35 câu hỏi Trắc nghiệm Con người - Môi trường có đ...
- Câu 1 : Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ tạo ra khả năng gây ô nhiễm môi trường ở mức quá thấp nhất?
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Mặt trời
D. Khí đốt
- Câu 2 : Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường là gì?
A. 1, 2, 3, 4, 7
B. 1, 2, 4, 5, 6
C. 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 3, 4, 5, 7
- Câu 3 : Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì?
A. 1, 2, 3, 4, 6
B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 2, 3, 4, 5, 7
D. 1,3, 4, 6, 7
- Câu 4 : Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?
A. Tài nguyên rừng
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Tài nguyên sinh vật
- Câu 5 : Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh?
A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật
B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
C. Dầu mỏ và tài nguyên nước
D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật
- Câu 6 : Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây?
A. Tài nguyên không tái sinh
B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
C. TáI nguyên tái sinh và tái nguyên không tái sinh
D. Tài nguyên tái sinh
- Câu 7 : Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch?
A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt tròng lòng đất
B. Dầu mỏ và khí đốt
C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại
D. Dầu mỏ, thuỷ triều, khí đốt
- Câu 8 : Lợi ích của việc khai thác sử dụng nguồn năng lương từ mặt trời, thuỷ triều, gió là:
A. Giảm bớt sự khai thác các ngồn tài nguyên không tái sinh khác
B. Hạn chế dược tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay
C. Đây là nguồn năng lượng có thể cung cấp vĩnh cửu cho con người
D. Cả 3 lợi ích nêu trên
- Câu 9 : Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng( tài nguyên tái sinh, không tái sinh hoặc năng lượng vĩnh cửu)?
A. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước
B. Dầu mỏ, khí đốt và tài nguyên sinh vật
C. Bức xạ mặt trời, rừng, nước
D. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt
- Câu 10 : Hãy tìm câu có nội dung sai trong các câu sau đây:
A. Đất là môi trường sản xuất lương thực phẩm nuôi sống con người
B. Đất là tài nguyên không tái sinh
C. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đường giao thông
D. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất không bị thoái hoá
- Câu 11 : Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:
A. Trồng cây gây rừng để chống xói mòn đất
B. Giữ đất không nhiễm mặn, không bị khô hạn
C. Làm tăng lượng mùn và nâng cao độ phì cho đất
D. Cả 3 biện pháp nêu trên đều đúng
- Câu 12 : Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng
C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới
- Câu 13 : Đối với những vùng đất trồng, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là:
A. Trồng cây, gây rừng
B. Tiến hành chăn thả gia súc
C. Cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương thực
D. Làm nhà ở
- Câu 14 : Biện pháp dưới đây góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên hoang dã là:
A. Không cày xới đất để làm ruộng nương trên sườn đồi dốc để tránh sạt lở, xói mòn
B. Đẩy mạnh việc thuần hoá động, thực vật, lai tạo các dạng động, thực vật mới có chất lượng và chống chịu tốt
C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
D. Các biện pháp trên đều đúng
- Câu 15 : Để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, biện pháp cần làm là:
A. Không lạm dụng thuốc trừ sâu trên đồng ruộng
B. Tăng cường bón thật nhiều phân bón hoá học cho cây trồng
C. Dùng thuốc diệt cỏ để phòng trừ cỏ dại
D. Cả 3 biện pháp nêu trên
- Câu 16 : Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là:
A. Rừng mưa vùng nhiệt đới
B. Các hệ sinh thái hoang mạc
C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng
D. Biển
- Câu 17 : Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường qui định:
A. Không săn bắt động vật non
B. Nghiêm cấm đánh bắt
C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi
D. Chỉ được săn bắt thú lớn
- Câu 18 : Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường qui định:
A. Có thể đưa trực tiếp ra môi trường
B. Có thể tự do chuyên chở chất thảI từ nơi này sang nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp
D. Chôn vào đất
- Câu 19 : Tài nguyên thiên nhiên là gì?
A. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên
B. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên
C. Là nguồn sống của con người
D. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng được cho cuộc sống
- Câu 20 : Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?
A. Có một dạng tài nguyên thiên nhiên đó là tài nguyên không tái sinh
B. Có hai dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh
C. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh, tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
D. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên nước, tài nguyên đất và tài nguyên sinh vật
- Câu 21 : Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?
A. Tài nguyên rừng
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên trí tuệ con người
- Câu 22 : Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau: "Giữ gìn cải tạo thiên nhiên là…..của mỗi chúng ta".
A. kinh nghiệm
B. trách nhiệm
C. sở thích
D. điều kiện
- Câu 23 : Hiện tượng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?
A. Khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt
B. Nước thải công nghiệp, khí thải của các loại xe
C. Tiếng ồn của các loại động cơ
D. Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh
- Câu 24 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?
A. Nước thải không được xử lí
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Tiếng ồn của các loại động cơ
D. Động đất
- Câu 25 : Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?
A. Bảo vệ các loại động vật hoang dã
B. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật
C. Bảo vệ tài nguyên thực vật rừng
D. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ được các loài sinh vật hoang dã và môi trường sống của chúng, là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái
- Câu 26 : Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Việc bảo vệ rừng và cây xanh có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đất, nước và các tài nguyen sinh vật khác
B. Thảm thực vật có tác dụng chống xói mòn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là thức ăn và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau
C. Mọi người và mọi quốc gia đều có trách nhiệm trong việc giữ gìn và cảI tạo thiên nhiên
D. Giữ gìn và cải tạo thiên nhiên chỉ là trách nhiệm của chính phủ các nước
- Câu 27 : Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả chính nào sau đây?
A. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá
B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ nguồn gen sinh vật
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân
D. Tăng cường công tác trồng rừng
- Câu 28 : Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
A. Tăng nguồn nước
B. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên qua mức
C. Tăng diện tích trồng trọt
D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản
- Câu 29 : Luật Bảo vệ môi trường qui định: "Cần quy hoạch bãi rác thải nghiêm cấm đổ chất thải độc hại ra môi trường" có tác dụng gì ?
A. Chất thải được thu gom lạiđúng chỗ và được xử lí, không gây ô nhiễm môi trường
B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt
C. Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch
D. Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN