Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020 - Trường...
- Câu 1 : Mặt phẳng chiếu đứng là:
A. Mặt chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên phải
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 2 : Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 4 : Cho vật thể như sau:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 5 : Cho vật thể:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 6 : Hãy cho biết đâu là tên của nét vẽ?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 7 : “
“ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 8 : Thường sử dụng mấy hình chiếu để biểu diễn hình hộp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Nội dung của bản vẽ chi tiết có:
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 10 : Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:
A. Tên gọi chi tiết
B. Vật liệu
C. Tỉ lệ
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 11 : Có loại ren nào sau đây?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 13 : Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 14 : Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 15 : Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?
A. Dạng ren
B. Đường kính ren
C. Bước ren
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 16 : Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về:
A. Dạng ren
B. Kích thước đường kính ren và bước ren
C. Hướng xoắn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:
A. LH
B. Không ghi
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:
A. Hình dạng
B. Kết cấu
C. Vị trí các chi tiết
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 19 : Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:
A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo
B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:
A. Trình tự tháo
B. Trình tự lắp
C. Công dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 22 : Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2
B. 3
C. Có nhiều loại
D. Đáp án khác
- Câu 23 : Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:
A. Đầu
B. Giữa
C. Cuối cùng
D. Không bắt buộc
- Câu 24 : Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
- Câu 25 : Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
A. Chỉ dẫn về gia công
B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 26 : Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 27 : Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Bảng kê
D. Khung tên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 1 Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 2 Hình chiếu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 3 Bài thực hành hình chiếu của vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 4 Bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 6 Bản vẽ các khối tròn xoay
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 5 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 7 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
- - Đề kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 8 có đáp án năm 2017-2018
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 45 Thực hành - Quạt điện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46 Máy biến áp một pha