Top 4 Đề kiểm tra 15 phút GDCD 11 Học kì 2 có đáp...
- Câu 1 : Lịch sử loài người đã trải qua mấy chế độ xã hội?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 2 : Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
- Câu 3 : Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ nào?
A. Chiếm hữu nô lệ.
B. Phong kiến.
C. Tư bản chủ nghĩa.
D. Cộng sản nguyên thủy.
- Câu 4 : Nước ta đi lên Chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào?
A. Quá độ trực tiếp.
B. Quá độ gián tiếp.
C. Từ quá độ trực tiếp đến quá độ gián tiếp.
D. Từ quá độ gián tiếp đến quá độ trực tiếp.
- Câu 5 : Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở nước ta diễn ra ở các kĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị.
B. Tư tưởng và văn hóa.
C. Xã hội.
D. Cả A,B,C.
- Câu 6 : Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại mấy kiểu nhà nước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 7 : Kiểu nhà nước nào ra đời đầu tiên trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?
A. Cộng sản nguyên thủy.
B. Tư bản chủ nghĩa
C. Chiếm hữu nô lệ.
D. Xã hội chủ nghĩa.
- Câu 8 : Nhà nước ra đời khi nào?
A. sản xuất. Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu
B. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
C. Xuất hiện lao động và ngôn ngữ.
D. Cả A và B.
- Câu 9 : Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp thống trị.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp chủ nô.
- Câu 10 : Giai cấp thống trị ở các mặt nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Tư tưởng.
D. Cả A,B,C.
- Câu 11 : Dân chủ là một hình thức nhà nước gắn với…Trong dấu “…” là?
A. Giai cấp thống trị.
B. Giai cấp bị trị.
C. Giai cấp công nhân.
D. Nhân dân lao động.
- Câu 12 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có mấy bản chất?
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 13 : Trong các lĩnh vực của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, dân chủ trong lĩnh vực nào có ý nghĩa cơ bản?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Giáo dục.
D. Văn hóa.
- Câu 14 : Điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa với các nền dân chủ trước đó là?
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
B. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
C. Nền dân chủ của nhân dân lao động.
D. Cả A,B,C.
- Câu 15 : Dân chủ trong lĩnh vực kinh tế biểu hiện?
A. Chính sách kinh tế nhiều thành phần.
B. Công dân bình đẳng và tự do kinh doanh.
C. Làm chủ trực tiếp quá trình sản xuất.
D. Cả A,B,C.
- Câu 16 : Dân chủ trong lĩnh vực chính trị biểu hiện?
A. Viết báo bày tỏ quan điểm về chính sách kinh tế.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân.
C. Biểu quyết các vấn đề lớn của đất nước.
D. Cả A,B,C.
- Câu 17 : Sơn Tùng là tác giả của bài hát “Cơn mưa ngang qua”. Điều đó thể hiện tính dân chủ trong lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
- Câu 18 : Chị B nghỉ chế độ thai sản theo Luật lao động là 6 tháng tuổi, việc làm đó thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
- Câu 19 : Các hình thức cơ bản của dân chủ là?
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ gián tiếp.
C. Dân chủ khách quan.
D. Cả A và B.
- Câu 20 : Các hình thức của dân chủ trực tiếp là?
A. Trưng cầu dân ý.
B. Thực hiện sáng kiến pháp luật.
C. Thực hiện các quy ước, hương ước.
D. Cả A,B,C.
- Câu 21 : Mục tiêu của chính sách dân số là?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền và giáo dục
C. Nâng cao hiểu biết của người dân
D. Giảm tốc độ gia tăng dân số.
- Câu 22 : Sự phản ánh các đặc trưng về thể chất, trí tuệ và tinh thần của toàn bộ dân số gọi là?
A. Chất lượng dân số.
B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô dân số.
D. Cơ cấu dân số.
- Câu 23 : Số người sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính tại thời điểm nhất định gọi là?
A. Chất lượng dân số.
B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô dân số.
D. Cơ cấu dân số.
- Câu 24 : Chỉ số phát triển con người viết tắt là?
A. HDI.
B. IQ.
C. AQ.
D. EQ
- Câu 25 : Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính gọi là?
A. Chất lượng dân số.
B. Phân bố dân cư.
C. Quy mô dân số.
D. Cơ cấu dân số.
- Câu 26 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tài nguyên thiên nhiên bị phá hủy là?
A. Do tác động tiêu cực của con người.
B. Do thời tiết khắc nghiệt.
C. Do mưa dông, lốc xoáy.
D. Cả A,B,C.
- Câu 27 : Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là?
A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên.
B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Áp dụng công nghệ hiện đại để khai thác tài nguyên và xử lí chất thải
D. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.
- Câu 28 : Phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là?
A. Sử dụng hợp lý tài nguyên.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.
D. Tăng cường công tác, quản lý của nhà nước về bảo vệ môi trường từ trung ương đến địa phương.
- Câu 29 : Các hoạt động bảo vệ môi trường là?
A. Trồng cây xanh.
B. Vệ sinh môi trường tại các khu dân cư.
C. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Cả A,B,C.
- Câu 30 : Các hoạt động phá hoại môi trường là?
A. Tiêu diệt động vật quý hiếm.
B. Xả rác ra môi trường.
C. Chặt rừng lấy gỗ.
D. Cả A,B,C.
- Câu 31 : Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật được gọi là?
A. Môi trường.
B. Tự nhiên.
C. Thiên nhiên.
D. Cả A,B,C.
- Câu 32 : Sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật được gọi là?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Suy thoái môi trường.
C. Sự cố môi trường.
D. Phá hủy môi trường.
- Câu 33 : Nhiệm vụ của giáo dục là?
A. Nâng cao dân trí.
B. Đài tạo nhân lực.
C. Bồi dưỡng nhân tài.
D. Cả A,B,C.
- Câu 34 : Để thực hiện nhiệm vụ của giáo dục, sự nghiệp giáo dục và đào tạo ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 35 : Thực hiện công bằng trong giáo dục mang ý nghĩa ?
A. Nhân văn.
B. Nhân đạo.
C. Tôn sư trọng đạo.
D. Cả A,B,C.
- Câu 36 : Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo của nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Phùng Xuân Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tòng Thị Phóng.
- Câu 37 : Nâng cao trình độ quản lý, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ thuộc nội dung?
A. Nhiệm vụ của khoa học và công nghệ.
B. Phương hướng cở bản để phát triển khoa học và công nghệ.
C. Mục tiêu của khoa học và công nghệ.
D. Ý nghĩa của khoa học và công nghệ.
- Câu 38 : Hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy dược gọi là?
A. Khoa học
B. Công nghệ.
C. Tri thức.
D. Khoa học và công nghệ.
- Câu 39 : Nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ, trọng dụng nhân tài thuộc phương hướng nào trong phát triển khoa học và công nghệ?
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ.
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ.
C. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ.
D. Tập trug vào các nhiệm vụ trọng tâm.
- Câu 40 : Nhiệm vụ của văn hóa là?
A. Xây dựng nên văn hóa tiên tiến.
B. Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện.
D. Cả A,B,C.
- Câu 41 : Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 42 : Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ở nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Chu Ngọc Anh.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Ông Vũ Đức Đam.
- Câu 43 : Bảo vệ Tổ quốc có lực lượng nòng cốt là?
A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Chính quyền địa phương.
D. Cả A và B.
- Câu 44 : Sức mạnh thời đại bao gồm?
A. Sức mạnh của khoa học và công nghệ.
B. Sức mạnh của các lực lượng tiến bộ.
C. Sức mạnh của cách mạng trên thế giới.
D. Cả A,B,C.
- Câu 45 : Lực lượng quốc phòng toàn dân bao gồm?
A. Con người.
B. Phương tiện vật chất.
C. Khả năng khác của dân tộc.
D. Cả A,B,C.
- Câu 46 : Sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là?
A. Tuyệt đối.
B. Trực tiếp.
C. Tác động một phần.
D. Cả A và B.
- Câu 47 : Để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc cần phải thực hiện mấy phương hướng cơ bản?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 48 : Mục tiêu đối ngoại của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.
D. Vì lợi ích quốc gia, dân tộc.
- Câu 49 : Phương châm chỉ đạo các hoạt động ngoại giao của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.
D. Vừa hợp tác, vừa đấu tranh.
- Câu 50 : Nhiệm vụ của chính sách đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Giữ vững môi trường hòa bình
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A,B,C.
- Câu 51 : Chính sách ngoại giao có mấy nguyên tắc?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 52 : Chính sách ngoại giao nước ta có mấy phương hướng cơ bản ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 53 : Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Phùng Xuân Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tòng Thị Phóng.
- Câu 54 : Cơ quan thuộc Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại gồm: công tác ngoại giao, biên giới lãnh thổ quốc gia, cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, quản lý Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; quản lý nhà nước các dịch vụ công và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật. Đây là cơ quan nào?
A. Bộ Ngoại giao.
B. Bộ Nội vụ.
C. Bộ Ngoại vụ.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Câu 55 : Bộ Ngoại giao được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. 28/8/1945.
B. 27/8/1945.
C. 26/8/1945.
D. 25/5/1945.
- Câu 56 : Bộ trưởng Bộ Ngoại giao đầu tiên của nước ta là ai?
A. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
B. Trường Chinh.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Lê Hồng Phong.
- Câu 57 : Các hình thức hợp tác là?
A. Đơn phương.
B. Song phương.
C. Đa phương.
D. Cả A,B.
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế
- - Trắc nghiệm Bài 2 Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường - GDCD 11
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 Cung - Cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường quản lí kinh tế của Nhà nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Ôn tập Công dân với kinh tế
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 Nhà nước xã hội chủ nghĩa
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa