Đề thi thử THPT QG môn Địa lí - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh n...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu nông nghiệp của Hoa Kì?
A Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông.
C Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.
D Đa dạng hoá nông sản trên một diện tích lãnh thổ.
- Câu 2 : Cho biểu đồ:BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚCGIAI ĐOẠN 2011 -2015(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của môt số nước Đông Nam Á?
A Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định.
B Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định.
C Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định.
D Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định.
- Câu 3 : Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan
A rừng cận nhiệt đới khô và xavan.
B hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
C xavan và rừng xích đạo.
D hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.
- Câu 4 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015(Đơn vị: nghìn tấn)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Cột.
B Đường.
C Kết hợp.
D Miền.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 6 : Cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Á, chủ yếu do
A ít thiên tai, bão lụt.
B trước đây đã có nhiều đồn điền
C khí hậu và đất đai phù hợp.
D thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Câu 7 : Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là
A trồng cây ngắn ngày.
B thâm canh, tăng vụ.
C nuôi trồng thủy sản.
D chăn nuôi gia súc lớn.
- Câu 8 : Giải pháp nào sau đây chủ yếu nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước ta?
A Nâng cao chất lượng lao động.
B Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
D Mở rộng sân bay quốc tế.
- Câu 9 : Cho bảng số liệu:GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2015(Đơn vị: USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017)Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?A Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều.
B Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD.
C GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
D GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển.
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất Việt Nam?
A Tây Bắc
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
- Câu 11 : Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta?
A Nông-lâm-thủy sản.
B Công nghiệp năng và khoáng sản.
C Tư liệu sản xuất.
D Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A Đà Nẵng.
B Nha Trang.
C Vũng Tàu.
D Hà Nội.
- Câu 13 : Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh, chủ yếu do
A thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước
B đẩy mạnh thâm canh.
C kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D đẩy mạnh tăng vụ.
- Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình nước ta?
A Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B Có sự phân bậc theo độ cao.
C Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
- Câu 15 : Đặc điểm thiên nhiên nào dưới đây không phải của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm lớn.
B khí hậu phân mùa sâu sắc
C Khí hậu cận xích đạo gió mùa
D Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A Ninh Bình.
B Hậu Giang.
C Bình Thuận.
D Kiên Giang.
- Câu 17 : Vùng nào sau đây có mật độ dân sô cao nhất ở nước ta?
A Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào?
A Đông Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Trung và Nam Bắc Bộ.
D Tây Bắc Bộ
- Câu 19 : Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của ngành nội thương nước ta?
A Sư phân bố của các cơ sở bán lẻ.
B Số lượng các cơ sở buôn bán.
C Tổng mức bán lẻ hàng hóa.
D Số lao động của ngành.
- Câu 20 : Công nghiệp chế biến ở nước ta hiện nay chiếm tỉ trọng lớn nhất do
A nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
B giải quyết nhiều việc làm cho lao động nữ.
C phân bố rộng khắp lãnh thổ.
D chính sách phát triển của Nhà nước.
- Câu 21 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng có lưu lượng nước trung bình cao nhất ở sông Hồng là tháng
A 10
B 8
C 6
D 7
- Câu 22 : Điều kiện quan trọng nhất để đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A thị trường xuất khẩu.
B nhà nước có chính sách ưu đãi.
C có nhiều giống cho năng suất cao.
D phát triển cơ sở chế biến.
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào?
A Quảng Bình.
B Hà Tĩnh.
C Thừa Thiên – Huế.
D Nghệ An.
- Câu 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A Hoàng Liên Sơn.
B Con Voi.
C Pu-Đen-Đinh.
D Phu Luông.
- Câu 25 : Cho biểu đồ về các nhóm đất của nước ta qua các năm:(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Biểu đồ trên thể hiện nôi dụng nào sau đây?
A Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015.
B Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015.
C Tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm đất nước ta
D Cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015.
- Câu 26 : Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với ngành thủy sản nước ta?
A An Giang là tỉnh có sản lượng nuôi trồng lớn nhất.
B Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng.
C Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D Đồng Tháp là tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất.
- Câu 27 : Cho bảng số liệu:MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015(Đơn vị: nghìn tấn)(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê, 2017)Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?
A Tốc độ tăng trưởng các mặt hàng đều tăng nhanh qua các năm.
B Cà phê là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C Chè là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cao su.
D Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)