Đề kiểm tra học kì 2 môn Công Nghệ 8 năm 2019 trườ...
- Câu 1 : Năng lượng đầu vào của nhà máy thuỷ điện là:
A. Nhiệt năng của than, khí đốt
B. Thuỷ năng của dòng nước
C. Năng lượng nguyên tử của các chất phóng xạ
D. Nhiệt năng của mặt trời
- Câu 2 : Tiến trình thực hiện của phương pháp nằm sấp là:
A. Chuẩn bị, đẩy hơi ra, hút khí vào
B. Chuẩn bị, hút khí vào, đẩy hơi ra
C. Quỳ gối hai bên sườn nạn nhân, hút khí vào, đẩy hơi ra
D. Quỳ gối hai bên sườn nạn nhân, đẩy hơi ra, hút khí vào
- Câu 3 : Điện cực của bóng đèn ống huỳnh quang làm bằng:
A. Vonfram
B. Nhôm
C. Đồng
D. Thép
- Câu 4 : Điện năng tiêu thụ của quạt bàn 220V-65W trong 1 ngày, bật quạt 2 giờ là:
A. 65 Wh
B. 1,3Wh
C. 130Wh
D. 1300Wh
- Câu 5 : Đường kính dây chảy 0,4mm thì dòng điện định mức của dây chảy làm bằng dây chì là:
A. 14 ( A)
B. 1,5 (A)
C. 10 (A)
D. 2 (A)
- Câu 6 : Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.
- Câu 7 : Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu:
A. vonfram.
B. Vonfram phủ bari- oxit.
C. Niken-crom.
D. Fero- crom.
- Câu 8 : Đèn huỳnh quang có nhược điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Không cần chấn lưu.
B. Tiết kiệm điện năng.
C. Ánh sáng không liên tục.
D. Tuổi thọ cao.
- Câu 9 : Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện – cơ:
A. Bàn là, quạt điện, bếp điện.
B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt.
C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện.
D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện,
- Câu 10 : Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)?
A. Bàn là điện 110V- 1000W.
B. Quạt điện 110V- 80W.
C. Công tắc điện 250V- 5A.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 11 : Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:
A. rôto và stato đều quay
B. Rôto và stato đều đứng yên
C. stato quay, rôto đứng yên
D. Stato đứng yên , rôto quay
- Câu 12 : Yêu cầu của mạng điện trong nhà
A. Có điện áp định mức 220V , đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng.
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị điện, đồ dùng điện.
C. Đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có áptomát bảo vệ mạch điện
D. Đảm bảo cung cấp đủ điện; đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp; dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
- Câu 13 : Chất dẻo, cao su thuộc nhóm vật liệu cơ khí nào:
A. Vật liệu kim loại
B. Vật liệu phi kim loại
C. Vật liệu đa kim
D. Vật liệu tổng hợp
- Câu 14 : Cưa, đục, dũa, búa thuộc nhóm dụng cụ cơ khí nào:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ gia công cơ khí
C. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
D. Nhóm dụng cụ khác
- Câu 15 : Dựa vào công dụng thì chi tiết máy được chia thành mấy nhóm:
A. Hai nhóm
B. Bốn nhóm
C. Ba nhóm
D. Năm nhóm
- Câu 16 : Mối ghép bằng đinh tán và hàn thuộc loại mối ghép:
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Mối ghép động
D. Mối ghép đặc biệt khác
- Câu 17 : Ưu điểm của truyền động đai ( thuộc loại truyền động ma sát)
A. Cấu tạo đơn giản
B. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm; có thể truyền chuyển động giữa các trục ở xa nhau.
C. Cấu tạo đơn giản; làm việc êm
D. Tạo ra sự trượt giữa dây đai với các bánh.
- Câu 18 : Bộ truyền động bánh răng dùng để:
A. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song,có tỉ số truyền xác định
B. Truyền chuyển động quay giữa các trục vuông góc,có tỉ số truyền xác định.
C. Truyền chuyển động quay giữa các trục song song và vuông góc,có tỉ số truyền xác định.
D. Truyền chuyển động quay giữa các trục đặt xa nhau,có tỉ số truyền xác định.
- Câu 19 : Cơ cấu tay quay- con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động:
A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
B. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc
C. Chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
- Câu 20 : Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động lắc là:
A. Cơ cấu bốn khâu bản lề.
B. Cơ cấu tay quay - thanh lắc.
C. Cơ cấu tay quay – thanh trượt.
D. Tất cả các cơ cấu trên.
- Câu 21 : Điện năng được sản xuất tại:
A. Nhà máy
B. Nhà máy điện
C. Nhà máy cơ khí điện
D. Nhà máy điện cơ.
- Câu 22 : Để đề phòng tai nạn điện ta phải:
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện.
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sữa chữa điện.
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.
D. Tất cả các ý trên.
- Câu 23 : Dây đốt nóng thường làm bằng hợp kim gì?
A. Niken-Crôm
B. Phero-Crôm
C. Câu a,b đúng
D. phe-rít
- Câu 24 : Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu dẫn từ?
A. Crôm.
B. Nhựa ebonit.
C. Than chì.
D. Anico.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 1 Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 2 Hình chiếu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 3 Bài thực hành hình chiếu của vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 4 Bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 6 Bản vẽ các khối tròn xoay
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 5 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 7 Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
- - Đề kiểm tra học kì I môn Công Nghệ 8 có đáp án năm 2017-2018
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 45 Thực hành - Quạt điện
- - Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46 Máy biến áp một pha