến quần thể.IV Kích thước quần thể thường tỉ lệ nghich với kích thước cá thể có trong quần thể.
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 23 : Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng.I. Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.II. Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.III. Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.IV. Phiên mã không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.V. Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp gia ADN.
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 24 : Học thuyết tiến hóa hiện đại dã làm sáng tỏ các con đường hình thành loài mới. Theo đó, có bao nhiêu nhận định nào sau đây đúng?I. Các nhân tố đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong các con đường hình thành loài mới.II. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi sẽ dẫn đến hình thành loài mới.III. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.IV. Quần thể mới có vốn gen ngày càng khác biệt so với quần thể gốc, khi xảy ra cách li địa lí hoặc cách ly sinh sản thì loài mới hình thành.
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 25 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Đột biến NST làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân, làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử dẫn đến biến đổi kiểu gen và kiểu hình.II. Lặp đoạn NST thường ít ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể vì vật chất di truyền không mất mát.III. Các đột biến chuyển đoạn nhỏ thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vậtIV. nếu có k cặp NST mà mỗi cặp có 1 NST bị biến đổi cấu trúc thì tỷ lệ giao tử mang NST đột biến bằng (1/2)k
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 26 : Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 489,6nm và có 720 nuclêôtit loại guanin. Mạch 2 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Quá trình phiên mã của gen đã sử dụng 1152 uraxin của môi trường nội bào. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?I. Gen có ít hơn 150 chu kì xoắn.II. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen nàỵ là: A = T = G = X = 360 nu.III. Mạch I là mạch gốc, gen đã phiên mã 4 lần và sử dụng 1728 ađênin của môi trường nội bào.IV. mARN của gen này có thể tổng hợp được chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 479 axitamin.
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 27 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai cây thuần chủng lưỡng bội quả đỏ với cây quả vàng thu được F1. Xử lý F1 bằng conxixin, sau đó cho các cây giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Ở F2, có tối đa bao nhiêu kiểu gen đồng hợp , bao nhiêu kiểu gen dị hợp
A 4 kiểu gen đồng hợp , 8 kiểu gen dị hợp
B 4 kiểu gen đồng hợp , 4 kiểu gen dị hợp
C 6 kiểu gen đồng hợp , 6 kiểu gen dị hợp
D 6 kiểu gen đồng hợp , 19 kiểu gen dị hợp
- Câu 28 : Ở một loài động vật có vú, thực hiện phép lai (P) giữa một cá thể đực lông xám dài với một cá thể cái lông xám, dài, F1 thu được tỷ lệ như sau:- Ở giới cái: 75% lông xám, dài:25% lông trắng dài- Ở giới đực: 30% lông xám, dài: 42,5% lông trắng ngắn: 20% lông trắng, dài:7,5% lông xám, ngắnTheo lý thuyết, khi nói về phép lai trên có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? .I. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác bổ sung, tính trạng chiều dài lông di truyền trội hoàn toàn.II. Cả hai tính trạng đều liên kết với giới tính.III. Hoán vị gen đã xảy ra với tần số 20%.IV. Cho con cái (P) lông xám, dài lai phân tích kết quả thu được 15% lông xám, dài; 10% lông xám ngắn; 30% lông trắng, ngắn; 45% lông trắng, dài.
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 29 : Một loài thực vật, xét một gen có 3 alen theo thứ tự trội lặn là A > a > a1; A quy định hoa đỏ; a quy định hoa vàng, a1 quy định hoa trắng. Alen trội là trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 36% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng; 39% cây hoa vàng.Có bao nhiêu phát biểu sau đây dúng?I. Tần số alen A= 0,2; a = 0,3; a1 =0,5.II. Tổng số cá thể đồng hợp tử nhiều hơn tổng số cá thể dị hợp tử.III. Số cá thể dị hợp trong số cá thể hoa đỏ chiếm tỷ lệ 8/9.IV. Nếu cho các cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, đời con có 3 loại kiểu hình.V. Cho các cây hoa vàng của quần thể giao phấn ngẫu nhiên sinh ra đời con có số cây hoa trắng chiếm tỷ lệ 5/13.
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 30 : Ở môt loài thú, gen A quy định tính trạng chân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định chân thấp; gen B quy định tính trạng cổ dài trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng cổ ngắn. Cho giao phối giữa cá thể đực chân cao, cổ ngắn với cá thể cái chân thấp, cổ dài (P) thu được F1: 100% chân cao cổ dài. Cho các cá thể cái F1 lai trở lại với con đực (P) thu được F2 có 20% cá thể cái thuần chủng. Biết rằng không xảy ra đột biến, các gen nằm trên NST thường. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng ?I. Ở F2, số cá thể mang một tính trạng trội chiếm 50%.II. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở con ♀ F1 có 80% tế bào xảy ra hoán vị gen.III. Những cá thế thuần chủng ở F2 đều có cổ ngắn.IV. Nếu cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì đời con thu được tối đa 9 loại kiểu gen.
A 4
B 2
C 3
D 1
- Câu 31 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số 20%, giữa các alen E và e với tần số 40%. Thực hiện phép lai \(P:\frac{{Ab}}{{aB}}\frac{{DE}}{{de}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\frac{{DE}}{{de}}\) các biểu sau về F1I. Kiểu hình thân cao, hoa tím, quả vàng, tròn chiếm tỉ lệ 8,16%.II. Tỉ lệ thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài bằng tỉ lệ thân thấp, hoa tím, quả vàng, tròn.III. Tỉ lệ kiểu hình mang bốn tính trạng trội lớn hơn 30%.IV. Kiểu hình lặn cả bốn tính trạng là 9%.Số phát biểu đúng là:
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 32 : Cho sơ đồ phả hệ như sau Biết rằng, bệnh này do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ.Người số (4) thuộc một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỷ lệ người không bị bệnh chiếm 99% Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?I. Xác suất để người số 10 mang alen lặn là 53/115.II. Xác suất sinh ra con trai bị bệnh của (7) × (8) là 11/252.III. Xác suất sinh ra con trai không bị bệnh của (7) × (8) là 115/252.IV. Người số (3) có kiểu gen dị hợp.
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 33 : Ở một loài động vật, sự có mặt của cả 2 alen trội A và B trong kiểu gen quy định kiểu hình lông vàng, sự có mặt của 1 trong 2 alen trội A hoặc B hoặc không có alen trội nào trong kiểu gen cho kiểu hình lông trắng; alen D: chân cao, alen d: chân thấp. Thực hiện phép lai: ♀\(\frac{{Ad}}{{ad}}Bb\)× ♂\(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\) tạo ra F1 ; tần số hoán vị gen bằng 20% ở cả 2 giới. Theo lí thuyết, khi nói về phép lai trên có bao nhiêu nhận định sau đúng?I. ở F1 có tối đa 21 loại kiểu gen khác nhau.II. Số cá thể lông vàng, chân cao thuần chủng chiếm 3,6%.III. số cá thể dị hợp về 3 cặp gen trong số cá thể lông vàng, chân cao ở F1 chiếm tỉ lệ 5/9.IV. số cá thể đồng hợp về tất cả các gen ở F1 chiếm tỉ lệ 20%.
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 34 : Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, ở cơ thể cái có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Thực hiện phép lai: (P) ♂AaBbDd × ♀AabbDd. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:I. hợp tử đột biến có thể có kiểu gen là AaBbbDddII. Số loại hợp tử tối đa có thể tạo ra 96III. Tỷ lệ loại hợp tử mang đột biến lệch bội 66/84IV. Tỷ lệ loại hợp tử lưõng bội là 18/96
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 35 : Ở 1 loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến nhiễm sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♂\(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\) × ♀ \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\) tạo ra F1 có kiểu hình ở giới đực mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?I. F1 có tối đa 40 loại kiểu gen khác nhau.II. Tần số hoán vị gen là 20%.III. Ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng chiếm 30%.IV. ở F1, số cá thể đực mang 3 cặp gen dị hợp chiếm 8,5%.
A 3
B 1
C 2
D 4
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen