Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 (có đáp án): Cạnh tranh...
- Câu 1 : Sự ganh đua đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của
A. Cạnh tranh
B. Thi đua
C. Sản xuất
D. Kinh doanh
- Câu 2 : Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh
C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
- Câu 3 : Tính chất của cạnh tranh là gì?
A. Giành giật khách hàng
B. Giành quyền lợi về mình
C. Thu được nhiều lợi nhuận
D. Ganh đua, đấu tranh
- Câu 4 : Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ
A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hưu
B. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa
C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội
D. Sự thay đổi cung-cầu
- Câu 5 : Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
B. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
C. Gây ảnh hưởng trong xã hội
D. Phuc vụ lợi ích xã hội
- Câu 6 : Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. Giành hàng hóa tối về mình
B. Giành hợp đồng tiêu thụ hàng hóa
C. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
D. Giành thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Câu 7 : Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
- Câu 8 : Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên
B. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống
- Câu 9 : Hành vi gièm pha doanh nghiệp khác bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin không trung thực thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?
A. Cạnh tranh tự do
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh không lành mạnh
D. Cạnh tranh không trung thực
- Câu 10 : Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với các mặt tích cực là cạnh tranh
A. Lành mạnh
B. Tự do
C. Hợp lí
D. Công bằng
- Câu 11 : Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh
A. Không lành mạnh
B. Không bình đẳng
C. Tự do
D. Không đẹp
- Câu 12 : Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước
B. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
C. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
D. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
- Câu 13 : Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa
- Câu 14 : Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
C. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất
- Câu 15 : Khi phát hiện một cửa hàng chuyên tiêu thụ hàng giả, em sẽ làm theo phương án nào dưới đây?
A. Vẫn mua hàng hóa ở đó vì giá rẻ hơn nơi khác
B. Không đến cửa hàng đó mua hàng nữa
C. Báo cho cơ quan chức năng biết
D. Tự tìm hiểu về nguồn gốc số hàng giả đó
- Câu 16 : Ý kiến nào dưới đây không đúng khi bàn về cạnh tranh?
A. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan
B. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế
C. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
D. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản
- Câu 17 : Loại cạnh tranh nào dưới đây là động lực của nền kinh tế?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua
- Câu 18 : Để phân biệt canh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh, cần dựa vào những tiêu chí nào dưới đây?
A. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả
B. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả
C. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức
D. Tính đạo đức và tính nhân văn
- Câu 19 : Phương án nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Làm cho cung lớn hơn cầu
B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường
C. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường
D. Gây ra hiện tượng lạm phát
- Câu 20 : Canh tranh không lành mạnh có dấu hiệu nào dưới đây?
A. Vi phạm truyền thống văn hóa bà quy định của Nhà nước
B. Vi phạm văn hóa và vi phạm pháp luật
C. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức
D. Vi phạm truyền thống và văn hóa dân tộc
- Câu 21 : Bên cạnh những thuận lợi thì hộp nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là
A. Cạnh tranh ngày càng nhiều
B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt
C. Tăng cường quá trình hợp tác
D. Nâng cao năng lực cạnh tranh
- Câu 22 : Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
- Câu 23 : Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Gây rối loạn thị trường
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
- Câu 24 : Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất và lưu thông hàng hóa nói đến nội dung nào của cạnh tranh?
A.Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Cả A,B,C.
- Câu 25 : Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là?
A.Giành nhiều nguồn hàng.
B. Giành nhiều điều kiện thuận lợi về mình.
C. Giành nhiều nguồn vốn.
D. Giành nhiều lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
- Câu 26 : Mục đích của cạnh tranh được thể hiện?
A.Giành ưu thế về khoa học và công nghệ.
B. Giành thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng và đơn đặt hàng.
C. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
D. Cả A,B,C.
- Câu 27 : Cạnh tranh có mấy loại?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 28 : Trên thị trường nhiều người có cùng loại hàng hóa đem bán nhưng có ít người mua hàng hóa thuộc loại cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
- Câu 29 : Trên thị trường hành hóa đem ra bán ít nhưng người mua hàng hóa đó quá nhiều thuộc loại cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
- Câu 30 : Sự ganh đua giữa các doanh nghiệp trong cùng 1 ngành hàng thuộc loại cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
- Câu 31 : Sự ganh đua về kinh tế giữa các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất khác nhau thuộc loại cạnh tranh nào?
A.Cạnh tranh giữa người bán với nhau.
B. Cạnh tranh giữa người mua với nhau.
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
- Câu 32 : Trong nền sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò?
A. Động lực kinh tế.
B. Nền tảng kinh tế.
C. Tiền đề kinh tế.
D. Cơ sở kinh tế.
- Câu 33 : Mặt hạn chế của cạnh tranh được Nhà nước điều tiết thông qua?
A. Giáo dục.
B. Pháp luật.
C. Các chính sách kinh tế-xã hội.
D. Cả A,B,C.
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế
- - Trắc nghiệm Bài 2 Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường - GDCD 11
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 Cung - Cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường quản lí kinh tế của Nhà nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Ôn tập Công dân với kinh tế
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 Nhà nước xã hội chủ nghĩa
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa