Đề kiểm tra Địa Lí 10 Chương 1: Bản đồ !!
- Câu 1 : Hình bản đồ có mấy phép chiếu hình cơ bản?
A. Có 2 phép chiếu
B. Có 3 phép chiếu
C. Có 4 phép chiếu
D. Có 5 phép chiếu
- Câu 2 : Phép chiếu phương vị là phương pháp thể hiện mạg lưới kinh vĩ tuyến của địa cầu lên mặt
A. Phẳng
B. Đứng
C. Nghiêng
D. Các ý trên đều đúng
- Câu 3 : Ở Bản đồ Thế giới có các đường kinh tuyến ,vĩ tuyến là
A. Đường cong
B. Đường thẳng
C. Kinh tuyến đường cong, vĩ tuyến đường thẳng
D. Vĩ tuyến đường cong, kinh tuyến đường thẳng
- Câu 4 : Ở Bản đồ Bán cầu, đường xích đạo và đường kinh tuyến là đường thẳng còn tất cả là đường cong
A. Đúng
B. Sai
- Câu 5 : Bản đồ là hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng trên cơ sở nào?
A. Địa lí
B. Toán học
C. Suy đoán của con người
D. Các ý trên đúng
- Câu 6 : Theo phép chiếu phương vị ngang chỉ có xích đạo là đường
A. Cong
B. Thằng
C. Cong và thẳng
D. Các ý trên đều sai
- Câu 7 : Phép chiếu hình bản đồ là cách biểu hiện mặt cong của địa cầu lên một mặt phẳng để mỗi điểm trên mặt cong tương ứng với
A. một điểm trên mặt phẳng
B. một điểm trên mặt cong
C. Ý A và B đúng
D. Ý A và B sai
- Câu 8 : Phép chiếu phương vị gồm có các phép chiếu là
A. Ngang – Nghiêng
B. Đứng – Nghiêng
C. Đứng – Ngang
D. Đứng – Ngang – Nghiêng
- Câu 9 : Khi phép chiếu hình nón đứng ra mặt phẳng thì các kinh tuyến và vĩ tuyến là
A. Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực
B. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm
C. Kinh tuyến và vĩ tuyến song song vuông góc
D. Ý A và B đúng
- Câu 10 : Do bề mặt Trái Đất cong, nếu khi thể hiện lên mặt phẳng thì các khu vực khác nhau trên bản đồ
A. Hoàn toàn chính xác
B. Không hoàn toàn chính xác
C. Tùy theo cách thể hiện
D. Các ý trên đều đúng
- Câu 11 : Theo phép chiếu phương vị ngang thì mặt chiếu tiếp xúc với mặt địa cầu
A. Ở hai cực
B. Ở xích đạo và không song song với trục của địa cầu
C. Ở xích đạo và song song với trục của địa cầu
D. Ý A và B đều đúng
- Câu 12 : Cùng một phép chiếu, nhưng tùy theo vị trí của nguồn chiếu và mặt chiếu mà hình dạng kinh – vĩ tuyến
A. Khác nhau
B. Giống nhau
C. Ý A và B đúng
D. Ý A và B sai
- Câu 13 : Theo phép chiếu phương vị đứng, mặt chiếu giấy vẽ bản đồ tiếp xúc với mặt địa cầu ở
A. Cực. Trục địa cầu vuông góc với mặt chiếu
B. Cực. Trục địa cầu song song với mặt chiếu
C. Xích đạo. Trục địa cầu vuông góc với mặt chiếu
D. Ý A và B đúng
- Câu 14 : Theo phép chiếu phương vị nghiêng thì mặt phẳng của giấy vẽ bản đồ tiếp xúc điểm nào trên mặt địa cầu
A. Ở xích đạo
B. Ở cực bắc
C. Ở cực nam
D. Bất cứ điểm nào
- Câu 15 : Theo phép chiếu đồ hình nón thì hệ thống vĩ tuyến và kinh tuyến là
A. Vĩ tuyến là các đường cong đồng tâm
B. Kinh tuyến chụm đầu ở cực
C. Vĩ tuyến và kinh tuyến là những đường thẳng
D. Ý A và B đúng
- Câu 16 : Theo phép chiếu đồ hình trụ đứng thì hệ thống kinh vĩ tuyến là
A. Các đường thẳng song song với nhau. Các vĩ tuyến bằng nhau
B. Các đường thẳng vuông góc với nhau .Các vĩ tuyến đều bằng nhau
C. Các đường cong. Các vĩ tuyến khác nhau
D. Các ý trên đều sai
- Câu 17 : Theo phép chiếu phương vị ngang, chỉ có xích đạo là đường thẳng, các vĩ tuyến còn lại khoảng cách
A. Giảm dần khi càng xa xích đạo về 2 cực
B. Tăng dần khi càng xa xích đạo về 2 cực
C. Không thay đổi khi xa xích đạo
D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc 2 cực
- Câu 18 : Theo phép chiếu phương vị ngang, thì kinh tuyến gốc là đường
A. Cong
B. Nghiêng
C. Thẳng
D. Các ý trên đều đúng
- Câu 19 : Phép chiều đồ phương vị, nếu điểm tiếp xúc nằm trên đường xích đạo thì đường kinh tuyến gốc và đường xích đạo là
A. Hai đường cong
B. Hai đường thẳng
C. Kinh tuyến gốc là đường thẳng, xích đạo là đường cong
D. Xích đạo là đường thẳng, kinh tuyến gốc là đường cong
- Câu 20 : Theo phép chiếu đồ phương vị ngang, thì kinh tuyến gốc là đường
A. Cong
B. Thẳng
C. Nghiêng
D. Ý A và B đúng
- Câu 21 : Phép chiếu hình nón là cách thể hiện mạng lưới kinh, vĩ tuyến của Địa cầu lên mặt chiếu là hình nón. Sau đó được triển khai mặt chiếu hình nón thành
A. Hình tròn
B. Hình nón
C. Mặt phẳng
D. Mặt nghiêng
- Câu 22 : Theo phép chiếu phương vị ngang (ngoài kinh tuyến gốc)thì các kinh tuyến là những đường cong. Vậy khoảng cách giữa các kinh tuyến
A. Giữ nguyên khi càng xa kinh tuyến gốc
B. Tăng dần khi càng xa kinh tuyến gốc
C. Giảm dần khi càng xa kinh tuyến gốc
D. Ý A và C đúng
- Câu 23 : Trong ngành hàng hải và hàng không thường dùng bản đồ có các đường kinh – vĩ tuyến là những đường thẳng. Vì bản đồ đó được vẽ theo phép chiếu đồ
A. Phương vị
B. Hình trụ
C. Hình nón
D. Hình trụ và hình nón
- Câu 24 : Khi triển khai phép chiếu hình nón ra mặt phẳng sẽ có một lưới chiếu có dạng
A. Hình nón
B. Hình trụ
C. Hình chữ nhật
D. Hình quạt
- Câu 25 : Hãy cho biết ý nghĩa của từng phép chiếu đồ
- Câu 26 : Phép chiếu hình bản đồ là gì? Phép chiếu đồ được sử dụng nhiều trong các bản đồ hiện nay
- Câu 27 : - Nêu đặc điểm lưới kinh – vĩ tuyến của bản đồ cho phép chiếu phương vị thẳng (khi điểm tiếp xúc ở cực).
- Câu 28 : Theo phép chiếu phương vị ngang, khu vực nào trên bản đồ tương đối chính xác? Mức độ chính xác trên bản đồ thay đổi như thế nào?
- Câu 29 : Điền các nội dung thích hợp vào ô trống
- Câu 30 : - Bản đồ được phân loại thành những nhóm chính nào?
- Câu 31 : Vì sao khi vẽ bản đồ phải dùng phép chiếu hình bản đồ? Vì sao lại phải sử dụng nhiều phép chiếu hình khác nhau?
- Câu 32 : Nêu ba loại phép chiếu đồ hình nón, tùy theo vị trí của hình nón so với địa cầu
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới