Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Chuy...
- Câu 1 : Ở người , gen tổng hợp một loại mARN được lặp lại tới 200 lần , đó là biểu hiện điều hòa hoạt động ở cấp độ
A Trước phiên mã
B Khi dịch mã
C Sau dịch mã
D Lúc phiên mã
- Câu 2 : Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiều hình kể cả khi ở trạng trái dị hợp là
A Gen quy định bệnh bạch tạng
B Gen quy định bệnh mù màu
C Gen quy định bệnh máu khó đông
D Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm
- Câu 3 : Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản , F1 100 % tính trạng của một bên bố mẹ . Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2 tỉ lệ là 1 :2 : 1 . Hai tính trạng đó đã di truyền
A Tương tác gen
B B. Hoán vị gen
C Phân li độc lập
D Liên kết hoàn toàn .
- Câu 4 : Trong các dạng đột biến sau đây , dạng nào thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất ?
A Thêm hoặc mất một cặp nucleotit
B Thay thế một cặp nucleotit
C Mất 3 cặp nucleotit thuộc cùng một bộ ba
D Thay thế ba cặp nucleotit thuộc ba bộ ba khác nhau
- Câu 5 : Một quần thể ngẫu phối, thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen 0,36 BB + 0,48 Bb + 0,16 bb = 1. Khi trong các quần thể này các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì :
A Alen trội có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể .
B Alen lặn có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể
C Tần số alen lặn và tần số lăn trội có xu hướng không đổi
D Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau .
- Câu 6 : Điều gì sẽ xảy ra nếu gen điều hòa của Operon Lac ở vi khuẩn bị đột biến tạo thành sản phẩm có cấu hình không gian bất thường
A Operon Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào .
B Operon Lac sẽ không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactozo
C Operon Lac sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactozo
D Operon Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactozo
- Câu 7 : Đại địa chất nào đó đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát
A Đại Thái cổ
B Đại Trung Sinh
C Đại Cổ sinh
D Đại Tân sinh
- Câu 8 : Có trình tự mARN mã hóa cho 5 axit amin :5’... AUG GGG UGX XAU UUU... 3’Sự thay thế nucleotit nào dẫn đến đoạn mARN này chỉ mã hóa cho 2 axit amin ?
A Thay thế G ở bộ ba đầu tiên bằng A
B Thay thế A ở bộ ba đầu tiên bằng X
C Thay thế X ở bộ ba thứ ba bằng A
D Thay thế U ở bộ ba đầu tiên bằng A
- Câu 9 : Ở cà chua A: quả đỏ ; a quả vàng ; B quả tròn , b quả dẹt . Biết các cặp gen phân li độc lập . Để F1 có tỉ lệ 3 đỏ dẹt : 1 vàng dẹt . Thì phải chọn P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào ?
A Aabb ( đỏ dẹt) × Aabb ( đỏ dẹt)
B Aabb ( đỏ dẹt) × aaBb ( đỏ dẹt)
C AaBb ( đỏ , tròn) × Aabb ( đỏ dẹt)
D aaBb ( vàng , tròn) × aabb ( vàng dẹt)
- Câu 10 : Xét hai cặp gen trên 2 NST tương đồng quy định màu sắc hoa . Giả sử gen A quy định tổng hợp enzyme A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng ) thành cơ chất 2 ( sắc tố trắng) ; gen B quy định tổng hợp enzyme B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P ( sắc tố đỏ ); các alen lặn tương ứng a, b đều không có khả năng này . Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho kiểu hình hoa trắng
A AABb
B AaBB
C aaBB
D AaBb
- Câu 11 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng , alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến . Trong một phép lai, người ta thu được đòi con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 A- B- : 3 aaB- : 1 A-bb : 1 aabb . Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên ?
A Aabb x aa Bb
B AaBb x aaBb
C AaBb x AaBb
D AaBb x Aabb .
- Câu 12 : Trong một quần thể thực vật giao phấn , xét một locut có hai alen ; gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng . Quần thể ban đầu P có kiểu hình quả vàng chiếm 20% . Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa , kiểu hình vàng ở thế hệ con chiếm 9% . Tính theo lí thuyết thành phần kiểu gen của quần thể (P) là :
A 0,38 AA : 0,42 Aa : 0,2 aa
B 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa
C 0,7 AA : 0,1 Aa : 0,2 aa
D 0,49 AA : 0,31 Aa : 0,2 aa
- Câu 13 : Loài lúa nước có 2n = 24 . Một hợp tử của loài nguyên phân . Vào kì giữa của lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử trên có tổng số 72 cromatit . Kết luận đúng về hợp tử trên là .
A Thể ba nhiễm
B Là thể đa bội lẻ
C Là thể đa bội chẵn
D Là thể một nhiễm
- Câu 14 : Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là :
A Các giao tử và hợp tử có sức sống như nhau , sự biểu hiện hoàn toàn của tính trạng
B Sự phân li các NST là như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi thụ tinh
C Số lượng cá thể ở thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác
D Mỗi cặp gen phải nằm trên những NST tương đồng khác nhau
- Câu 15 : Khi tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen AB/ab x AB/ab với nhau ( cho biết tần số hoán vị gen là 30%) , xảy ra ở cả hai giới. Tỉ lệ kiểu hình trội về cả hai tính trạng là bao nhiêu ?
A 0,2665
B 0,6225
C 0,6522
D 0,662
- Câu 16 : Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P : AaBb ( vàng trơn) x aabb( xanh nhăn)
A 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn .
B 3 vàng trơn : 3 vàng nhăn: 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn .
C 6 vàng trơn : 2 xanh nhăn .
D 1 vàng trơn : 1 vàng nhăn: 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn
- Câu 17 : Phân tử mARN trưởng thành có chiều dài là 408 nm có tỉ lệ các loại nucleotit là A: U:G:X = 4 : 2 :3 :1 và mã kêt thúc là UGA . Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit . Số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U,G,X lần lượt là
A 239 ; 479 ; 120 ; 359
B 479 ; 239; 360 ; 119
C 479;239;359;120
D 480;239;359;119 .
- Câu 18 : Người và tinh tinh khác nhau nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng một nguồn gốc thì gọi là :
A Bằng chứng sinh học phân tử
B Bằng chứng giải phẫu so sánh
C Bằng chứng điạ lí sinh học
D Bằng chứng phôi sinh học
- Câu 19 : Trong thực tiễn sản xuất , vì sao các nhà khuyến nông khuyên “ không nên trồng một giống lúa duy nhất trên một diện rộng ”
A Vì nhiều vụ canh tác , đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng từ đó năng suất bị suy giảm
B Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hóa , nên không có đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm
C Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng , do giống lúa có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau
D Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hóa , nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm
- Câu 20 : : Ở phép lai ♀aaBbDd x ♂AabbDd . Nếu trong quá trình tạo giao tử đực , cặp NST mang cặp gen bb và cặp Dd không phân li trong giảm phân I và đi cùng về 1 giao tử , giảm phân II diễn ra bình thường ; quá trình giảm phân ở cơ thể cái diễn ra bình thường . Quá trình thụ tinh sẽ tạo ra các loại hợp tử đột biến
A Thể không , thể ba
B Thể bốn , thể một kép
C Thể ba kép , thể một kép
D Thể bốn , thể không
- Câu 21 : Phương pháp nuôi cấy mô và nuôi cấy tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là :
A Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân
B Sự nhân đôi AND dẫn đến sự nhân đôi NST trong quá trình nguyên phân , giảm phân và thụ tinh
C Sự nhân đôi AND dẫn đến sự nhân đôi NST và các tế bào phân chia trực tiếp
D Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân
- Câu 22 : Trong quần thể người có một số thể đột biến sau : 1- Ung thư máu2- Hồng cầu hình liểm3- Bạch tạng4 – Hội chứng Claiphen tơ5 – Dính ngón tay số 2 và 36 -Máu khó đông7-Hội chứng Tơcnơ8- Hội chứng Đao9 – Mù màuNhững thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể
A 1,3,7,9
B 1,4,7 và 8
C 4,5,6,8
D 1,2,4,5
- Câu 23 : Một NST bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với NST thường . Dạng đột biến tạo nên NST bất thường . Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong các dạng đột biến sau
A Mất đoạn nhiễm sắc thể
B Lặp đoạn nhiễm sắc thể
C Đảo đoạn nhiễm sắc thể
D Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
- Câu 24 : Ở người kiểu tóc do một gen 2 alen ( A,a) nằm trên NST thường . Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn , học sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 con gái tóc thẳng . Cặp vợ chồng này có kiểu gen là
A AA x aa
B Aa x Aa
C AA x Aa
D AA x AA
- Câu 25 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan nào ?
A Cùng nguồn gốc , đảm nhận những chức phận giống nhau.
B Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tương tự nhau
C Cùng nguồn gốc nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể , có thể thực hiện các chức năng khác nhau
D Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau
- Câu 26 : Có thể sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện các quy luật di truyền nào sau đây :1- Phân li độc lập2- Liên kết gen và hoán vị gen3- Tương tác gen4- Di truyền liên kết với giới tính5- Di truyền qua tế bào chất
A 2,3,4
B 1,2,3
C 1,3,5
D 2,4,5
- Câu 27 : Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hóa cơ bản
A Vì tạo ra áp lực làm thay đổi tần số alen trong quần thể
B Vì là cơ sở để tạo ra biến dị tổ hợp
C Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiêu hóa
D Vì tần số đột biến của gen khá lớn
- Câu 28 : Trong quần thể thực vật giao phấn , xét một locut có hai alen , alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp . Quần thể ban đầu P có kiểu hình thân thấp chiếm 25 % . Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa , kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16% . Tính theo lí thuyết , thành phần kiểu gen của quần thể P là :
A 0,1 AA : 0,65 Aa : 0,25 aa
B 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
C 0,45 AA : 0,3 Aa : 0,25 aa
D 0,3 AA : 0,45 Aa : 0,25 aa .
- Câu 29 : Thể lệch bội có điểm giống nhau thể đa bội là :
A Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li NST trong phân bào
B Số NST trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n
C Thường chỉ tìm thấy ở thực vật
D Đều không có khả năng sinh sản hữu tính
- Câu 30 : Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là :
A Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật
B Sự phát triển của hạt kín và sâu bọ
C Sự phát triển của cây hạt kín , chim , thú
D Sự phát triển của hạt trần và bò sát
- Câu 31 : Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là :
A Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động
B Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được
C Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản
D Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh
- Câu 32 : Cho những phát biểu sau về nhân tố tiến hóa1- Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể rất chậm2- Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định3- Di nhập gen có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể4- Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể5- Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thểCác phát biểu đúng là :
A 1,2,4,5
B 1,3,4
C 1,2,3,4
D 1,2,3,4,5
- Câu 33 : Ở thực vật , để chọn tạo giống mới người ta sử dụng các phương pháp sau 1. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ2. Cho thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột biến đa bội3. Dung hợp tế bào trần khác loài4. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bộiCác phương pháp tạo giống mới có độ thuần chủng cao :
A 2,3
B 1,4
C 1,3
D 2,4
- Câu 34 : Cơ chế cách li sinh sản là các trở ngại trên cơ thể sinh vật ( trở ngại sinh học ) ngăn cản các cá thể giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo con lai hữu thụ ngay khi các sinh vật này sống cùng một chỗ . Ví dụ nào dưới đây không thuộc cách li sinh sản :
A Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos
B Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và xám
C Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau
D Hai quần thể mao lương sống ở bãi sông Von ga và ở phía trong bờ sông
- Câu 35 : Ở một loài thực vật , xét hai cặp gen trên hai cặp NST tương đồng tác động quy định tính trạng màu quả . Trong đó B : quả đỏ , b quả vàng ; A át sự biểu hiện của B ; a không át . Xác định tỉ lệ kiểu hình phân li ở F1 trong phép lai AaBb x Aa bb .
A 7 đỏ : 1 vàng
B 5 đỏ : 3 vàng
C 3 đỏ : 5 vàng
D 1 đỏ : 7 vàng
- Câu 36 : Cùng một cấu trúc di truyền , qua nhiều thế hệ , tỉ lệ dị hợp của quần thể tự thụ phấn so với quần thể giao phối sẽ thay đổi theo hướng
A Không đổi
B Tăng lên
C Có thế hệ tăng , có thế hệ giảm
D Giảm dần
- Câu 37 : Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng , đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột
A Đột biến
B Các yếu tố ngẫu nhiên
C Giao phối không ngẫu nhiên
D Di nhập gen
- Câu 38 : Bênh mù màu ( do gen lặn gây nên ) thương thấy ở nam giới ít thấy ở nữ giới , vì nam giới
A Cần mang 2 gen gây bệnh biểu hiện , nữ giới cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
B Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện , nữ giới cần hai gen lặn mới biểu hiện
C Chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện , nữ giới cần một gen lặn mới biểu hiện
D Chỉ cần 1 gen đã biểu hiện , nữ giới cần hai gen lặn mới biểu hiện
- Câu 39 : Một đột biến gen làm mất 3 cặp nucleotit ở vị trí số 5 , 10 và 31 . Cho rằng ba bộ ba mới , ba bộ ba cũ cùng mã hóa một loại axit amin và đột biến không làm ảnh hướng đến bộ ba kết thúc . hậu quả của đột biến trên là :
A Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit
B Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit
C Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi polipeptit
D Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit
- Câu 40 : Phân tích phả hệ của một người nam mắc bệnh di truyền thấy bố mẹ anh ta không mắc bệnh , anh chị em khác bình thường nhưng một người con trai của người em gái bị mắc bệnh . Vợ các con trai và gái của anh ta đều bình thường . Anh ta có người cậu mắc bệnh tương tự . Bệnh di truyền này có khả năng cao nhất thuộc về loại nào ?
A Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST thường
B Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST thường
C Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST giới tính X
D Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST giới tính X
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen