Đề kiểm tra Địa Lí 11 có đáp án hay nhất !!
- Câu 1 : Ở Ô-xtrây-li-a hơn 50% diện tích tự nhiên được dành vào mục đích:
A. Bảo tồn thiên nhiên.
B. Trang trại chăn nuôi.
C. Trồng cây lương thực.
D. Trồng cây công nghiệp hằng năm.
- Câu 2 : Cảng quan trọng nhất trong ngoại thương của Ô-xtrây-li-a đó là?
A. Cảng Men-bơn.
B. Cảng Bri-xbên.
C. Cảng A-đê-lai.
D. Cảng Xit-ni.
- Câu 3 : Sản lượng dầu mỏ khai thác hằng năm ở Ai Cập đạt khoảng:
A. 30 triệu tấn/năm
B. Trên 45 triệu tấn/năm
C. 58 triệu tấn/năm
D. 70 triệu tấn/năm
- Câu 4 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Ấn Độ hiện nay chính là:
A. Bô-xít, vàng, khí đốt.
B. Quặng sắt, a-pa-tít.
C. Quặng sắt, than đá, man-gan, dầu mỏ.
D. Vàng, bô-xít.
- Câu 5 : Loại nông sản mà Trung Quốc có sản lượng hàng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. Lương thực, thịt bò.
B. Lương thực, bông, thịt lợn.
C. Bông, mía.
D. Thịt lợn, lạc.
- Câu 6 : Biện pháp tốt nhất để giải quyết thêm việc làm ở nông thôn Trung Quốc chính là:
A. Phát triển tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
B. Xuất khẩu lao động.
C. Xây dựng nhiều thành phố.
D. Phân bố lại dân cư.
- Câu 7 : NIC được viết tắt bằng tiếng Anh. Đó là tên viết tắt của các nước hoặc tổ chức kinh tế nào?
A. Hiệp hội Tự do Thương mại Bắc Mĩ.
B. Các nước công nghiệp mới.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế.
- Câu 8 : Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, các nước đang phát triển đã đầu tư nhiều nhất vào khu vực nào?
A. Khu vực nông – lâm – ngư - nghiệp.
B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. Trồng cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực.
D. Khu vực công nghiệp và dịch vụ.
- Câu 9 : Nhằm phát triển kinh tế - xã hội, các nước đang phát triển thực hiện chiến lựơc quan trọng nhất hiện nay là:
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
B. Hiện đại hóa ngành nông nghiệp.
C. Phát triển công nghiệp hóa và hướng ra xuất khẩu.
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
- Câu 10 : Tên viết tắt của tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế, đó chính là:
A. NAFTA
B. AFTA
C. MERCOSUR
D. OECD
- Câu 11 : Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được thể hiện đặc trưng cơ bản nào sau đây?
A. Sự đổi mới công nghệ.
B. Tự động hóa cục bộ.
C. Sản xuất tự động hóa.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu ở các nước đang phát triển.
- Câu 12 : Sự đầu tư ra nước ngoài ở các nước kinh tế phát triển thì ngành nào có tỉ trọng lớn nhất hiện nay?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Ngành khai thác lâm sản.
C. Các ngành dịch vụ.
D. Công nghiệp chế biến lương thực và thực phẩm.
- Câu 13 : Năm 2014, các nước đang phát triển có tỉ lệ nợ trên tổng GDP chiếm:
A. Chiếm 27,6%.
B. Chiếm 33,8%.
C. Chiếm 40,5%.
D. Chiếm 45,0%.
- Câu 14 : Khó khăn lớn nhất ở các nước đang phát triển hiện nay là gì?
A. Thiếu nguồn nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. Các tệ nạn xã hội gia tăng.
C. Nhiều tai biến do thiên tai gây ra.
D. Bùng nổ dân số, lương thực, bệnh tật và nghèo đói.
- Câu 15 : Sản xuất khu vực I ở các nước đang phát triển chiếm tỉ trọng GDP (năm 2004) là:
A. Chiếm 25%.
B. Chiếm 30%.
C. Chiếm 36%.
D. Chiếm 45%.
- Câu 16 : Các nước và vùng lãnh thổ nào sau đây ở châu Á được gọi là các nước NIC?
A. Hàn Quốc, Đài Loan, Xin-ga-po và Hồng Kông.
B. Việt Nam, Nhật Bản và Trung Quốc.
C. Hàn Quốc, Mi-an-ma và Thái Lan.
D. Xin-ga-po, Phi-lip-pin và Đài Loan.
- Câu 17 : Có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới hiện nay?
A. Hơn 150 quốc gia và vùng lãnh thổ.
B. Hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ.
C. Hơn 180 quốc gia và vũng lãnh thổ.
D. Hơn 250 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- Câu 18 : Năm 2005, dân số thế giới là 6.477 triệu người, trong đó các nước đang phát triển là 5.266 triệu người, chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. Chiếm 76%.
B. Chiếm 81%.
C. Chiếm 85%.
D. Chiếm 90%.
- Câu 19 : Công nghệ thông tin, lao động, đất đai, vốn, thiết bị và tri thức là đầu vào của ngành sản xuất nào?
A. Kinh tế tri thức.
B. Kinh tế công nghiệp.
C. Kinh tế nông nghiệp.
D. Kinh tế nông – công nghiệp kết hợp.
- Câu 20 : Trong nền kinh tế tri thức có những quá trình thực hiện chủ yếu là:
A. Điều khiển – công nghệ - thông tin.
B. Thông tin – chế tạo – tri thức.
C. Thao tác – điều khiển – kiểm soát.
D. Chế tạo – công nghệ - thông tin.
- Câu 21 : Toàn cầu hóa là quá trình phát triển tất yếu khách quan nhưng do nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Vị trí địa lí các nước.
B. Do tài chính và nguồn lao động.
C. Sự phát triển của kĩ thuật và thị trường.
D. Nhân tố chính trị và phi chính trị.
- Câu 22 : Nền kinh tế nào đang thống trị và thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội trên thế giới hiện nay?
A. Nền kinh tế tri thức.
B. Các ngành dịch vụ.
C. Ngành sản xuất công nghiệp.
D. Ngành sản xuất lương thực và thực phẩm.
- Câu 23 : NAFTA là tên viết tắt của tổ chức liên kết nào sau đây?
A. Hiệp hội Tự do Thương mại Bắc Mĩ.
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Diễn đàn Kinh tế thế giới.
D. Ngân hàng phát triển châu Á.
- Câu 24 : Năm 2000, các công ty xuyên quốc gia chiếm 30% là tỉ trọng của chi tiêu nào sau đây?
A. Sản lượng khai thác khí đốt thế giới.
B. Tổng giá trị GDP toàn thế giới.
C. Đầu tư ra nước ngoài.
D. Chuyển giao công nghệ toàn thế giới.
- Câu 25 : Vào những năm cuối thế kỉ XVIII, cuộc cách mạng nào sau đây diễn ra trên thế giới?
A. Cách mạng tư sản Anh.
B. Cách mạng công nghiệp.
C. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D. Cách mạng khoa học và kĩ thuật.
- Câu 26 : Trong nền kinh tế tri thức hiện nay thì đầu tư cho giáo dục – đào tạo chiếm bao nhiêu % GDP trên thế giới?
A. Khoảng từ 3 đến 4%.
B. Khoảng từ 6 đến 8%.
C. Chiếm 10 đến 12%.
D. Chiếm 13 đến 18%.
- Câu 27 : Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại làm xuất hiện ngành công nghiệp trụ cột nào?
A. Công nghệ thông tin và công nghệ vật liệu mới.
B. Công nghệ năng lượng.
C. Công nghệ sinh học.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 28 : Trong nền kinh tế thế giới hiện nay thì khoa học – công nghệ đóng góp bao nhiêu phần trăm cho tăng trưởng kinh tế?
A. Từ 5% đến 8% GDP.
B. Từ 12% đến 18% GDP.
C. Từ 30% đến 40% GDP.
D. Trên 50% GDP.
- Câu 29 : Năm 2004, thu nhập bình quân đầu người trên thế giới đạt khoảng bao nhiêu USD?
A. Đạt 5.618 USD/người.
B. Đạt 6.446 USD/người.
C. Đạt 6.581 USD/ người.
D. Đạt 9.710 USD/người.
- Câu 30 : Các công ty xuyên quốc gia đã gây ra những hậu quả gì trên thế giới hiện nay?
A. Dẫn đến bùng nổ dân số trên thế giới.
B. Làm giảm tỉ lệ sinh ở các nước phát triển.
C. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.
D. Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên và sa đọa văn hóa.
- Câu 31 : Những nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ?
A. Hoa Kì, Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
B. Chi-lê, Ca-na-đa và Pê-ru.
C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na và Mê-hi-cô.
D. Hoa Kì, Pê-ru và Cu Ba.
- Câu 32 : Trong tổng GDP trên thế giới, thì khu vực kinh tế nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay?
A. Khu vực du lịch.
B. Khu vực nông – lâm – ngư.
C. Khu vực xây dựng.
D. Khu vực công nghiệp.
- Câu 33 : Lĩnh vực được các nước trên thế giới chú trọng đầu tư nhiều nhất hiện nay, đó là:
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. Các loại hình giao thông vận tải.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Công nghệ thông tin.
- Câu 34 : Yếu tố nào là quan trọng nhất trong cơ cấu xã hội của nền kinh tế tri thức hiện nay?
A. Vốn, đất đai và lao động.
B. Thông tin, thiết bị và công nghệ.
C. Các ngành kinh tế tri thức thống trị.
D. Công nhân tri thức là chủ yếu.
- Câu 35 : Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm xuất hiện nghiều ngành mới, đặc biệt là lĩnh vực nào?
A. Sản xuất nông nghiệp.
B. Sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
C. Giáo dục đào tạo và y tế.
D. Giao thông và ngân hàng.
- Câu 36 : Đóng góp vào GDP của khu vực kinh tế dịch vụ ở các nước phát triển là bao nhiêu phần trăm (năm 2004)?
A. 60% GDP.
B. 71% GDP.
C. 82% GDP.
D. 86% GDP.
- Câu 37 : Đóng góp vào GDP của khu vực kinh tế dịch vụ ở các nước phát
A. Đầu ra cho sản xuất.
B. Vốn, đất đai và lao động.
C. Công nghệ và thông tin.
D. Công nhân tri thức là chủ yếu.
- Câu 38 : Cuối thế kỉ XX đầu XXI, thế giới diễn ra cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng khoa học và kĩ thuật.
C. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D. Cách mạng tư sản Pháp.
- Câu 39 : Ý nào sau đây không đúng giữa các nước trên thế giới?
A. Các nước khác nhau về dân số.
B. Các nước khác nhau về tài nguyên thiên nhiên.
C. Sự già hóa dân số ở các nước phát triển.
D. Các loại khoáng sản quý chỉ tập trung ở các nước kinh tế phát triển.
- Câu 40 : Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật diễn ra trên thế giới vào giai đoạn nào?
A. Cuối thế kỉ XVIII.
B. Đầu thế kỉ XIX.
C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
D. Cuối thế kỉ XX đầu thế XXI.
- Câu 41 : Biểu hiện nào sau đây không đúng ở các nước đang phát triển trên thế giới hiện nay?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm.
B. Nợ nước ngoài nhiều.
C. Thu hút đầu tư từ các nước phát triển.
D. GDP bình quân đầu người rất cao.
- Câu 42 : Tổ chức Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương thường được gọi là gì?
A. WTO
B. OPEC
C. NAFTA
D. APEC
- Câu 43 : Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trung bình hàng năm ở các nước đang phát triển là:
A. 0,9%
B. 1,5%
C. 1,9%
D. 2,3%
- Câu 44 : Trên thế giới có bao nhiêu công ti xuyên quốc gia vào cuối năm 2000?
A. Có 40.000 công ti.
B. Có 60.000 công ti.
C. Có 75.000 công ti.
D. Có 80.000 công ti.
- Câu 45 : Theo dự báo trong thế kỉ XXI thì nhiệt độ trung bình của Trái Đất sẽ tăng lên khoảng:
A. Từ 0,5 đến
B. Từ 1,0 đến
C. Từ 1,4 đến
D. Từ 4,0 đến
- Câu 46 : Toàn cầu hóa được đẩy mạnh nhờ sự phát triển nhanh của công nghệ, đặc biệt nhất là ngành nào?
A. Giáo dục đào tạo.
B. Tài chính và xuất khẩu lao động.
C. Giao thông vận tải và công nghệ thông tin.
D. Thương mại và đảm bảo lương thực, thực phẩm.
- Câu 47 : Toàn cầu hóa được đẩy mạnh nhờ sự phát triển nhanh của công
A. Nhóm dưới 15 tuổi ngày càng cao.
B. Độ tuổi trung vị giảm nhanh.
C. Nhóm trên 60 tuổi ngày càng nhiều.
D. Tuổi thọ dân số thế giới giảm dần.
- Câu 48 : Yếu tố phụ thuộc hàng đầu của nền kinh tế toàn cầu hóa chính là:
A. Chính sách các nước phát triển.
B. Bùng nổ dân số các nước đang phát triển.
C. Thị trường tài chính thế giới.
D. Nền kinh tế ở các quốc gia.
- Câu 49 : Khu vực kinh tế nào được các nước NIC đầu tư và phát triển nhanh nhất hiện nay?
A. Các ngành dịch vụ.
B. Giáo dục và y tế.
C. Xuất khẩu lao động.
D. Khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản.
- Câu 50 : Trên thế giới hiện nay được chia thành các nhóm nước nào sau đây?
A. Nhóm nước xã hội chủ nghĩa và NIC.
B. Nhóm nước kinh tế phát triển và đang phát triển.
C. Nhóm nước tư bản và NIC.
D. Nhóm nước đang phát triển và chậm phát triển.
- Câu 51 : Tổng sản phẩm trong nước của thế giới năm 2004 là 40.898,0 tỉ USD. Trong đó EU chiếm 12690,5 tỉ USD, với tỉ lệ là:
A. 31%
B. 16,9%
C. 21,7%
D. 27,1%
- Câu 52 : Tăng trưởng kinh tế khoảng ¾ ở các nước công nghiệp phát triển là dựa vào thế mạnh nào hiện nay?
A. Tiến bộ của khoa học và công nghệ.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Dân số đông và phát triển nhanh.
D. Nguồn tài nguyên đa dạng.
- Câu 53 : Năm nào sau đây mà Liên hiệp quốc đưa ra khái niệm kinh tế tri thức?
A. Năm 1970
B. Năm 1985
C. Năm 1990
D. Năm 2000
- Câu 54 : Nhân tố nào có vai trò quyết định để hình thành và phát triển toàn cầu hóa kinh tế?
A. Do thương mại trên thế giới phát triển nhanh.
B. Sự phân công lao động trong các ngành kinh tế.
C. Do tác động mạnh mẽ của cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại.
D. Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.
- Câu 55 : Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở các nước phát triển, trung bình hiện nay là:
A. 0,1%.
B. 0,9%.
C. 1,0%.
D. 1,3%.
- Câu 56 : Khoảng cách dân số giàu nhất và nghèo nhất trên thế giới gấp bao nhiêu lần , vào đầu thế kỉ XXI?
A. Gấp 48 lần.
B. Gấp 76 lần.
C. Gấp 96 lần.
D. Gấp 150 lần.
- Câu 57 : Hiện nay, quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á chưa phải là thành viên của ASEAN?
A. Nước Phi-lip-pin.
B. Nước Ddooong Ti-mo.
C. Nước Mi-an-ma.
D. Nước Xin-ga-po.
- Câu 58 : Dân số thế giới tăng nhanh nhất vào giai đoạn nào sau đây?
A. Nửa sau thế kỉ XX.
B. Cuối thế kỉ XIX.
C. Đầu thế kỉ XXI.
D. Đầu thế kỉ XX.
- Câu 59 : Vấn đề đang được quan tâm nhất trên toàn cầu hiện nay, đó chính là:
A. Luồng di cư lao động từ châu Á sang châu Âu.
B. Bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển.
C. Sự đói nghèo và bệnh tật ở châu Phi.
D. Nhóm dưới 15 tuổi ngày càng nhiều.
- Câu 60 : Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính, đó chính là:
A. Do sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
B. Do tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.
C. Do khai thác quá mức các loại khoáng sản.
D. Do trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu.
- Câu 61 : Hiện nay lỗ thủng tầng ôdôn ở Nam Cực đã mở rộng bao nhiêu km2?
A. Khoảng 16 triệu .
B. Khoảng 20 triệu .
C. Khoảng 28 triệu .
D. Khoảng 36 triệu .
- Câu 62 : Hiện nay đầu tư nước ngoài của các nước G7 đã chiếm bao nhiêu % GDP?
A. 16,8%
B. 20,7%
C. 36,5%
D. 42,7%
- Câu 63 : Kinh tế tri thức là một giai đoạn phát triển mới của các nền kinh tế, sau giai đoạn nào?
A. Sau giai đoạn kinh tế công nghiệp.
B. Sau thời kì phát triển nông nghiệp đa dạng sản phẩm.
C. Sau giai đoạn kinh tế dựa trên kĩ thuật và công nghệ cao.
D. Các ý trên sai.
- Câu 64 : Số thành viên của EU tính đến tháng 5/2007 là bao nhiêu nước?
A. 25 nước
B. 27 nước.
C. 28 nước.
D. 29 nước.
- Câu 65 : Yếu tố nào là quan trọng nhất dẫn đến nhiệt độ trung bình của Trái Đất tăng lên?
A. Do lượng khí tăng trong khí quyển.
B. Do động đất và núi lửa.
C. Do bùng nổ dân số thế giới.
D. Do khí thải công nghiệp ở các nước phát triển.
- Câu 66 : Theo số liệu điều tra thì trên thế giới hiện nay có khoảng bao nhiêu triệu người thiếu nước sạch?
A. Khoảng 1,3 tỉ người.
B. Khoảng 700.000 người.
C. Khoảng 1,8 tỉ người.
D. Khoảng 200.000 người.
- Câu 67 : Dự kiến đến năm 2020, tỉ lệ người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng:
A. 14%.
B. 17%.
C. 19%.
D. 22%.
- Câu 68 : Bùng nổ dân số trên thế giới chủ yếu từ nhóm nước và khu vực nào?
A. Khu vực châu Phi và Mĩ La-tinh.
B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước NIC.
D. Các nước tư bản phát triển.
- Câu 69 : Kinh tế công nghiệp đã ra đời trên thế giới ở nước nào sau đây?
A. Nước Anh.
B. Nước Nhật Bản và Tây Ban Nha.
C. Nước Hoa Kì.
D. Nước Cộng hòa Liên bang Đức.
- Câu 70 : Trên thế giới, sự đầu tư lớn nhất hiện nay tập trung phát triển nền kinh tế nào sau đây?
A. Kinh tế tri thức.
B. Kinh tế nông nghiệp.
C. Kinh tế công nghệp.
D. Kinh tế các ngành khai thác.
- Câu 71 : Số người cao tuổi trên thế giới hiện nay tập trung nhiều nhất là khu vực nào?
A. Tây Âu.
B. Bắc Mĩ.
C. Đông Âu.
D. Châu Mĩ La-tinh.
- Câu 72 : Thách thức hiện nay thế giới đang phải đối mặt đó chính là:
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Sự nóng lên của Trái Đất.
C. Bùng nổ dân số của các nước đang phát triển.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 73 : Hậu quả nào xảy ra khi tầng ôdôn bị thủng?
A. Gây ra các bệnh ung thư da và đường hô hấp.
B. Khí hậu nóng lên ở vùng Xích đạo.
C. Nguồn nước sẽ bị ô nhiễm nặng.
D. Các ý trên sai.
- Câu 74 : Khi môi trường Trái Đất bị suy thoái quá mức sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Nguồn nước bị ô nhiễm.
B. Ô nhiễm không khí.
C. Sức khỏe con người giảm sút.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 75 : Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế nào sau đây?
A. Kinh tế nông nghiệp.
B. Kinh tế công nghiệp.
C. Kinh tế tri thức.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 76 : Kinh tế thông tin xuất hiện đầu tiên ở Hoa Kì vào thời gian nào?
A. Vào đầu những năm 50 của thế kỉ XX.
B. Sau cuộc nội chiến 1861 – 1865.
C. Những năm đầu thế kỉ XIX.
D. Sau khi thành lập nước.
- Câu 77 : Hãy điền vào chỗ trống ý sau:
A. 11% phụ nữ và 9% nam giới.
B. 9% phụ nữ và 11% nam giới.
C. 14% phụ nữ và 12% nam giới.
D. 12% phụ nữ và 14% nam giới.
- Câu 78 : Các gành kinh tế ở một số nước Tây Âu và Hoa Kì, Ca-na-đa dựa vào công nghệ thông tin chiếm tỉ lệ GDP là?
A. Từ 5% đến 7% GDP.
B. Từ 10% đến 20% GDP.
C. Từ 20% đến 25% GDP.
D. Từ 40% đến 50% GDP.
- Câu 79 : Quốc gia có tốc độ tăng dân số nhanh nhất trên thế giới trong thế kỉ XX, chính là:
A. Trung Quốc và Hàn Quốc.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Mê-hi-cô.
D. Pa-kix-tan và Ni-giê-ri-a.
- Câu 80 : Quốc gia có tốc độ tăng dân số nhanh nhất trên thế giới trong thế kỉ XX
A. Trung bình thế giới.
B. Các nước phát triển.
C. Các nước đang phát triển.
D. Các nước NIC.
- Câu 81 : Bang A-la-xca và Ha-oai của Hoa Kì có vị trí nào sau đây?
A. Nằm ven biển Đại Tây Dương.
B. Hai bang có năm hồ lớn.
C. Không gắn liền với lãnh thổ trung tâm.
D. Các ý trên sai.
- Câu 82 : Diện tích lãnh thổ của Bra-xin nằm trong vành đia khí hậu nào?
A. Xích đạo.
B. Nhiệt độ.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới lạnh.
D. Ôn đới lạnh.
- Câu 83 : Dựa vào yếu tố nào mà phân chia số lượng nghị sĩ trong quốc hội châu Âu?
A. Diện tích từng thành viên.
B. Số dân ở từng thành viên.
C. Thu nhập GDP bình quân trên đầu người.
D. Chỉ số HDI.
- Câu 84 : Ở miền Tây Hoa Kì có sông lớn nào sau đây?
A. Sông Ac-can-dat.
B. Sông Cô-lô-ra-đô và song Cô-lum-bi-a.
C. Sông Mít-xi-xi-pi và song Mít-xu-ri.
D. Sông Ri-ô-gan-đa.
- Câu 85 : Bra-xin có diện tích đứng sau những nước nào trên thế giới?
A. Sau LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Sau LB Nga, Hoa Kì và Ấn độ.
C. Sau LB Nga và Ca-na-đa.
D. Sau LB Nga, Mê-hi-cô, Hoa Kì và LB Đức.
- Câu 86 : Năm 2005, Hoa Kì có số dân là bao nhiêu triệu người?
A. 265,9 triệu người.
B. 269,5 triệu người.
C. 296,5 triệu người.
D. 305,7 triệu người.
- Câu 87 : Phần lãnh thổ trung tâm của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu gì?
A. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Khí hậu ôn đới lạnh.
- Câu 88 : Hiện nay tình trạng mất ổn định nhất trong xã hội Hoa Kì chủ yếu là do:
A. Người da đen đòi quyền bầu cử.
B. Sự phân hóa giàu – nghèo ngày càng sâu sắc.
C. Người nhập cư phức tạp.
D. Chế độ phúc lợi xã hội quá thấp.
- Câu 89 : Thu nhập bình quân đầu người ở Hoa Kì năm 2004 là:
A. Đạt 33.980 USD/người.
B. Đạt 35.379 USD/người.
C. Đạt 36.200 USD/người.
D. Đạt 39.753 USD/người.
- Câu 90 : Cơ sở nào là quan trọng nhất để các cơ sở kinh tế - xã hội ở Hoa Kì phát triển nhanh?
A. Dựa trên quy luật cung – cầu.
B. Phụ thuộc vào số người nhập cư.
C. Khả năng khai thác tài nguyên.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
- Câu 91 : Liên minh châu Âu có bốn mặt lưu thông tự do hiện nay chinh là:
A. Tự do chuyển giao kĩ thuật, vốn, tri thức và thông tin.
B. Tự do trao đổi người, tri thức, vốn và quốc phòng.
C. Tự do di chuyển, lưu thông dịch vụ, hàng hóa và tiền vốn.
D. Tự do thông tin, di chuyển, vận tải và buôn bán.
- Câu 92 : Đóng góp 1,2% vào GDP năm 2004 ở Hoa Kì là ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp chế biến hải sản.
B. Ngành giao thông vận tải.
C. Sản xuất nông nghiệp.
D. Kinh tế tri thức.
- Câu 93 : Góp phần phát triển nhanh kinh tế ở miền Tây Hoa Kì là nhờ vào khu vực nào trên thế giới sau đây?
A. Sự mở rộng của EU.
B. Châu Phi giàu khoáng sản.
C. Châu Mĩ La-tinh cần nhiều lao động kĩ thuật.
D. Sự phát triển nhanh kinh tế khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
- Câu 94 : Hàng triệu dân cư ở Hoa Kì sau cuộc nội chiến 1861 – 1865 từ miền Đông đến miền Tây là nhằm mục đích:
A. Khai thác vàng.
B. Thực hiện chính sách phân bố dân cư.
C. Trồng cây công nghiệp.
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
- Câu 95 : Yếu tố nào là quan trọng nhất để phát triển nông nghiệp ở Bra-xin?
A. Giảm diện tích cây công nghiệp xuất khẩu.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Mở rộng khai hoang và thâm canh, tăng vụ.
