Trắc nghiệm Địa 11 bài 11 (có đáp án) phần 3
- Câu 1 : Nước nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là nước đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. Bru-nây
D. Phi-lip-pin
- Câu 2 : Nước trồng nhiều cà phê ở Đông Nam Á không phải là:
A. In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan
C. Ma-lai-xi-a
D. Phi-lip-pin
- Câu 3 : Ở Đông Nam Á biến đảo, núi thường có độ cao dưới
A. 1000m
B. 2000m
C. 3000m
D. 4000m
- Câu 4 : Ở Đông Nam Á, cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở
A. In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam
C. Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a
- Câu 5 : Ở Đông Nam Á, lợn được nuôi nhiều ở
A. Việt Nam, Phi-lip-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a
B. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Đông Ti-mo
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây
- Câu 6 : Ở Đông Nam Á, trâu, bò được nuôi nhiều ở
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a
- Câu 7 : Ở Phi-lip-pin, Thiên Chúa giáo chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
- Câu 8 : Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là
A. Bán đảo Đông Dương
B. Bán đảo Mã Lai
C. Bán đảo Trung - Ấn
D. Bán đảo Tiểu Á
- Câu 9 : Phần lãnh thổ phía bắc của quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á lục địa có mùa đông lạnh?
A. Lào và Mi-an-ma.
B. Thái Lan và Việt Nam
C. Mi-an-ma và Thái Lan
D. Việt Nam và Mi-an-ma
- Câu 10 : Phần lớn dân cư Phi-lip-pin theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo
B. Hồi giáo.
C. Thiên chúa giáo
D. Do thái giáo
- Câu 11 : Phát triển giao thông theo hướng Đông - Tây của Đông Nam Á lục địa có vai trò nào dưới đây?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trong nước và giữa các nước.
B. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, du lịch giữa các nước.
C. Tăng cường giao thương kinh tế qua các cửa khẩu.
- Câu 12 : Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á
A. hợp tác cùng phát triển.
B. phát triển du lịch.
C. ổn định chính trị.
- Câu 13 : Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (nám 2004) là:
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. In-đô-nê-xi-a
D. Ma-lai-xi-a
- Câu 14 : Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất trong các nước dưới đây?
A. Sing-ga-po.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
- Câu 15 : Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người thấp nhất trong các nước dưới đây?
A. Cam-pu-chia.
B. Lào.
D. Mi-an-ma.
- Câu 16 : Quốc gia nào đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây?
A. Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam.
- Câu 17 : Quốc gia nào dưới đây đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a.
- Câu 18 : Quốc gia nào dưới đây không phải nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Xin-ga-po.
- Câu 19 : Quốc gia nào là thành viên chính thức cuối cùng của ASEAN đến thời điểm này?
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
D. Cam-pu-chia.
- Câu 20 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á đang đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam?
A. Thái Lan
B. Xin-ga-po
D. Ma-lay-xi-a
- Câu 21 : Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển?
A. Mi-an-ma
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Cam-pu-chia.
- Câu 22 : Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo
- Câu 23 : Sản lượng cá khai thác của các nước Đông Nam Á năm 2003 xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam
- Câu 24 : Sản lượng điện tiêu dùng bình quân đầu người của Đông Nam Á thấp là do
A. Đông Nam Á chủ yếu phát triển nhiệt điện.
B. Sản lượng điện cao nhưng dân số đông.
C. Sản lượng điện thấp và dân số đông.
- Câu 25 : Sản lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở Đông Nam Á chỉ bằng bao nhiêu bình quân lượng điện tiêu dùng theo đầu người của thế giói?
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
- Câu 26 : Số người trong độ tuổi lao động ở Đông Nam Á chiếm trên
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
- Câu 27 : Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên
C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao
- Câu 28 : Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
- Câu 29 : Thành tựu về kinh tế của các nước ASEAN là
A. Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều, ổn định và vững chắc.
C. Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
- Câu 30 : Thành viên được kết nạp vào ASEAN năm 1995 là:
A. Bru-nây
B. Việt Nam
C. Mi-an-ma
D. Lào
- Câu 31 : Trải qua 40 năm phát triển, đến nay số lượng thành viên ASEAN đã đạt 10/11 thành viên. Quốc gia nào trong 11 quốc gia chưa gia nhập ASEAN?
A. Lào.
B. Cam-pu-chia.
D. Đông Ti-mo.
- Câu 32 : Trâu, bò ở Đông Nam Á không được nuôi nhiều ở A. Mi-an-ma
A. Mi-an-ma.
B. Phi-lip-pin
C. Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a
- Câu 33 : Trong giai đoạn 1990 - 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xâv dụng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
- Câu 34 : Vấn đề nào dưới đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
B. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
C. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
- Câu 35 : Về kinh tế, Việt Nam xuất khẩu gạo sang nước nào trong cộng đồng ASEAN?
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a, Campuchia và Ma-lai-xi-a.
C. Campuchia, Lào và Ma-lai-xi-a.
- Câu 36 : Vì sao các quốc gia Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
- Câu 37 : Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây có những ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông -tây giữa các quốc gia, đặc biệt ở những vùng núi khó khăn.
B. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo giữa các quốc gia Đông Nam Á lục địvới Đông Nam Á hải đảo.
C. Mở rộng các vùng hậu phương cho các cảng của các quốc gia ven biển, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
- Câu 38 : Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào dưới đây?
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
- Câu 39 : Việt Nam xuất khẩu gạo sang các nước nào ở Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po, Mi-an-ma, Bru-nây, Đông Ti-mo
C. Cam-pu-chia, Phi-líp-pin, Xin-ga-po
D. Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Xin-ga-po
- Câu 40 : Ý nào dưới đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn.
B. Tổ chức sản xuất vũ khí hạt nhân.
C. Tổ chức các hội nghị.
- Câu 41 : Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc - nam.
B. phần lớn có khí hậu xích đạo.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
- Câu 42 : Ý nào dưới đây không phải vấn đề xã hội khiến các nước ASEAN phải quan tâm?
A. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp giữa các dân tộc.
B. Thất nghiệp, đào tạo nguồn lực.
D. GDP có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia.
- Câu 43 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia
B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí
D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia
- Câu 44 : Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực
- Câu 45 : Ý nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. Cán cân xuất - nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương
C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ảia các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc
- Câu 46 : Ý nào sau đây không phảỉ thách thức của ASEAN?
A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội
B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia
C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á