30 bài tập Đô thị hóa mức độ dễ
- Câu 1 : Quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra
A nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới
B nhanh tuy nhiên trình độ đô thị hóa còn thấp
C khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao
D chậm, trình độ đô thị hóa thấp
- Câu 2 : Số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.
B Tác động của quá trình công nghiệp hóa.
C Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.
D Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
- Câu 3 : Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là:
A trung tâm tổng hợp
B trung tâm hành chính
C trung tâm văn hóa – giáo dục
D trung tâm kinh tế
- Câu 4 : Thời phong kiến các đô thị nước ta có chức năng chủ yếu là
A du lịch, hành chính, công nghiệp.
B công nghiệp, thương mại, quân sự.
C hành chính, thương mại, quân sự.
D thương mại, du lịch, hành chính.
- Câu 5 : Thành phố nào sau đây không phải thành phố trực thuộc trung ương
A Huế
B Cần Thơ
C Đà Nẵng
D Hải Phòng
- Câu 6 : Hai đô thị loại đặc biệt của nước ta là
A Hà Nội, Hải Phòng.
B Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
C Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D Hà Nội, Cần Thơ.
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hoá ở nước ta?
A Trình độ đô thị hóa cao.
B Đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh.
C Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
D Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong tổng số dân.
- Câu 8 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là do
A ngành nông – lâm – ngư phát triển
B phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C quá trình công nghiệp, đô thị hóa.
D đời sống người dân thành thị còn thấp.
- Câu 9 : Nguyên nhân nào không đúng dẫn đến trình độ đô thị hóa nước ta còn thấp?
A Điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
B Trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C Các đô thị cũ từ trước khó cải tạo, nâng cấp.
D Quá trình công nghiệp hóa diễn ra chậm.
- Câu 10 : Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta (năm 2006) là
A Đồng bằng sông Hồng.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải miền Trung.
- Câu 11 : Đặc điểm nào không đúng với quá trình đô thị hoá nước ta
A phân bố không đồng đều giữa các vùng
B Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện
C diễn ra với tốc độ nhanh
D tỉ lệ dân thành thị tăng
- Câu 12 : Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu là:
A Thương mại, du lịch.
B Hành chính, quân sự.
C Du lịch, công nghiệp.
D Công nghiệp, thương mại.
- Câu 13 : Đây là ảnh hưởng quan trọng nhất của đô thị hóa ở nước ta
A Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta
B Các đô thị đều là thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn
C Các đô thị có khả năng tạo ra nhiều việc làm
D Các đô thị góp phần cân đối phân công lao động xã hội
- Câu 14 : Tiêu chí phân loại đô thị nước ta KHÔNG bao gồm
A Số dân
B Chức năng
C Mật độ dân số
D Dân tộc
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta ?
A Phần lớn dân số ở thành thị
B Việt Nam là nước đông dân
C Cơ cấu dân số đang thay đổi
D Số dân nước ta đang tăng nhanh
- Câu 16 : Ở nước ta, quá trình đô thị hóa phát triển trong những năm qua chủ yếu do
A đẩy mạnh quá trình hội nhập quốc tế.
B đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
C thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
- Câu 17 : Ý nào sau đây không đúng về tác động khi dân số thành thị tăng?
A Mở rộng thị trường tiêu thụ
B Có sức hút đầu tư trong nước và ngoài nước
C Tác động mạnh tới quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa
D Môi trường sống ở thành thị trong lành hơn.
- Câu 18 : Một trong những đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta là
A tỉ lệ dân thành thị cao.
B mạng lưới đô thị phân bố đều giữa các vùng.
C quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
D trình độ đô thị hóa cao.
- Câu 19 : Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa ở nước ta?
A Đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ thấp
B Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
C Xu hướng tăng dân số thành thị
D Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
- Câu 20 : Ảnh hưởng nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta?
A an ninh trật tự xã hội không đảm bảo.
B chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
D tạo nhiều việc làm.
- Câu 21 : Đặc điểm của quá trình đô thị hóa nước ta là
A Trình độ đô thị hóa thấp.
B phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C tỉ lệ dân thành thị giảm.
D quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
- Câu 22 : Tỉ lệ dân số đô thị chiếm chưa đến 1/3 dân số nước ta chứng tỏ điều gì?
A Nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
B Điều kiện sống ở nông thôn khá cao
C Điều kiện sống ở thành thị thấp
D Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
- Câu 23 : Tiêu chí không được xét làm cơ sở để phân loại đô thị nước ta là
A số dân của các đô thị.
B tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C chức năng của các đô thị.
D tỉ trọng đóng góp dịch vụ.
- Câu 24 : Năm 2006, vùng có số dân đô thị lớn nước ta là:
A Đồng bằng sông Hồng
B Đông Nam Bộ
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Trung du miền núi phía Bắc
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)