D. Phát triển cây công nghiệp có giá trị thị trường thế giới.
- Câu 96 : Những thành viên chính trong hợp tác sản xuất máy bay E-bớt của EU, đó là:
A. I-ta-li-a và Man-ta.
B. Pháp, Áo và Hy Lạp.
C. LB Đức – Pháp – Anh.
D. Anh, Phần Lan và Hà Lan.
- Câu 97 : Vùng có xu hướng tăng dân số nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay là:
A. Vùng ven Thái Bình Dương và phía Nam.
B. Vùng quanh Ngũ Hồ.
C. Vùng đồng bằng trung tâm.
D. Vùng Đông Bắc.
- Câu 98 : Trong du lịch thì năm 2001, số lượng khách quốc tế đến Hoa Kì sau nước nào?
A. Sau Trung Quốc.
B. Sau LB Nga và Ấn Độ.
C. Sau Pháp và Tây Ban Nha.
D. Sau Nhật Bản.
- Câu 99 : Bra-xin là nước lớn nhất châu Mĩ La-tinh và có diện tích là:
A. Diện tích 6,7 triệu .
B. Diện tích 7,6 triệu .
C. Diện tích 8,5 triệu .
D. Diện tích 8,9 triệu .
- Câu 100 : GDP của Bra-xin tăng tương đối nhanh, chủ yếu dựa vào ngành kinh tế nào là chính?
A. Nguồn viện trợ của các nước phát triển.
B. Sản phẩm công nghiệp và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới xuất khẩu.
C. Xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ.
D. Xuất khẩu lao động thu ngoại tệ.
- Câu 101 : Thủ đô của nước nào sau đây là nơi đặt trụ sở của EU?
A. Béc-lin (LB Đức)
B. Brúc-xen (Bỉ)
C. Luân Đôn (Anh)
D. Pa-ri (Pháp)
- Câu 102 : Những nước nào sau đây có diện tích rộng hơn Hoa Kì?
A. LB Nga, Ca-na-đa.
B. LB Nga và Ấn Độ.
C. LB Nga, Ấn Độ và Bra-xin.
D. LB Nga và Ac-hen-ti-na.
- Câu 103 : EU với dân số 530 triệu người, giá trị xuất khẩu 3967,0 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu trung bình trên đầu người là:
A. 7.484 USD/người.
B. 7.930,5 USD/người.
C. 8.516,7 USD/người.
D. 9200,0 USD/người.
- Câu 104 : Năm 1950, vùng nào sau đây của Hoa Kì được công nhận là một bang?
A. Oa-sinh-tơn.
B. Nê-vê-đa.
C. Ca-li-phooc-ni-a.
D. Tếch-dát và Vec-man.
- Câu 105 : Chăn nuôi bò, sản xuất lúa mì, củ cải đường tập trung nhiều nhất vùng nào Hoa Kì?
A. Ven biển Thái Bình Dương.
B. Vùng Đông Bắc.
C. Bán đảo A-la-xca và ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Vùng Trung Tây.
- Câu 106 : Dài khoảng 4.500 km, ở phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì, đó chính là:
A. Khoảng cách Bắc – Nam.
B. Biên giới với Ca-na-đa.
C. Chiều dài dãy núi A-pa-lát.
D. Khoảng cách từ Đông sang Tây.
- Câu 107 : Bang Tếch-dát và A-la-xca ở Hoa Kì, tập trung nhiều nhất khoáng sản nào?
A. Dầu mỏ và khí đốt.
B. Than đá và chì.
C. Than nâu và vàng.
D. Quặng sắt và bô-xít.
- Câu 108 : Trụ sở tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở châu Âu là nước nào?
A. Tu-lơ-dơ (Pháp).
B. Hăm-buốc (LB Đức).
C. Mác-xây (Pháp).
D. Luân Đôn (Anh).
- Câu 109 : Dân số ở Bra-xin đứng sau những nước nào hiện nay?
A. Sau Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Sau Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì và In-đô-nê-xi-a.
C. Sau Trung Quốc, Ấn Độ và LB Nga.
D. Sau Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản.
- Câu 110 : Vùng phía Nam ở Bra-xin tập trung nhất là cây công nghiệp:
A. Cây cà phê và cao su.
B. Cây chè, cao su và bông.
C. Cây mía và thuốc lá.
D. Ý B và C đúng.
- Câu 111 : So với diện tích tự nhiên, thì rừng ở Hoa Kì hiện nay chiếm tỉ lệ là:
A. 24,7%
B. 27,4%
C. 32,6%
D. 36,2%
- Câu 112 : Trữ lượng gỗ của Hoa Kì hiện nay đứng sau những nước nào sau đây?
A. Sau LB Nga, Bra-xin và Ca-na-đa.
B. Sau Ấn Độ và Bồ Đào Nha.
C. Sau Mê-hi-cô và Ô-xtrây-li-a.
D. Sau Trung Quốc, Ca-na-đa và Việt Nam.
- Câu 113 : Năm 2005, tỉ suất sinh thô của dân số Hoa Kì chỉ còn là:
A. 12‰
B. 14‰
C. 17‰
D. 19‰
- Câu 114 : Người Anh-điêng, chủ nhân đầu tiên trên lãnh thổ Hoa Kì hiện đang sinh sống ở vùng nào là chủ yếu?
A. Vùng núi Cooc-đi-e.
B. Dãy núi cổ A-pa-lát.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Quanh Ngũ Hồ.
- Câu 115 : Lãnh thổ nước Bra-xin nằm trong khu vực nào sau đây ở châu Mĩ?
A. Trung tâm Nam Mĩ.
B. Trung tâm Bắc Mĩ.
C. Vùng biển Ca-ri-bê.
D. Phía Nam vĩ độ 30.
- Câu 116 : Năm 1999, sự kiện quan trọng nhất của Liên minh châu Âu là:
A. Có 25 thành viên.
B. Sử dụng đồng tiền chung ơ-rô.
C. Thành lập Cơ quan Hàng không vũ trụ châu Âu.
D. Hoàn thành đường hầm dưới biển nối Anh và Pháp.
- Câu 117 : Tại Hội nghị EU ở Li-xbon tháng 3 năm 2003, các thành viên thống nhất là trong vòng 10 năm biến EU:
A. Có nền kinh tế dựa trên tri thức.
B. Dỡ bỏ thuế quan toàn khối.
C. Có nền kinh tế dựa trên sản xuất nông nghiệp.
D. Có đủ 30 thành viên.
- Câu 118 : Bra-xin có diện tích lớn ở châu Mĩ La-tinh, và lãnh thổ kéo dài:
A.Trên vĩ tuyến.
B. Trên vĩ tuyến.
C. Trên vĩ tuyến.
D. Các ý trên sai.
- Câu 119 : Trung tâm kinh tế quan trọng nhất ở phía Tây Hoa Kì là các bang:
A. At-lan-ta và Đa-lat.
B. Nui-iooc và Mai-a-mi.
C. Lốt An-giơ-let, Xan-phran-xi-xcô và Xít-tơn.
D. Bô-xtơn, Đa-lát và At-lan-ta.
- Câu 120 : Hãy điền vào chỗ trống sau: Diện tích 443 triệu ha ....................... ở Hoa Kì hiện nay?
A. là đất trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. là đất nông nghiệp.
C. là đất có rừng.
D. là đất đồng cỏ.
- Câu 121 : EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô, có thể gặp trở ngại, đó chính là:
A. Giá tiêu dùng tăng và dẫn đến lạm phát.
B. Sự thay đổi cơ cấu công nghiệp chậm.
C. Số người thiếu việc làm tăng cao.
D. Đầu tư ra nước ngoài giảm dần.
- Câu 122 : Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số Hoa Kì hiện nay là:
A. 0,2%.
B. 0,4%.
C. 0,6%.
D. 1,0%.
- Câu 123 : Nước nào sau đây có sản lượng lúa mì lớn hơn Hoa Kì năm 2005?
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
B. LB Đức.
C. LB Nga.
D. Ô-xtrây-li-a và Bra-xin.
- Câu 124 : Quần đảo Ha-oai ở Thái Bình Dương được sát nhập vào Hoa Kì năm nào?
A. Năm 1959.
B. Năm 1963.
C. Năm 1975.
D. Năm 1980.
- Câu 125 : Bra-xin có dân số là bao nhiêu triệu người (năm 2005)?
A. 184,2 triệu người.
B. 189,0 triệu người.
C. 196,5 triệu người.
D. 197,5 triệu người.
- Câu 126 : Bra-xin có dân số sau những nước nào hiện nay?
