Đề ôn tập Chương 2 môn Sinh học 11 năm 2021 - Trườ...
- Câu 1 : Thế nào là cảm ứng ở thực vật?
A. Khả năng phản ứng của thực vật đối với kích thích của môi trường
B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích thích không định hướng
D. Khả năng vận động của cơ thể hoặc một cơ quan theo đồng hồ sinh học
- Câu 2 : Hướng động ở thực vật là gì?
A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
- Câu 3 : Đặt một hạt đậu mới nảy mầm ở vị trí nằm ngang, sau thời gian thân cây cong lên còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:
A. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương
B. Thân cây có tính hương đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm
C. Thân cây và rễ cây đều hướng đất dương
D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm
- Câu 4 : Nội dung nào sau đây đúng khi nói về hướng động?1. Hướng đất âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất
A. 1,2,3
B. 2,3
C. 1,2,3,4
D. 2,3,4
- Câu 5 : Tính hướng đất âm của thân cây và hướng đất dương của rễ được sự chi phối chủ yếu của nhân tố nào sau đây?
A. Hormone cytokinin
B. Hormone auxin
C. Ethylen
D. Hormone GA
- Câu 6 : Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi cây nằm ngang, sau đó rễ cây hướng đất dương?
A. Auxin tập trung ở mặt dưới, ức chế các tế bào mặt dưới sinh sản, làm rễ hướng đất
B. Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong theo chiều hướng đất
C. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất
D. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, kích thích tế bào phân chia mạnh làm rễ cong hướng xuống đất
- Câu 7 : Rễ thở cây bụt mọc là kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng
B. Hướng hóa
C. Hướng trọng lực
D. Hướng tiếp xúc
- Câu 8 : Các dây leo cuốn quanh cột là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng nước
D. Hướng hóa
- Câu 9 : Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng dương?
A. Phân bố ít ở phía được chiếu sáng
B. Phân bố đều quanh thân cây
C. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa, gốc ít
D. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng , ít ở phía được chiếu sáng
- Câu 10 : Nêu khái niệm ứng động?
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định
- Câu 11 : Những ứng động nào dưới đây là ứng động sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. khí khổng đóng và mở
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ
D. Khí khổng đóng và mở
- Câu 12 : Mô tả nào sau đây về hiện tượng ứng động không sinh trưởng là không đúng:
A. Sự vận động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào
B. Liên quan đến sự trương nước, sự lan truyền kích thích, phản ứng nhanh ở các miền chuyên hóa
C. Vận động cảm ứng mạnh mẽ do các chấn động và va chạm
D. Vận động theo đồng hồ sinh học
- Câu 13 : Hiện tượng ứng động có vai trò như thế nào?
A. Giúp cây thích nghi một cách đa dạng với những biến đổi của môi trường
B. Giúp cây tồn tại và phát triển với tốc độ nhanh
C. Giúp cây phát triển theo nhịp sinh học
D. Tất cả đều đúng
- Câu 14 : Sự thay đổi áp suất trương nước làm lá cây trinh nữ thay đổi trạng thái vận động là do đâu?
A. Sự thay đổi hoạt động của các khí khổng
B. Thay đổi nồng độ ion K+ của không bào
C. Sự tăng cường quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của diệp
D. Thay đổi vị trí của các bào quan trong tế bào
- Câu 15 : Vận động bắt mồi của cây nắp ấm là ví dụ cho hiện tượng nào dưới đây?
A. Hướng động
B. Ứng động sinh trưởng
C. Ứng động không sinh trưởng
D. Vận động quấn vòng
- Câu 16 : Vận động nở hoa ở thực vật chịu sự chi phối chủ yếu bởi nhân tố nào của môi trường ngoài?
A. Nồng độ CO2 và O2
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm không khí
D. Ánh sáng và nhiệt độ
- Câu 17 : Cử động bắt mồi của thực vật có cơ chế tương tự với vận động nào sau đây của cây?
A. Xòe lá của cây trinh nữ, cây họ đậu vào sáng sớm, khi mặt trời vừa lên
B. Xếp lá cây của cây họ đậu vào chiều tối
C. Xếp lá cây của cây trinh nữ khi có va chạm
D. Cả B và C
- Câu 18 : Nội dung nào sau đây sai khi nói về cảm ứng?
A. Cảm ứng ở thực vật là các cử động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật
B. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự can thiệp của hệ thần kinh
C. Về thực chất,cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật như nhau, vì đều do các hormone điều khiển
D. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
- Câu 19 : Nêu khái niệm về cảm ứng ở động vật?
A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. Phản ứng lại các kích thích vô định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
- Câu 20 : Hình thức cảm ứng đơn giản nhất ở động vật là gì?
A. Di chuyển cơ thể hướng tới hoặc tránh xa kích thích
B. Co rúm toàn thân
C. Phản ứng định khu
D. Phản ứng bằng cơ chế phản xạ
- Câu 21 : Hệ thần kinh tiến hóa nhất ở động vật không xương sống là gì?
A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
C. Hệ thần kinh dạng ống
D. Dạng hệ thần kinh chuỗi
- Câu 22 : Kích thích tại 1 điểm được trả lời bằng một đáp ứng cục bộ, không đặc trưng cho nhóm động vật nào sau đây?
A. Đã hình thành ống thần kinh
B. Có 2 chuỗi hạch chạy dọc cơ thể
C. Đã có phản ứng định khu
D. Có bộ não chưa phân hóa
- Câu 23 : Hệ thần kinh dạng lưới được thấy ở ngành động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang
B. Giun tròn
C. Thân mềm
D. Chân khớp
- Câu 24 : Nêu khái niệm về điện thế nghỉ?
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn phía ngoài màng tích điện dương
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích , phía trong màng tích điện dương còn ngoài màng tích điện âm
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn ngoài màng tích điện dương
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, còn ngoài màng tích điện dương
- Câu 25 : Sự phân bố ion K+ và ion Na+ ở điện thế nghỉ ở trong và ngoài màng tế bào như thế nào?
A. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài màng tế bào
B. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài màng tế bào
C. Ở trong tế bào, K+ và Na+có nồng độ cao hơn so với bên ngoài màng tế bào
D. Ở trong tế bào,K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài màng tế bào
- Câu 26 : Ion K+ có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào là do đâu?
A. Cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao
B. Ion K+ có kích thước nhỏ
C. Ion K+ mang điện tích dương
D. Ion K+ bị lực đẩy cùng dấu của ion Na+
- Câu 27 : Nêu khái niệm hưng phấn?
A. Sự biến đổi sinh lý, sinh hóa diễn ra trong tế bào khi bị kích thích
B. Sự biến đổi lý, hóa diễn ra trong tế bào khi bị kích thích
C. Sự biến đổi sinh lý, sinh hóa diễn ra trong tế bào khi không bị kích thích
D. Cả A,B,C đúng
- Câu 28 : Ở trạng thái nghỉ, tế bào sống có đặc điểm như thế nào?
A. Cổng K+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. Cổng K+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
C. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích
D. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
- Câu 29 : Điện thế hoạt động là điện thế phát sinh khi nào?
A. Tế bào bị kích thích
B. Tế bào bị kích thích tới ngưỡng
C. Tế bào bị kích thích hoặc ức chế
D. Tế bào được kích hoạt bởi xung thần kinh
- Câu 30 : Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn tuần tự là:
A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực
B. Tái phân cực – đảo cực – mất phân cực
C. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực
D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực
- Câu 31 : Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động ở giai đoạn mất phân cực diễn ra như thế nào?
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Chênh lệch điện thế cực đại
- Câu 32 : Trong cơ chế phát sinh điện thế hoạt động, hiện tượng khử cực xảy ra do đâu?
A. Kênh Na+ mở rộng làm Na+ từ dịch mô ồ ạt tràn vào dịch nội bào
B. Kênh K+ mở rộng làm K+ từ dịch mô ồ ạt tràn vào dịch nội bào
C. Kênh K+ mở rộng làm K+ từ dịch bào ồ ạt tràn vào dịch nội mô
D. Kênh Na+ mở rộng làm Na+ từ dịch bào ồ ạt tràn vào dịch nội mô
- Câu 33 : Nêu đặc điểm điện tích ở giai đoạn đảo cực?
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Màng trong tích điện dương, màng ngoài tích điện âm
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Màng trong tích điện âm, màng ngoài tích điện dương
- Câu 34 : Tập tính động vật là gì?
A. Một chuỗi phản xạ
B. Chuỗi những phản ứng mà cơ thể trả lời lại kích thích để đảm bảo sự tồn tại của cá thể và loài
C. Chuỗi phản ứng trả lời lại kích thích bên ngoài
D. Các thói quen của động vật
- Câu 35 : Tập tính bẩm sinh là gì ?
A. Mang tính bản năng được di truyền từ bố, mẹ
B. Tập tính không qua học hỏi, rèn luyện
C. Tập tính không thay đổi và không chịu ảnh hưởng của điều kiện và hoàn cảnh sống
D. Cả A,B và C
- Câu 36 : Tập tính ở động vật được chia thành những loại tập tính nào?
A. Tập tính cá thể, tập tính bầy đàn
B. Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp
C. Tập tính có điều kiện, tập tính không điều kiện
D. Tập tính đơn giản, tập tính phức tạp
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước