Trắc nghiệm Địa 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì ph...
- Câu 1 : Đất nước Hoa Kì nằm hoàn toàn ở
A. Bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. Bán cầu Tây, nửa cầu Nam.
C. Bán cầu Tây, nửa cầu Bắc.
D. Bán cầu Đông, nửa cầu Nam
- Câu 2 : Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là
A. Có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat
B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
- Câu 3 : Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên
A. 1500m
B. 2000m
C. 2500m.
D. 3000m
- Câu 4 : Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc-nam?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây
D. Vùng ven Đại Tây Dương
- Câu 5 : Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ chạy theo hướng
A. tây - đông.
B. bắc - nam.
C. tây bắc - đông nam
D. đông bắc - tây nam
- Câu 6 : Xen giữa các dãy núi ở vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. các thung lũng và đồng bằng
B. các sơn nguyên và đồng bằng.
C. các cao nguyên và bồn địa
D. các bồn địa và vùng trũng
- Câu 7 : Khoảng sản kim loại màu tập trung nhiều ở vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không phải là:
A. vàng
B. đồng.
C. bôxit.
D. thiếc.
- Câu 8 : Các khoáng sản kim loại màu tập trung nhiều ở vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. đồng, vàng, titan, crôm
B. vàng, đồng, bôxit, chì
C. thiếc, đồng, chì - kẽm, uranium
D. niken, vàng, đồng, mangan
- Câu 9 : Nơi tập trung nhiều kim loại màu (vàng, đồng, bôxit, chì) ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. Vùng phí Đông
B. Vùng Trung tâm.
C. Vùng phía Tây
D. Bán đảo A-la-xca
- Câu 10 : Tài nguyên năng lượng ở vùng nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ cũng hết sức phong phú?
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Tây
C. Vùng phía Đông.
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
- Câu 11 : Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương?
A. Vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng biên giới phía Bắc
- Câu 12 : Ý nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt.
B. Diện tích rừng tương đối lớn.
C. Nhiều khoáng sản năng lượng.
D. Nguồn thủy năng hết sức phong phú.
- Câu 13 : Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Với quy mô nhỏ
B. Tương đối lớn.
C. Lớn
D. Rất lớn
- Câu 14 : Diện tích rừng vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở
A. Dài đồng bằng ven Thái Bình Dương
B. Các sườn núi phía đông của vùng
C. Các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương
D. Dãy núi Rốc-ki và cao nguyên Cô-lô-ra-đô
- Câu 15 : Xen giữa các dãy núi của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu.
A. Ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới
C. Hoang mạc, bán hoang mạc.
D. Ôn đới hải dương và cận nhiệt đới
- Câu 16 : Xen giữa các dãy núi là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc là đặc điểm nổi bật về tự nhiên của vùng nào ở phần lãnh thố Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng Trung tâm
D. Vùng biên giới phía Bắc
- Câu 17 : Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có khí hậu
A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
- Câu 18 : Ý nào sau đây đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Diện tích rừng không đáng kể.
B. Có đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ
C. Khoáng sản chủ yếu là than đá và quặng sắt
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
- Câu 19 : Nhận định nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ
A. Tập trung nhiều kim loại màu
B. Diện tích rừng tương đối lớn
C. Gồm các dãy núi trẻ Rốc-ki, A-pa-lat
D. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú
- Câu 20 : Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có
A. Các đồng bằng nhỏ, đất tốt
B. Các bồn địa, đồng bằng và vùng trũng rộng lớn
C. Dải đồng bằng phù sa rộng lớn, đất màu mỡ
D. Các đồng bằng hạ lưu các sông lớn: Cô-lô-ra-đô, Mi-xi-xi-pi
- Câu 21 : Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có các đồng bằng
A. Nhỏ.
B. Tương đối lớn
C. Lớn
D. Rất lớn
- Câu 22 : Ý nào sau đây không đúng tự nhiên ven Thái Bình Dương vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Đất đai ở các đồng bằng tốt
B. Có các đồng bằng nhỏ
C. Tập trung nhiều dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
- Câu 23 : Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương là đặc điểm tự nhiên của vùng nào ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng phía Nam
- Câu 24 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
- Câu 25 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các đồng bằng ven Đại Tây Dương và dãy núi già
A. Rốc-ki
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Ca-xcat
- Câu 26 : Nước nào sau đây được thành lập vào năm 1776?
A. LB Nga
B. Hoa Kì.
C. CHND Trung Hoa
D. Nhật Bản.
- Câu 27 : Hoa Kì được thành lập năm 1776, nhưng đến năm nào nền kinh tế đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày nay?
A. 1890
B. 1960
C. 1970.
D. 1980
- Câu 28 : Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua các nước nào để giữ vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày nay?
A. CHLB Đức, I-ta-li-a.
B. LB Nga, Nhật Bản
C. Anh, Pháp
D. Đan Mạch, Hi Lạp
- Câu 29 : Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí
A. Đứng đầu thế giới cho đến ngày nay
B. Thứ hai thế giới cho đến ngày nay.
C. Thứ ba thế giới cho đến ngày nay
D. Thứ tư thế giới cho đến ngày nay
- Câu 30 : Nước nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người năm 2004 là 39739 USD?
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
- Câu 31 : Nhận định nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục - năm 2004?
A. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Á
B. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Phi
C. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Âu
D. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Âu, châu Á
- Câu 32 : Năm 2004, GDP của Hoa Kì cao hơn
A. Châu Âu.
B. Châu Âu, châu Á
C. Châu Á, châu Phi
D. Châu Âu, châu Á
- Câu 33 : Năm 2004, GDP của Hoa Kì thấp hơn
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Âu, châu Á
D. Châu Á, châu Phi
- Câu 34 : So với thế giới, GDP của Hoa Kì (năm 2004) chiếm
A. 28,5%.
B. 29,5%.
C. 30,5%.
D. 31,5%.
- Câu 35 : Tỉ trọng GDP của nước nào chiếm tới 28,5% GDP của thế giới (năm 2004)?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì
- Câu 36 : Tỉ trọng khu vực nào ở Hoa Kì chiếm 79,4% (năm 2004) trong cơ cấu GDP?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng
- Câu 37 : 79,4% (năm 2004) là tỉ trọng khu vực dịch vụ của nước nào sau đây
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Xây dựng
- Câu 38 : Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ của Hoa Kì
A. Ổn định ở mức khoảng 70%.
B. Có xu hướng giảm
C. Giảm mạnh
D. Tăng
- Câu 39 : Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước nào năm 2004 là 2344,2 tỉ USD?
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. Trung Quốc
- Câu 40 : Tổng giá trị cuất nhập khẩu của Hoa Kì chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng giá trị ngoại thương thế giới?
A. 12%.
B. 14%.
C. 16%.
D. 18%.
- Câu 41 : Nước nào sau đây chiếm khoảng 12% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)?
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. LB Nga
- Câu 42 : Năm 2004, Hoa Kì chiếm khoảng 12%
A. giá trị GDP của thế giới
B. giá trị sản lượng công nghiệp thế giới
C. giá trị sản lượng nông nghiệp thế giới
D. tổng giá trị ngoại thương thế giới
- Câu 43 : Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì
A. Không đáng kể
B. Có xu hướng giảm
C. Ngày càng lớn
D. Ở mức khoảng 100 tỉ USD
- Câu 44 : Trong những năm 1990 - 2004, Hoa Kì là nước
A. Xuất siêu
B. Nhập siêu
C. Có cán cân thương mại dương
D. Có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
- Câu 45 : Nước nào sau đây có giá trị nhập siêu ngày càng lớn: năm 1990 nhập siêu 123,4 tỉ USD, năm 2004 nhập siêu 707,2 tỉ USD?
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì.
- Câu 46 : Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là
A. 608,1 tỉ USD
B. 707,2 tỉ USD
C. 806,3 tỉ USD
D. 905,4 tỉ USD
- Câu 47 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?
A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD
B. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004).
C. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn
D. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD
- Câu 48 : Ý nào sau đây đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?
A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD
B. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)
- Câu 49 : 707,2 tỉ USD (năm 2004) là giá trị nhập siêu của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Hoa Kì
D. LB Nga.
- Câu 50 : Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1990 - 2004 là:
A. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương
D. Chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới
- Câu 51 : Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải của Hoa Kì
A. Có số lượng lớn thứ ba thế giới.
B. Mới bắt đầu phát triển gần đây
C. Phát triển đều khắp cả nước
D. Hiện đại nhất thế giới
- Câu 52 : Nước có số sân bay nhiều nhất thế giới là:
A. Nhật Bản.
B. LB Nga.
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
- Câu 53 : Hoa Kì có số sân bay nhiều
A. nhất thế giới
B. thứ hai thế giới
C. thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới
- Câu 54 : Hoa Kì có khoảng bao nhiêu hãng hàng không lớn hoạt động?
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
- Câu 55 : Nước nào sau đây có khoảng 30 hãng hàng không lớn hoạt động?
A. LB Nga
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á