Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học lớp 9 năm 2018...
- Câu 1 : Nơi nào sao đây không phải là một hệ sinh thái ?
A. Một con suối
B. Một cái ao
C. Một cây gỗ mục
D. Biển thái Bình Dương
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần xã?
A. Tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định.
B. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
C. Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng
D. Tập hợp những cá thể loài, cùng sống trong một không gian xác định
- Câu 3 : Số lượng hươu, nai sống trong rừng bị khống chế bởi số lượng hổ thông qua mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ hội sinh
B. Sinh vật ăn sinh vật khác
C. Quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ đối địch
- Câu 4 : Ở người, nhóm tuổi nào không có khả năng lao động nặng?
A. > 55
B. > 60
C. > 65
D. > 70
- Câu 5 : Mối quan hệ một bên có lợi bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ:
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ
- Câu 6 : Môi trường sống của sinh vật bao gồm những gì?
A. Tất cả những gì có trong tự nhiên
B. Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
C. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
D. Tất cả các tác động gián tiếp lên cơ thể sinh vật
- Câu 7 : Các nhân tố sinh thái của môi trường bao gồm những gì?
A. Vật hữu sinh và vật vô sinh
B. Nhân tố con người và nhân tố sinh vật khác
C. Chế độ khí hậu, gió, ánh sáng, nhiệt độ
D. Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
- Câu 8 : Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan nào sau đây?
A. Dinh dưỡng
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Hợp tác
- Câu 9 : Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là
A. tỉ lệ giới tính
B. thành phần nhóm tuổi
C. mật độ
D. tỉ lệ giới tính, mật độ
- Câu 10 : Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác về đặc trưng nào sau đây?
A. Văn hóa, giáo dục
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Tỉ lệ giới tính
D. Mật độ quần thể
- Câu 11 : Nhóm sinh vật nào sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất?
A. Tảo
B. Thực vật
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh
- Câu 12 : Ở động vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?
A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
D. Nhiệt độ cơ thể tăng hay giảm theo nhiệt độ môi trường
- Câu 13 : Quần thể người và quần thể sinh vật khác có những đặc điểm nào giống nhau?
A. Giới tính, sinh sản, tử vong, mật độ, lứa tuổi
B. Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hóa
C. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, văn hóa
D. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi
- Câu 14 : Quần thể người có những đặc trưng khác quần thể sinh vật khác?
A. Bộ não phát triển mạnh
B. Tay chân khéo léo
C. Văn hóa và giáo dục
D. Lao động và tư duy.
- Câu 15 : Những chỉ số nào sau đây thể hiện độ phong phú về số lượng các loài trong quần xã?(1) Độ đa dạng (2) độ tập trung (3) độ nhiều (4) độ thường gặp
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (3), và (4)
- Câu 16 : Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào?
A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định
B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời
C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể
D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời
- Câu 17 : Cho các sinh vật sau: (1): gà; (2): hổ; (3): cáo; (4): cỏ; (5): châu chấu; (6): vi khuẩn. Chuỗi thức ăn nào dưới đây được thiết lập từ các sinh vật trên là đúng?
A. (4) → (5) → (1) → (3) → (2) → (6)
B. (4) → (5) → (1) → (6) → (2) → (3)
C. (4) → (5) → (1) → (2) → (3) → (6)
D. (4) → (5) → (2) → (3) → (1) → (6)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN