Đề thi HK2 môn Toán 8 Trường THCS Phong Hoa năm 20...
- Câu 1 : Phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 6 = 0
B. x - 3 = 0
C. 0x + 3 = 0
D. (x + 1)(x + 3) = 0
- Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x + 2}}{{x - 3}}\,\, = \,\,\frac{{3x - 1}}{{x(x - 3)}}\,\, + \,\,1\) là:
A. x \( \ne \) 0
B. x \( \ne \) 0 và x \( \ne \) 3
C. x \( \ne \) 0 và x \( \ne \) -3
D. x \( \ne \) 3
- Câu 3 : Nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 3) = 0 là:
A. x = 3
B. x = -2
C. x = -2; x = -3
D. x = -2; x = -4
- Câu 4 : Bất phương trình 2x - 10 > 0 có tập nghiệm là :
A. S ={x| x > 5}
B. S ={x| x < 5}
C. S ={x| x > 2}
D. S ={x| x < 2}
- Câu 5 : Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |-x| - 2x + 5 là:
A. x - 5
B. -x - 5
C. -3x + 5
D. -x + 5
- Câu 6 : Biết \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{2}{5}\) và CD = 4cm . Độ dài AB bằng:
A. 10cm
B. \(\frac{{24}}{5}\)cm
C. 1,6cm
D. 1,4cm
- Câu 7 : Nếu \(\Delta\)ABC ~ \(\Delta\)A'B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì \(\Delta\)A'B'C' ~ \(\Delta\)ABC theo tỉ số đồng dạng
A. k2
B. 2k
C. \(\frac{1}{k}\)
D. \(\frac{1}{2k}\)
- Câu 8 : Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 150cm2, thể tích của nó là:
A. 216cm3
B. 125cm3
C. 6cm3
D. 144cm3
- Câu 9 : Trong DABC có MN//BC \(\left( {M \in AB;\,N \in AC} \right)\), ta có tỉ số:
A. \(\frac{{MA}}{{MC}} = \frac{{{\rm{NB}}}}{{{\rm{NA}}}}\)
B. \(\frac{{MA}}{{NC}} = \frac{{{\rm{MB}}}}{{{\rm{NA}}}}\)
C. \(\frac{{MA}}{{MB}} = \frac{{{\rm{NA}}}}{{{\rm{NC}}}}\)
D. \(\frac{{MA}}{{MB}} = \frac{{{\rm{NB}}}}{{{\rm{NC}}}}\)
- Câu 10 : Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số:
A. \(\frac{{AB}}{{B{\rm{D}}}} = \frac{{{\rm{DC}}}}{{{\rm{AC}}}}\)
B. \(\frac{{DB}}{{DC}} = \frac{{{\rm{AB}}}}{{{\rm{AC}}}}\)
C. \(\frac{{DC}}{{B{\rm{D}}}} = \frac{{{\rm{AB}}}}{{{\rm{AC}}}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{{\rm{DC}}}}{{{\rm{DB}}}}\)
- Câu 11 : Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. \(25c{m^2}\)
B. \(125c{m^2}\)
C. \(150c{m^2}\)
D. \(100c{m^2}\)
- Câu 12 : Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 3cm ; 4cm ; 5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54cm3
B. 15cm3
C. 60cm3
D. 30cm3
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức