Trắc nghiệm Địa lí 11 bài 9 Nhật Bản phần 2 có đáp...
- Câu 1 : Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là
A. thị trường bị thu hẹp.
B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. khoa học chậm đổi mới.
D. thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài.
- Câu 2 : Hãng công nghiệp chế tạo nổi tiếng của Nhật Bản không phải là
A. Nissan
B. Hitachi
C. Electric
D. Mitsubisi
- Câu 3 : Hãng sản xuất điện tử nổi tiếng của Nhật Bản không phải là
A. Toshiba
B. Electric
C. Mítubisi
D. Nipon
- Câu 4 : Hiện nay, kinh tế Nhật Bản đang phát triển như thế nào?
A. Đứng đầu thế giới về kinh tế và tài chính.
B. Đứng thứ 2 thế giới về kinh tế và tài chính.
C. Đứng thứ 3 thế giới về kinh tế và tài chính.
D. Đứng thứ 4 thế giới về kinh tế và tài chính.
- Câu 5 : Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là
A. mùa đông không lạnh lắm
B. có khí hậu ôn đới
C. mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi
D. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
- Câu 6 : Khí hậu phía nam Nhật Bản có đặc điểm là
A. mùa đông kéo dài, có nhiều tuyết
B. mùa đông không lạnh lắm
C. có tính chất khí hậu ôn đới
D. mùa hạ không nóng
- Câu 7 : Khu vực dịch vụ của Nhật Bản chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị GDP (năm 2004)
A. 46%
B. 57%
C. 68%
D. 79%
- Câu 8 : Khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 68% giá trị GDP của Nhật Bản (năm 2004) là:
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. xây dựng
- Câu 9 : Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng
A. 8300 km.
B. 3800 km.
C. 380 km.
D. 830 km.
- Câu 10 : Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là
A. dầu mỏ, chì, kẽm
B. than đá, đồng
C. than đá, dầu mỏ
D. sắt, dầu mỏ
- Câu 11 : Mỗi năm Nhật Bản có hàng nghìn trận động đất lớn, nhỏ, là do
A. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
- Câu 12 : Mỗi năm ở Nhật Bản có bao nhiêu trận động đất lớn nhỏ
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
- Câu 13 : Môn võ truyền thống của Nhật Bản là
A. Vô-vi-nam
B. Ka-ra-tê-đô
C. Wu-shu
D. Su-mô
- Câu 14 : Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là
A. Không có tinh thần đoàn kết.
B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.
D. Năng động nhưng không cần cù.
- Câu 15 : Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
A. Đảo Hô-cai-đô.
B. Phía nam Nhật Bản.
C. Đảo Hôn-su.
D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
- Câu 16 : Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. Phía bắc Nhật Bản
B. Phía nam Nhật Bản
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản
D. Ven biển Nhật Bản
- Câu 17 : Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng khí hậu nào dưới đây của Nhật Bản?
A. Phía bắc Nhật Bản.
B. Phía nam Nhật Bản.
C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.
D. Ven biển Nhật Bản.
- Câu 18 : Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là
A. Tự cung, tự cấp nhưng năng suất cao.
B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.
C. Quy mô lớn với hướng chuyên môn hóa.
D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
- Câu 19 : Ngành công nghiệp chế tạo chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
- Câu 20 : Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu
A. Công nghiệp chế tạo
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng
D. Công nghiệp dệt
- Câu 21 : Ngành sản xuất vật chất của Nhật Bản có giá trị sản lượng đứng thứ hai thế giới là
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. tài chính
D. ngư nghiệp
- Câu 22 : Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do
A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ
B. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời
C. Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn
D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển
- Câu 23 : Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản
A. bị suy sụp nghiêm trọng.
B. trở thành cường quốc hàng đầu.
C. tăng trưởng và phát triển nhanh.
D. được đầu tư phát triển mạnh.
- Câu 24 : Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản có tên là
A. Trường Sơn
B. Phú Sĩ
C. An-pơ
D. Thiên Sơn
- Câu 25 : Nguyên nhân chủ yếu củ cải đường phân bố ở phía bắc Nhật Bản do
A. khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh.
B. khí hậu cận nhiệt đới, ẩm lớn.
C. khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
D. khí hậu có mùa đông mát mẻ.
- Câu 26 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều cá là do
A. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.
B. Nhật Bản nằm ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
C. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.
