Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần4 năm 2019 - T...
- Câu 1 : Gen B trội hoàn toàn so với gen b, Biết rằng không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1?
A. BB \(\times \) bb
B. Bb\(\times \) bb
C. BB\(\times \) BB
D. Bb \(\times \) Bb
- Câu 2 : Nhóm động vật nào không có sự pha trộn máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim?
A. Lưỡng cư, thú
B. Cá xương, chim, thú
C. Lưỡng cư, bò sát, chim
D. Bò sát (trừ cá sấu), chim và thú
- Câu 3 : Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Tỉ lệ giao tử Ab là
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
- Câu 4 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền lông hút
B. miền chóp rễ
C. miền trưởng thành
D. miền sinh trưởng
- Câu 5 : Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ NST là
A. 2n +1
B. n +1
C. 2n - 1
D. n-1
- Câu 6 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không có đột biến xảy ra Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3: 3: 1: 1?
A. AaBbDd aabbDd
B. AabbDd aaBbDd
C. AabbDd aabbDd
D. AaBbdd AAbbDd
- Câu 7 : Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị có thể là
A. Đacuyn
B. Menđen
C. Lamac
D. Moocgan
- Câu 8 : Một quần thể gồm 160 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 360 cá thể có kiểu gen aa, Tần số alen A là
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 9 : Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã của các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sợ?
A. Ligaza
B. Restrictaza
C. ARN pôlimeraza
D. ADN pôlimeraza
- Câu 10 : Có bao nhiêu hóa chất sau đây có thể được dùng để tách chiết sắc tố quang hợp?I. Axêtôn. II. Cồn 90 – 960. III. NaCl. IV. Benzen. V. CH4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 11 : Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Nếu không có đột biến xảy ra, cặp vợ chồng nào sau đây có thể sinh ra con có người mắt đen, có người mắt xanh?
A. aa \( \times \) aa
B. AA \( \times \)Aa
C. Aa \( \times \)aa
D. aa \( \times \)AA
- Câu 12 : Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit
C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào
- Câu 13 : Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp NST giới tính là
A. XXY
B. XY
C. XO
D. XX
- Câu 14 : Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 15 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết, an
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 16 : Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài động vật nhai lại?
A. Có dạ dày tuyến
B. Có dạ dày 4 ngăn
C. Có dạ dày đơn
D. Có dạ dày cơ
- Câu 17 : Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. sự thích nghi kiểu gen
B. sự mềm dẻo kiểu hình
C. sự thích nghi của sinh vật
D. mức phản ứng
- Câu 18 : Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) tối đa có thể có loài này là
A. 7
B. 42
C. 14
D. 21
- Câu 19 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?
A. Đảo đoạn NST
B. Mất đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau
- Câu 20 : Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất nhân
B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ
C. Tế bào bị mất một số bào quan
D. Tế bào bị mất màng sinh chất
- Câu 21 : Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau:
A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép
B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn
C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép
D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn
- Câu 22 : Cho các nhân tố sau:(1) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. (3), (4), (5), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (1), (4), (5), (6)
D. (1), (3), (4), (5)
- Câu 23 : Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết?
A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X)
B. Thêm một cặp (A - T)
C. Mất một cặp (A - T)
D. Thay thế một cặp (G-X) bằng một cặp (A - T)
- Câu 24 : Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là:\({0.2\frac{{AB}}{{aB}}\frac{{De}}{{De}}:0.8\frac{{AB}}{{aB}}\frac{{De}}{{de}}}\) . Cho rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 25 : Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu sắc hoa và hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lại với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với nhau, F2 thu được 2400 cây thuộc 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 216 cây hoa đỏ, quả bầu dục, Cho các nhận xét sau:(1) Nếu hoán vị gen xảy ra ở một bên F1 thì F2 có 7 loại kiểu gen.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 26 : Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau:F1: 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F2: 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến gen
D. Giao phối ngẫu nhiên.
- Câu 27 : Theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- 3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A. \({\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}}\)hoán vị gen một bên với f= 25%
B. \({\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}};f = 8.65\% }\)
C. \({\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{ab}};f = 25\% }\)
D. \({\frac{{Ab}}{{aB}}\frac{{Ab}}{{ab}};f = 37.5\% }\)
- Câu 28 : Trong quá trình nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị tái bản giống nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okazaki. Tính đến thời điểm quan sát, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN là
A. 128
B. 112
C. 120
D. 240
- Câu 29 : Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:5'...GXT XTT AAA GXT...3”.
A. - Leu - Ala - Lys - Ala-
B. - Ala - Leu - Lys - Ala -
C. - Lys - Ala - Leu - Ala
D. - Leu - Lys - Ala - Ala -
- Câu 30 : Ở một loài động vật, mỗi cặp tính trạng màu thân và màu mắt đều do một cặp gen quy định. Cho con đực (XY) thân đen, mặt trăng thuần chủng lai với con cái (XX) thân xám, mắt đỏ thuần chủng được F1 đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 có 50% con cái thân xám, mắt đỏ : 20% con đực thân xám, mắt đỏ : 20% con đực thân đen, mắt trắng : 5% con đực thân xám, mắt trắng : 5% con đực thân đen, mắt đỏ. Tần số hoán vị gen ở cá thể cái F1 là
A. 40%
B. 20%
C. 30%
D. 10%
- Câu 31 : Một cặp alen Aa dài 0,306 micromet. Alen A có 2400 liên kết hiđrô; alen a có 2300 liên kết hiđrô. Do đột biến lệch bội đã xuất hiện thể ba (2n+1) có số nuclêôtit của các gen trên là T = 1000 và G = 1700. Kiểu gen của thể lệch bội trên là
A. AAA
B. AAa
C. aaa
D. Aaa
- Câu 32 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D,d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép: 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Kiểu gen của cây P có thể là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 33 : Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng Lai ruồi cái mắt đỏ với ruồi đực mắt trắng (P) thu được F1 gồm 50% ruồi mắt đỏ, 50% ruồi mắt trắng. Cho F1 giao phổi tự do với nhau thu được F2. Cho các phát biểu sau về các con ruồi ở thế hệ F2, có bao nhiêu phát biểu đúng?(1) Trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 31,25%.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 34 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Gen A và B có tác động gây chết giai đoạn phối khi ở trạng thái đồng hợp tử trội AABB, Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(1) Trong loài này có tối đa 4 loại kiểu gen về kiểu hình hoa vàng.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 35 : Một gen có chiều dài là 408nm và có 3100 liên kết hiđrô. Sau khi xử lý bằng 5-BU thành công thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là
A. A = T = 500; G= X= 700
B. A=T= 503; G = X = 697
C. A = T = 499; G= X= 701
D. A=T= 501; G= X = 699
- Câu 36 : Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 5 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau:- Phép lai 1: Cây hoa tím lai với cây hoa đỏ (P), thu được F1 có tỉ lệ 2 cây hoa tím :1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.
A. 45
B. 65
C. 60
D. 50
- Câu 37 : Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và một tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ là
A. 27/64
B. 9/64
C. 27/256
D. 81/256
- Câu 38 : Ở một loài động vật, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực mang kiểu gen AABbDd có 20% tế bào đã bị rối loạn không phân li của cặp NST mang cặp gen Bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả tạo ra giao tử Abd chiếm tỉ lệ
A. 12,5%
B. 80%
C. 20%
D. 25%
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen