Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường TH...
- Câu 1 : Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là?
A. mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
B. mang tính chất nhiệt đới khô.
C. mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
D. mang tính chất ôn hòa.
- Câu 2 : Ba dải địa hình chạy cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam ở Tây Bắc là?
A. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng.
B. Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng, núi dọc biên giới Việt – Lào.
C. Núi dọc biên giới Việt – Lào, Phan – xi – păng, các sơn nguyên và cao nguyên.
D. oàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt – Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.
- Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là?
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Bắc.
- Câu 4 : Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho?
A. Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Nam Bộ và Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. suốt dài đồng bằng miền Trung.
- Câu 5 : Nguyên nhân làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là?
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi nú
C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi
D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa
- Câu 6 : Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là?
A. ven biển Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Bắc
D. ven biển cực Nam Trung Bộ.
- Câu 7 : Vùng núi có các bề mặt cao nguyên badan tương đối bằng phẳng, nằm ở các bậc độ cao khác nhau là?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
- Câu 8 : Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm?
A. 54,8%
B. 55,8%
C. 56,8%
D. 57,8%
- Câu 9 : Gió tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí?
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. chí tuyến Thái Bình Dương.
C. chí tuyến bán cầu Nam.
D. phía bắc lục địa Á - Âu.
- Câu 10 : Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là?
A. Công nghiệp dệt may, da dày
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
- Câu 11 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Tây khô nóng vào mùa hạ là?
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ.
- Câu 12 : Đặc điểm không đúng với phần lớn các nước Đông Nam Á là?
A. dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
B. có nhiều nét tương đồng về văn hóa.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. lao động có chuyên môn kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ lớn.
- Câu 13 : Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 — 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng?
A. 1284 nghìn ha.
B. 1428 nghìn ha
C. 12184 nghìn ha
D. 1824 nghìn ha
- Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là?
A. Sông Cả
B. Sông Bến Hải.
C. Sông Gianh
D. Sông Mã
- Câu 15 : Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là?
A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
B. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ
C. không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
- Câu 16 : Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu?
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Nhiệt đới gió mùa.
- Câu 17 : Thách thức đối với nước ta trong toàn cầu hóa là?
A. tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
B. cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn
C. tiếp cận nguồn lực thế giới và công nghệ.
D. tận dụng được thị trường thế giới và khu vực
- Câu 18 : Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là?
A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.
C. nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
- Câu 19 : Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề?
A. Nuôi trồng thủy sản.
B. chế biến thủy sản.
C. khai thác thủy hải sản.
D. làm muối.
- Câu 20 : Điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long là?
A. diện tích rộng hơn.
B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn
C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành ô
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
- Câu 21 : Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên?
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang
B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
- Câu 22 : Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào?
A. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mô đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
- Câu 24 : Các thiên tai diễn ra nhiều ở vùng biển nước ta là?
A. bão, sạt lở bờ biển, động đất.
B. cát bay, cát nhảy, động đất, sạt lở bờ biển
C. sạt lở bờ biển, bão, sóng thần.
D. bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy
- Câu 25 : Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á chủ yếu do đâu?
A. thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư.
B. hiện đại hóa mạng lưới giao thông.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. đa dạng nguồn nguyên liệu tại chỗ.
- Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 26, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. Thái Nguyên, Hạ Long.
B. Lạng Sơn, Việt Trì.
C. Thái Nguyên, Việt Trì.
D. Việt Trì, Bắc Giang
- Câu 27 : Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên?
A. gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam.
- Câu 28 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Luyện kim màu.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Đóng tàu.
D. Chế biến nông sản
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)