D. Nhật Bản nằm ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
- Câu 27 : Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư
B. Tập rung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản
- Câu 28 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể thiếu được đối với Nhật Bản là do
A. nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp.
B. nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.
C. sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.
D. lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa.
- Câu 29 : Nguyên nhân chủ yếu nhất nào dưới đây làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể thiếu được đối với Nhật Bản?
A. Do lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa.
B. Do nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp và nguyên liệu công nghiệp.
C. Do nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.
D. Do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.
- Câu 30 : Nhận định nào sau đây không đúng về kinh tế Nhật Bản?
A. Là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.
B. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI).
C. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển trí thức (ODA).
D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rôbôt.
- Câu 31 : Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất giúp ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là
A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
B. Công nghiệp phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.
C. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.
- Câu 32 : Nhận xét nào sau đây không phải là nguyên nhân làm nên giai đoạn "Thần kì Nhật Bản" của nền kinh tế?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Không chịu bất kì ảnh hưởng nào của thiên tai: động đất, sóng thần, bão, lũ,...
- Câu 33 : Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm sản phẩm công nghệ tin học thế giới
A. 22%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
- Câu 34 : Nhật Bản chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng số rôbôt của thế giới
A. 25%
B. 41%
C. 50%
D. 60%
- Câu 35 : Nhật Bản có lượng mưa lớn là do
A. tính chất quần đảo
B. nằm trong khu vực gió mùa
C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh
D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên
- Câu 36 : Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do
A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.
B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài.
C. Phát huy được tính tự lập, tự cường.
D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài.
- Câu 37 : Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản xuất
A. ô tô các loại
B. vi mạch và chất bán dẫn
C. vật liệu truyền thông
D. điện và thép
- Câu 38 : Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới về thương mại
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
- Câu 39 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về
A. tài chính
B. giá trị GDP
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
- Câu 40 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại không phải sau
A. Hoa Kì
B. LB Nga
C. CHLB Đức
D. Trung Quốc
- Câu 41 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức
D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc
- Câu 42 : Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về
A. giao thông vận tải biển
B. thương mại
C. sản lượng điện
D. giá trị sản lượng công nghiệp
- Câu 43 : Nhật Bản không phải đứng thứ hai thế giới về
A. kinh tế
B. tài chính
C. thương mại
D. giá trị sản lượng công nghiệp
- Câu 44 : Nhật Bản là nước
A. không có khoáng sản
B. nghèo khoáng sản
C. giàu khoáng sản
D. rất giàu về khoáng sản
- Câu 45 : Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Bắc Á
D. Tây Á
- Câu 46 : Nhật Bản sản xuất khoảng bao nhiêu phần trăm lượng xe gắn máy của thế giới
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
- Câu 47 : Nhật Bản sản xuất khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng ô tô của thế giới
A. 41%
B. 25%
C. 22%
D. 60%
- Câu 48 : Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi
B. tác động của sóng biển trên nên đất yếu
C. nằm trong vành núi đai lửa Thái Bình Dương
D. lãnh thổ là quân đảo nên nền đất không ổn định
- Câu 49 : Nhật Bản xuất khẩu bao nhiêu phần trăm số xe ô tô sản xuất ra
A. 25%
B. 45%
C. 50%
D. 60%
- Câu 50 : Nhóm tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005 là
A. từ 15 - 64 tuổi
B. 65 tuổi trở lên
C. dưới 15 tuổi
D. trong độ tuổi lao động
- Câu 51 : Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Có nhiều thiên tai
B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới
C. Khủng hoảng tài chính thế giới
D. Cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản
- Câu 52 : Những năm 1973-1974 và 1979-1980, tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Nhật Bản sụt giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Khủng hoảng dầu mỏ.
B. Dịch bệnh bùng phát.
C. Điều chỉnh chiến lược phát triển.
D. Động đất và sóng thần.
- Câu 53 : Nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất ở Nhật Bản là
A. phía bắc đảo Hôn-su
B. phía nam đảo Hôn-su
C. phía nam đảo Xi-cô-cư
D. phía đông đảo Kiu-xiu
- Câu 54 : Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế NHẬT BẢN là do
A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
- Câu 55 : Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su.
B. Kiu-xiu.
C. Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô.
- Câu 56 : Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?
A. Hôcaiđô.
B. Hônsu.
C. Kiuxiu.
D. Xicôcư.
- Câu 57 : Nước chiếm khoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học thế giới là
A. Hoa Kì
B. LB Nga
D. Nhật Bản
- Câu 58 : Nước chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới là
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á