Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 34 Nhân giống vật nuôi
- Câu 1 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng về chọn phối?
A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống
C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước
D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối
- Câu 2 : Có mấy phương pháp chọn phối?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 3 : Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm nào sau đây?
A. Có sức sản xuất cao
B. Thịt ngon, dễ nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 4 : Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?
A. Chọn phối cùng giống
B. Chọn phối khác giống
C. Chọn phối lai tạp
D. Tất cả đều sai
- Câu 5 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhân giống thuần chủng?
A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống
B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau
C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có
D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có
- Câu 6 : Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?
A. Gà Lơ go x Gà Ri
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
- Câu 7 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?
A. Da vàng hoặc vàng trắng
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn
D. Tất cả đều đúng
- Câu 8 : Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm nào sau đây?
A. Thể hình dài
B. Thể hình ngắn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 9 : Phương pháp nào không dùng để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?
A. Phải có mục đích rõ ràng
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi
- Câu 10 : Ước tính khối lượng lợn theo công thức nào sau đây?
A. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 87
B. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 87,5
C. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 97
D. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 97,5
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 2 Khái niệm về đất trồng và thành phần cần đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 3 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 4 Thực hành: Xác định các thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 5 Thực hành: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8 Thực hành: Nhận biết một số loại phân bón hóa học thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
- - Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10 Vai trò của giống và phương pháp chọn giống cây trồng