A. Sau Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Sau Trung Quốc và Ấn Độ, Hoa Kì và In-đô-nê-xi-a.
C. Sau Trung Quốc và Ấn Độ và LB Nga.
D. Các ý trên sai.
- Câu 127 : Chiếm tỉ trọng cao nhất trong xuất khẩu của Bra-xin hiện nay là:
A. Sản phẩm cao su và cà phê.
B. Các loại hải sản chế biến.
C. Các loại khoáng sản kim loại màu.
D. Các sản phẩm công nghiệp chế biến.
- Câu 128 : Dân số Hoa Kì đứng sau những nước nào trên thế giới hiện nay?
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Trung Quốc và Ấn Độ và Bra-xin.
C. Trung Quốc, Ấn Độ và LB Nga.
D. Trung Quốc, Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a.
- Câu 129 : Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu điện năng ở Hoa Kì hiện nay là:
A. Điện hạt nhân.
B. Nhiệt điện.
C. Thủy điện.
D. Điện từ sức gió và bức xạ mặt trời.
- Câu 130 : Bra-xin có dân tộc từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng ngôn ngữ sử dụng chủ yếu là:
A. Tiếng Anh.
B. Tiếng Đức.
C. Tiếng Tây Ban Nha.
D. Tiếng Bồ Đào Nha.
- Câu 131 : Từ năm 2004, EU mở rộng không gian địa lí theo hướng nào là chính?
A. Sang phía Đông.
B. Sang phía Tây.
C. Lên phía Bắc.
D. Xuống phía Nam.
- Câu 132 : Lĩnh vực nào sau đây được thể hiện trong chính sách của EU?
A. Kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Nội vụ và tư pháp.
C. An ninh và đối ngoại.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 133 : Trong xuất khẩu của Hoa Kì hiện nay thì sản phẩm nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Dầu mỏ và khí đốt.
C. Các loại nông sản trồng trọt.
D. Các loại hải sản.
- Câu 134 : Loại nông sản mà Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Bông.
D. Ngô.
- Câu 135 : Ý nào không đúng đối với đại hình lòng máng hướng Bắc – Nam ở Hoa Kì?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Phía Bắc và Đông Bắc có khí hậu nhiệt đới.
C. Lốc xoáy, bão nhiệt đới thường xảy ra.
D. Khí hậu nóng ẩm phía Nam, khối khí lạnh phía Bắc đi sâu vào nội địa.
- Câu 136 : Đồng, chì, uranium, bôxít, vàng,… tập trung nhiều nhất là vùng nào ở Hoa Kì?
A. Hệ thống núi trẻ Cooc-đi-e.
B. Phía Bắc dãy núi A-pa-lát.
C. Quanh ngũ hồ.
D. Ven vịnh Mê-hi-cô.
- Câu 137 : Sông A-ma-dôn ở Bra-xin tạo nên lưu vực với diện tích là:
A. Diện tích hơn 4 triệu .
B. Diện tích 5,5 triệu .
C. Diện tích 6,2 triệu .
D. Diện tích hơn 7 triệu .
- Câu 138 : Sự kiện quan trọng nhất năm 1994 của EU chính là:
A. Đồng ơ-rô chính thức sử dụng.
B. Cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu được thành lập.
C. Hoàn thành đường hầm giao thông nối Anh với châu Âu.
D. EU có đủ 25 thành viên.
- Câu 139 : Hiện nay tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Bra-xin là:
A. 1,4%.
B. 1,6%.
C. 1,8%.
D. Các ý trên sai.
- Câu 140 : Nước nào sau đây có sản lượng ngô lớn hơn Bra-xin (năm 2003)?
A. Ấn Độ.
B. Mê-hi-cô và Pháp.
C. Hoa Kì và Trung Quốc.
D. Ca-na-đa.
- Câu 141 : EU chiếm tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (năm 2004) là:
A. 20%
B. 30%
C. 32,6%
D. 37,7%
- Câu 142 : Công nghiệp vùng Đông Bắc Hoa Kì phát triển mạnh chủ yếu là dựa vào:
A. Mật độ dân cư đông.
B. Giàu khoáng sản, quặng sắt, than đá,…
C. Thị trường tiêu thụ nhiều.
D. Gần các hải cảng.
- Câu 143 : Người nhập cư nhiều tạo thuận lợi cho Hoa Kì chính là:
A. Phong phú về văn hóa phong tục, tập quán.
B. Nguồn lao động trẻ, khỏe.
C. Kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp tiên tiến.
D. Tri thức, vốn, lao động nhiều mà không tốn chi phí đầu tư ban đầu.
- Câu 144 : Tên viết tắt của Liên minh Thương mại Tự do châu Âu chính là:
A. EFTA.
B. NAFTA.
C. IEA.
D. UNFTA.
- Câu 145 : Để có 15 thành viên thì những nước nào sau đây gia nhập vào EU năm 1995?
A. Pháp và Ai-len.
B. LB Đức và Hà Lan.
C. Tây Ban Nha.
D. Thụy Điển, Phần Lan và Áo.
- Câu 146 : Sự kiện quan trọng nhất ở châu Âu, với hiệp định Ma- xtích năm 1993 chính là:
A. Mười hai thành viên EU sử dụng đồng ơ-rô.
B. Thành lập ESA của EU.
C. Liên minh châu Âu chính thức ra đời.
D.Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt hình thành.
- Câu 147 : Người Anh-điêng, chủ nhân trên lãnh thổ Hoa Kì có nguồn gốc từ khu vực nào?
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ La-tinh.
D. Đông Bắc châu Á.
- Câu 148 : Hiện nay EU chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng GDP toàn thế giới (năm 2004)?
A. 16%.
B. 31%.
C. 26%.
D. Các ý trên sai.
- Câu 149 : Các nước thành viên của EU chưa sử dụng đồng tiền chung ơ-rô từ ngày 1-1-2002 chính là:
A. Anh, Tây Ban Nha, Hà Lan.
B. Áo, Ai-len, Đan Mạch.
C. Thụy Điển, Hi Lạp, Bỉ.
D. Anh, Đan Mạch, Thụy Điển.
- Câu 150 : Bra-xin có diện tích 8,5 triệu , dân số (năm 2005) 184,2 triệu người, mật độ dân số trung bình là:
A. 21 .
B. 23 .
C. 24 .
D. 27 .
- Câu 151 : Các ngành dịch vụ nào phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay?
A. Du lịch, thông tin, thương mại.
B. Giáo dục, y tế, giao thông.
C. Nội thương, tài chính, giáo dục.
D. Thông tin, tài chính, giao thông, du lịch, ngoại thương.
- Câu 152 : Trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì thì ý nào sau đây không đúng?
A. Gắn với thị trường tiêu thụ.
B. Có diện tích chuyên canh quy mô lớn.
C. Gắn liền với công nghiệp chế biến hiện đại.
D. Đóng góp 23% GDP.
- Câu 153 : Nối liền châu Âu và Anh là đường hầm giao thông đi qua biển nào?
A. Biển Măng-sơ.
B. Biển Địa Trung Hải.
C. Biển Ca-xpi.
D. Biển Bắc.
- Câu 154 : Nông nghiệp Hoa Kì gắn liền với tiêu thụ và công nghệ chế biến chủ yếu là do:
A. Nông nghiệp chuyên môn hóa cao.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
C. Cơ giới hóa trong sản xuất.
D. Kinh tế thị trường điển hình.
- Câu 155 : Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở vùng Đông Bắc Hoa Kì chính là:
A. Chế tạo máy bay, hóa chất.
B. Chế biến rau quả, khai thác dầu khí.
C. Sản phẩm công nghệ thông tin, thiết bị điện.
D. Hóa chất, chế tạo ôtô, luyện kim, sản xuất hàng tiêu dùng.
- Câu 156 : So với thế giới thì Bra-xin được xếp hàng thứ năm, đó chính là:
A. Số dân và giá trị xuất khẩu.
B. Dân số và diện tích.
C. Sản lượng cao su và cà phê.
D. Giá trị nhập khẩu và diện tích rừng.
- Câu 157 : Năm 2005, Hoa Kì có mật độ dân số trung bình là:
A. 27 .
B. 31 .
C. 36 .
D. 42 .
- Câu 158 : Giai đoạn nào sau đây thể hiện dân số Hoa Kì tăng nhanh nhất?
A. Cuối thế kỉ XIX.
B. Từ sau năm 1920 của thế kỉ XX.
C. Đầu thế kỉ XXI.
D. Ý B và C đúng.
- Câu 159 : Sự kiện quan trọng nhất của EU vào năm 1975 chính là:
A. Thành lập cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu.
B. Tổ hợp hàng không E-bớt ra đời.
B. Tổ hợp hàng không E-bớt ra đời.
D. Mở rộng không gian địa lí xuống phía Nam.
- Câu 160 : Khó khăn lớn nhất trong xã hội ở Hoa Kì hiện nay chính là:
A. Chi phí cao tiền phúc lợi xã hội.
B. Sự gia tăng bạo lực của thanh thiếu niên.
C. Môi trường văn hóa không phù hợp.
D. Phân biệt giàu nghèo ngày càng lớn.
- Câu 161 : Xuất khẩu lúa gạo của Hoa Kì sau những nước nào (năm 2005)?
A. Thái Lan, Trung Quốc.
B. Việt Nam, Bra-xin.
C. Liên bang Nga, Ô-xtrây-li-a.
D. Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ.
- Câu 162 : Giảm sản lượng rất lớn trong ngành công nghiệp ở Hoa Kì, đó là ngành nào hiện nay?
A. Sản xuất ôtô.
B. Chế biến hải sản và may mặc.
C. Các loại thiết bị điện tử.
D. Vật liệu xây dựng và luyện kim
- Câu 163 : Thời kì chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp của Hoa Kì bắt đầu từ:
A. Sau khi thành lập nước.
B. Sau cuộc nội chiến 1861 – 1865.
C. Sau cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
- Câu 164 : Vùng đất có diện tích 1,5 triệu của Hoa Kì chính là:
A. Bang A-la-xca.
B. Quần đảo Ha-oai.
C. Diện tích năm hồ lớn phía Bắc.
D. Các ý trên sai.
- Câu 165 : Con số 235,4 tỉ USD (năm 2003) ở Bra-xin chính là:
A. Tổng thu nhập GDP.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu.
D. Tổng nợ nước ngoài.
- Câu 166 : Hiện nay trong EU vùng nào được đánh giá là giàu nhất?
A. Đam-xtat (LB Đức).
B. Xen-trô (Bồ Đào Nha).
C. I-pai-rô-xơ (Anh).
D. Hăm-buốc (LB Đức).
- Câu 167 : Số lượng bò của Bra-xin đứng sau nước nào trên thế giới hiện nay?
A. Liên bang Nga.
B. Trung Quốc và Ô-xtrây-li-a.
C. Mê-hi-cô và Hoa Kì.
D. Ấn Độ.
- Câu 168 : Nguyên nhân làm cho giá xuất khẩu nông sản của EU thấp trên thế giới chính là:
A. Sử dụng giống năng suất cao.
B. Nhờ áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong sản xuất.
C. Do chính phủ trợ cấp cho hàng nông sản.
D. Do chiếm lĩnh thị trường thế giới.
- Câu 169 : Hiện nay dân số thành thị ở Bra-xin chiếm tỉ lệ:
A. 65%.
B. 70%.
C. 76%.
D. 82%.
- Câu 170 : Sự phát triển kinh tế Hoa Kì được mở rộng theo không gian địa lí nào sau đây?
A. Từ phía Tây sang phía Đông.
B. Từ phía Nam lên vùng Ngũ Hồ.
C. Từ Tây Nam lên Tây Bắc.
D. Từ Đông Bắc dần xuống ven biển phía Nam.
- Câu 171 : Nước nào sau đây đề xuất sử dụng đồng tiền chung ơ-rô trong EU?
A. Áo và Hy Lạp.
B. Tây Ban Nha.
C. Hà Lan và Phần Lan.
D. LB Đức và Pháp.
- Câu 172 : Hoa Kì có thuận lợi gì sau cuộc nội chiến 1861-1865?
A. Thuận lợi buôn bán với châu Âu.
B. Thu hút dân nhập cư.
C. Phát triển nhanh các ngành dịch vụ.
D. Công nghiệp phát triển nhanh và giải phóng lao động.
- Câu 173 : Với giá trị xuất khẩu 818,5 tỉ USD, cán cân thương mại – 707,2 tỉ USD (2004). Vậy tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì là:
A. 2.344,2 tỉ USD.
B. 2.543,4 tỉ USD.
C. 3.245,4 tỉ USD.
D. 3.425,4 tỉ USD.
- Câu 174 : Chiều dài 7491km thể hiện khoảng cách nào sau đây của Bra-xin?
A. Chiều dài bờ biển.
B. Biên giới quốc gia.
C. Chiều dài sông A-ma-dôn.
D. Chiều dài từ Bắc xuống Nam.
- Câu 175 : Chiều dài của đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với Pháp là:
A. 40km.
B. 50km.
C. 58km.
D. Các ý trên sai.
- Câu 176 : Được mệnh danh tòa nhà di động trên không mà hang E-bớt của EU vừa thành công đó là:
A. Máy bay Bô-ing 777.
B. Máy bay A390.
C. Máy bay A380.
D. Ý B và C đúng.
- Câu 177 : Hiện nay, nền kinh tế ở Hoa Kì, loại nông sản nào xuất khẩu nhiều nhất?
A. Ngô.
B. Lúa gạo.
D. Bông vải.
- Câu 178 : Chiếm 26% của thế giới hiện nay, đó là sản phẩm nào của EU?
A. Sản xuất ôtô.
B. Sản xuất điện.
C. Sản xuất máy bay.
D. Sản xuất nông nghiệp.
- Câu 179 : Hình thành liên kết vùng Ma-xơ-Rai-nơ của EU ở biên giới ba nước nào?
A. Bỉ, Hà Lan và Đức.
B. Pháp, Đức, Thụy Sĩ.
C. Bỉ, Pháp, Hà Lan.
D. Ba Lan, Đức, Séc.
- Câu 180 : Vùng chân núi của dãy Cooc-đi-e có khó khăn nhất về tự nhiên là:
A. Ít khoáng sản so với các vùng khác.
B. Địa hình chia cắt mạnh.
C. Bão lụt, lốc xoáy thường xảy ra.
D. Lượng mưa ít, thiếu nước nghiêm trọng.
- Câu 181 : Có chiều dài 2.500km ở Hoa Kì, đó chính là khoảng cách nào?
A. Đường bờ biển.
B. Chiều từ Bắc xuống Nam.
C. Biên giới với Ca-na-đa.
D. Các ý trên sai.
- Câu 182 : Vùng được đánh giá là nghèo nhất của EU hiện nay là:
A. A-len-te-gi-ô (Bồ Đào Nha).
B. Xen-trô (Bồ Đào Nha).
C. Bru-xen (Bỉ).
D. Vô-rai-ô An-gô-lơ (Anh).
- Câu 183 : Trong tỉ lệ đóng góp vào GDP của Hoa Kì hiện nay ngành công nghiệp điện lực chiếm:
A. 5,7% GDP.
B. 7,5% GDP.
C. 9,6% GDP.
D. 11,5% GDP.
- Câu 184 : Cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu thành lập năm 1975 được viết tắt là:
A. ESA.
B. ADB.
C. OECD.
D. GATT.
- Câu 185 : Hãy xếp thứ tự tỉ lệ sử dụng đất từ thấp đến cao ở Bra-xin hiện nay.
A. Đất trồng cây hàng năm, đất chuyên dùng và đồng cỏ.
B. Đồng cỏ, đất trồng cây lâu năm và cây hàng năm.
C. Đất chuyên dùng, đồng cỏ, đất trồng cây hàng năm.
D. Đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm và đồng cỏ.
- Câu 186 : Ở Hoa Kì tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp sẽ dẫn đến khó khăn nào sau đây?
A. Chi phí nhiều cho người cao tuổi.
B. Số người thất nghiệp tăng nhanh.
C. Trở ngại phân bố dân cư ở các vùng.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 187 : Hãy xếp thứ tự từ cao xuống thấp GDP của các trung tâm kinh tế (năm 2004).
A. Hoa Kì, EU, Nhật Bản.
B. Nhật Bản, Hoa Kì, EU.
C. EU, Hoa Kì, Nhật Bản.
D. EU, Hoa Kì, ASEAN.
- Câu 188 : Các ngành công nghiệp mũi nhọn phát triển với quy mô sản xuất lớn nhất thế giới ở miền Tây Hoa Kì hiện nay là:
A. Điện tử, viễn thông, hóa dầu.
B. Chế biến thực phẩm, sản xuất ô tô.
C. Công nghiệp vũ trụ, luyện kim.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 189 : Tập trung chủ yếu sản xuất lúa mì, ngô, đậu tương, bò sữa và bò thịt là vùng nào ở Hoa Kì?
A. Vùng Ngũ Hồ.
B. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.
C. Vùng Trung Tây.
D. Ven biển Thái Bình Dương.
- Câu 190 : Hướng chảy của sông A-ma-dôn ở Bra-xin chính là:
A. Từ Nam lên Bắc.
B. Từ Đông Bắc xuống Tây Nam.
C. Từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
D. Từ Tây sang Đông.
- Câu 191 : Các ngành dệt, gia công đồ nhựa, vật liệu xây dựng ở Hoa Kì sản lượng giảm là do:
A. Thiếu nguyên liệu trong nước.
B. Nhu cầu thị trường giảm.
C. Thiếu nguồn lao động trong sản xuất.
D. Nguồn nhập từ Ấn Độ, Trung Quốc,các nước NIC giá rẻ.
- Câu 192 : Loại tài nguyên nào đang bị khai thác mạnh nhất ở châu Phi?
A. Khoáng sản và rừng.
B. Nguồn hải sản.
C. Đất đai trồng cây công nghiệp.
D. Các loại khoáng sản.
- Câu 193 : Hiện nay số dân sống dưới mức nghèo khổ ở Mĩ La-tinh chiếm tỉ lệ khoảng:
A. Từ 15% đến 25%.
B. Từ 30% đến 35%.
C. Từ 37% đến 62%.
D. Từ 50% đến 76%.
- Câu 194 : Năm 2005, giá trị xuất khẩu của LB Nga 245 tỉ USD, cán cân thương mại +120 tỉ USD, Vậy, giá trị nhập khẩu là:
A. 115 tỉ USD.
B. 125 tỉ USD.
C. 145 tỉ USD.
D. 175 tỉ USD.
- Câu 195 : Tây Nam Á là khu vực rộng lớn. Nơi tiếp giáp giữa các châu lục nào?
A. Châu Á và châu Phi.
B. Châu Á – Âu – Phi.
C. Châu Á và châu Âu.
D. Các ý trên sai.
- Câu 196 : Trong các chương trình cải cách ở Nhật Bản thì cải cách nào là quan trọng nhất?
A. Cải cách cơ cấu nông nghiệp.
B. Cải cách giáo dục.
C. Cải cách cơ cấu công nghiệp.
D. Cải cách cơ cấu kinh tế.
- Câu 197 : Nhằm hạn chế khô hạn đối với đa số quốc gia châu Phi, giải pháp hàng đầu là:
A. Khai thác hợp lí rừng.
B. Phát triển thủy lợi.
C. Phát triển diện tích rừng.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 198 : Nhờ những chính sách phát triển kinh tế đúng đắn, nên dự trữ ngoại tệ Liên bang Nga năm 2005:
A. Đứng thứ 4 thế giới.
B. Đứng thứ 5 thế giới.
C. Đứng thứ 6 thế giới.
D. Đứng thứ 7 thế giới.
- Câu 199 : Một số nước ở châu Phi thường xảy ra xung đột sắc tộc chủ yếu là vì nguyên nhân nào?
A. Sự đói nghèo.
B. Phân chia biên giới do ảnh hưởng các nước thực dân.
C. Sự hạn chế của tài nguyên.
D. Sự mâu thuẫn tôn giáo.
- Câu 200 : Liên hiệp quốc công nhận nhà nước Pa-le-xtin vào năm nào?
A. Năm 1988.
B. Năm 1989.
C. Năm 1990.
D. Năm 1992.
- Câu 201 : Châu Phi hiện đang chiếm tỉ lệ 14% trên thế giới đó chính là:
A. Dân số.
B. Số người nhiễm HIV.
C. Tỉ lệ người thất nghiệp.
D. Tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng.
- Câu 202 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhưng năm 2005 dân số Pháp là bao nhiêu triệu người?
A. 76,2 triệu người.
B. 58,6 triệu người.
C. 65,3 triệu người.
D. 60,7 triệu người.
- Câu 203 : Hằng năm Nhật Bản phải nhập 80% sản lượng gỗ cần sử dụng là do trong nước:
A. Chủ yếu là rừng tái sinh chưa khai thác.
B. Diện tích rừng quá thấp.
C. Cấm khai thác gỗ.
D. Truyền thống người Nhật dùng nhiều gỗ.
- Câu 204 : Loại tài nguyên nào sau đây tập trung ở các nước trong khu vực Trung Á?
A. Dầu mỏ và sắt.
B. Than đá và khí tự nhiên.
C. Dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên.
D. Muối mỏ, đồng và vàng.
- Câu 205 : Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng nào sau đây?
A. Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Sản lượng khai thác hải sản.
C. Sản lượng sản xuất lương thực.
D. Sản lượng xuất khẩu gỗ.
- Câu 206 : Theo nghị quyết của Liên hiệp quốc, nhà nước I-xra-en được thành lập vào năm nào?
A. Năm 1946.
B. Năm 1947.
C. Năm 1948.
D. Năm 1950.
- Câu 207 : Từ những năm 70 của thế kỉ XX, kinh tế LB Đức đã thay đổi như thế nào?
A. Từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp.
B. Từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế nông nghiệp.
C. Từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế tri thức.
D. Các ý trên sai.
- Câu 208 : Vấn đề dân số ở LB Đức được thực hiện chủ yếu hiện nay là:
A. Chỉ sinh được hai con.
B. Kế hoạch hóa gia đình, giảm tỉ lệ tăng tự nhiên.
C. Chỉ sinh được ba con.
D. Khuyến khích lập gia đình, sinh nhiều con.
- Câu 209 : Trên lãnh thổ nước Đức đã tồn tại và phát triển hai nhà nước Đức trong giai đoạn nào?
A. Từ năm 1949 đến 1989.
B. Từ năm 1945 đến 1960.
C. Từ năm 1949 đến 1999.
D. Các ý trên sai.
- Câu 210 : Chia lãnh thổ LB Nga thành hai miền khác biệt, đó chính là:
A. Kinh tuyến .
B. Sông Ê-nít-xây.
C. Dãy núi Uran.
D. Dãy núi đông Xi-bia.
- Câu 211 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản hiện nay là:
A. Khoảng 0,1%.
B. Khoảng 0,6%.
C. Khoảng 1,2%.
D. Khoảng 1,5%.
- Câu 212 : Năm 2004, Nhật Bản có GDP bình quân theo đầu người là:
A. Hơn 28.000 USD/người.
B. Hơn 32.000 USD/người.
C. Hơn 36.000 USD/người.
D. Hơn 40.000 USD/người.
- Câu 213 : Nằm ở trung tâm châu Âu, LB Đức giáp với biển nào sau đây?
A. Biển Địa Trung Hải.
B. Biển Đỏ và biển Địa Trung Hải.
C. Biển Bắc và Biển Đen.
D. Biển Ban-tích và Biển Bắc.
- Câu 214 : LB Đức sản xuất chủ yếu là những sản phẩm nông nghiệp nào sau đây?
A. Lúa mì, củ cải đường, sữa, thịt (bò, lợn).
B. Lúa gạo, lúa mì và sữa.
C. Lúa mì và gia cầm.
D. Thịt bò, sữa và ngô.
- Câu 215 : Ở LB Đức, loại khoáng sản nào có trữ lượng nhiều nhất?
A. Than đá, than nâu, muối mỏ.
B. Dầu khí và đồng.
C. Than nâu, dầu mỏ và vàng.
D. Quặng sắt, bô-xít.
- Câu 216 : Nguyên nhân chủ chốt làm giảm cạnh tranh của nền kinh tế LB Đức trên trường quốc tế là:
A. Chi phí lao động vào loại cao nhất thế giới.
B. Thị trường tiêu thụ thu hẹp.
C. Công nghệ sản xuất chậm thay đổi.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 217 : Lao động ở Nhật Bản có chuyên môn kĩ thuật cao dẫn đến thuận lợi gì?
A. Xuất khẩu lao động.
B. Giá ngày công lao động thấp.
C. Hạ giá thành sản phẩm công nghiệp.
D. Chi phí đào tạo lao động thấp.
- Câu 218 : Vị trí ở trung tâm châu Âu, LB Đức nằm trong khu vực khí hậu nào?
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
- Câu 219 : Loại khoáng sản có trữ lượng tương đối nhiều ở Nhật Bản là:
A. Vàng và quặng sắt.
B. Khí đốt và bô-xít.
C. Than nâu và đồng.
D. Than đá và đồng.
- Câu 220 : Trong khu vực dịch vụ của Pháp thì ngành nào được coi là ngành kinh tế hàng đầu?
A. Ngân hàng.
B. Viễn thông.
C. Du lịch.
D. Nội thương.
- Câu 221 : Được coi là biểu tượng của LB Nga và có giá trị nhiều nhất, đó là:
A. Sông Vôn-ga.
B. Sông Lê-na.
C. Sông Ê-nít-xây.
D. Sông Ô-bi.
- Câu 222 : LB Nga có bao nhiêu % lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới?
A. Hơn 20% lãnh thổ.
B. Hơn 40% lãnh thổ.
C. Hơn 60% lãnh thổ.
D. Hơn 80% lãnh thổ.
- Câu 223 : Phần lãnh thổ phía Nam của LB Nga có khí hậu gì là chủ yếu?
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu ôn đới.
D. Khí hậu ôn đới lạnh.
- Câu 224 : Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số LB Đức hiện nay là:
A. – 0,1%.
B. – 0,3%.
C. 0,1%.
D. 0,3%
- Câu 225 : Ở Nhật Bản hiện nay, lượng tiêu thụ gạo bình quân theo đầu người ngày càng giảm chính là do:
A. Thay đổi cơ cấu thức ăn.
B. Giảm sản lượng gạo nhập khẩu.
C. Tăng sản lượng gạo xuất khẩu.
D. Thiếu vốn đầu tư sản xuất lúa gạo.
- Câu 226 : Tổng GDP của LB Đức đứng sau nước nào (năm 2004)?
A. Hoa Kì.
B. Nhật Bản và LB Nga.
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Hoa Kì và Trung Quốc.
- Câu 227 : Vùng nào có thế mạnh phát triển cây lương thực, cây thực phẩm và chăn nuôi ở LB Nga hiện nay?
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Cao nguyên trung Xi-bia.
C. Đồng bằng Đông Âu.
D. Vùng đông nam rộng lớn.
- Câu 228 : Ấn Độ là một trong những nước đông dân nhất thế giới. Cho biết năm 2005 Ấn Độ có dân số là:
A. 1.013,7 triệu người.
B. 1.049,0 triệu người.
C. 1.103,6 triệu người.
D. 1.311,6 triệu người.
- Câu 229 : Yếu tố cơ bản nào sau đây tạo nên sức mạnh của nền công nghiệp LB Đức?
A. Năng suất lao động cao.
B. Áp dụng công nghệ hiện đại.
C. Chất lượng sản phẩm cao.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 230 : Hơn 50% nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào Mĩ La-tinh là những nước:
A. Ca-na-đa, Hoa Kì và LB Nga.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. LB Đức, Anh và Hoa Kì.
D. Hoa Kì và Tây Ban Nha.
- Câu 231 : Yếu tố nào sau đây không đúng ở đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga?
A. Chủ yếu là đầm lầy.
B. Phát triển nông nghiệp ở phía Nam.
C. Tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt.
D. Vùng trọng điểm phát triển nông nghiệp.
- Câu 232 : Liên bang Nga có diện tích lớn nhất thế giới nhưng địa hình được thể hiện rõ nhất là:
A. Cao ở phía đông thấp ở phía tây.
B. Cao ở phía tây thấp ở phía đông.
C. Phía nam nhiều dãy núi cao.
D. Các ý trên sai.
- Câu 233 : Năm 2005, Nhật Bản có dân số là:
A. 120,7 triệu người.
B. 124,6 triệu người.
C. 127,7 triệu người.
D. Các ý trên sai.
- Câu 234 : Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tăng dân số LB Đức hiện nay?
A. Tỉ suất sinh thô tăng nhanh.
B. Tỉ suất tăng tự nhiên dân số cao.
C. Chủ yếu là do nhập cư.
D. Các ý trên sai.
- Câu 235 : Gió mùa Tây Nam thổi vào Ấn Độ tạo ra mưa lớn nhưng tập trung nhiều nhất là vùng:
A. Sườn Gát Tây, Gát Đông và hạ lưu sông Hằng.
B. Vùng Tây Bắc.
C. Cao nguyên Đê-can.
D. Phía bắc dãy Hi-ma-li-a.
- Câu 236 : Ở Ấn Độ, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên năm 2005 là:
A. 0,9%.
B. 1,2%.
C. 1,7%.
D. 2,1%.
- Câu 237 : Có diện tích lớn nhất thế giới nhưng năm 2005 Nga có dân số là:
A. 134,8 triệu người.
B. 143,0 triệu người.
C. 156,0 triệu người.
D. 167,5 triệu người.
- Câu 238 : Sau khi thống nhất vào năm 1990 thì Đức có dân số năm 2005 là:
A. 82,5 triệu người.
B. 84,2 triệu người.
C. 87,9 triệu người.
D. 89,7 triệu người.
- Câu 239 : Các trung tâm đóng tàu thủy lớn nhất ở Đức là:
A. Ác-Khan, Xa-vơ.
B. Phrai-buốc, Muy-ních.
C. Hăm-buốc, Rô-xtốc.
D. Cốt-bút, Xa-vơ.
- Câu 240 : Có diện tích rộng nhất thế giới nên Liên bang Nga có đường biên giới là:
A. 30.000km.
B. 42.500km.
C. 36.900km.
D. 40.000km.
- Câu 241 : Tam giác công nghiệp nào ở miền Đông nước Đức đang thay đổi mạnh cơ cấu sản xuất và hiện đại hóa công nghệ?
A. Ác-Khan, Xa-vơ, Xtút-gát.
B. Ha-lơ, Lai-xích, Dre-xđen.
C. Muy-ních, Xtút-gát, Phrai-buốc.
D. Muy-ních, Nuyn-béc, Xtút-gát.
- Câu 242 : Số lượng cán bộ khoa học kĩ thuật của Ấn Độ hiện nay đứng sau nước nào trên thế giới?
A. Hoa Kì và LB Nga.
B. Anh, Pháp và Trung Quốc.
C. Nhật Bản và Đức.
D. Hoa Kì và Ca-na-đa.
- Câu 243 : Là một nước nằm ở Đông Á, nên Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu nào?
A. Khu vực khí hậu xích đạo.
B. Khu vực khí hậu gió mùa.
C. Khu vực khí hậu ôn đới lạnh.
D. Các ý trên sai.
- Câu 244 : Đặc trưng nào nổi bật nhất ở đảo Hô-cai-đô của Nhật Bản?
A. Mật độ dân cư cao nhất.
B. Có những mùa đông khá khắc nghiệt.
C. Số giờ nắng trong năm nhiều.
D. Kinh tế phát triển nhất so với các đảo khác.
- Câu 245 : Do thực hiện hạn chế dân số, nên tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Trung Quốc hiện nay chỉ còn:
A. 0,4%.
B. 0,6%.
C. 0,9%.
D. 1,2%.
- Câu 246 : Vị trí gần trung tâm châu Âu. Pháp tiếp giáp với biển nào sau đây?
A. Biển Bắc, Biển Măng-sơ và Địa Trung Hải.
B. Biển Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
C. Biển Măng-sơ và Biển Bắc.
D. Biển Đen và biển Măng-sơ.
- Câu 247 : Năm 2004 GDP/người của Pháp đứng sau những nước nào sau đây?
A. Hoa Kì, Nhật Bản và Anh.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản, Liên bang Nga và Liên bang Đức.
D. Anh và Ca-na-đa.
- Câu 248 : Khí hậu ở Nhật Bản có sự phân hóa khác nhau, nhưng ở miền Bắc chủ yếu là:
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
- Câu 249 : Vấn đề khó khăn nhất mà Pháp phải đối mặt giải quyết đối với người nhập cư đó là gì?
A. Việc làm và nhà ở.
B. Đào tạo nguồn lao động.
C. Sự hòa nhập vào nền văn hóa kinh tế - xã hội.
D. Hỗ trợ tiền phúc lợi xã hội.
- Câu 250 : Sự thay đổi khí hậu ở miền Đông Trung Quốc được thể hiện rõ nhất từ Nam lên Bắc là:
A. Từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa ôn đới.
B. Từ ôn đới sang nhiệt đới.
C. Từ gió mùa đông bắc sang nhiệt đới.
D. Các ý trên sai.
- Câu 251 : Trong sản xuất nông nghiệp ở Ấn Độ thì yếu tố tự nhiên nào sau đây là khó khăn nhất?
A. Phía Nam thường xuyên bị bão, lụt.
B. Đất đai bị bạc màu quá nhanh.
C. Mùa hè thiếu nước, khô hạn nghiêm trọng.
D. Đất nông nghiệp thu hẹp dần.
- Câu 252 : Được phân chia 2 miền tự nhiên khác nhau nhưng ở miền Tây Trung Quốc chủ yếu là khí hậu gì?
A. Ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương.
C. Cận xích đạo.
D. Cận nhiệt đới.
- Câu 253 : Chiếm 70% GDP ở Pháp hiện nay là khu vực kinh tế nào?
A. Khu vực nông – lâm – ngư.
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng.
C. Khu vực dịch vụ.
D. Giá trị xuất khẩu.
- Câu 254 : Được gọi là nền kinh tế “bong bóng” với tốc độ tăng GDP trung bình 5,3% là thời kì nào của Nhật Bản?
A. Thời kì sau 1991.
B. Thời kì 2000 – 2005.
C. Thời kì 1986 – 1990.
D. Thời kì 1973 – 1974.
- Câu 255 : Chiến lược phát triển giáo dục – đào tạo ở Nhật Bản trước đây và hiện nay được thể hiện chủ yếu là?
A. Học theo môn sở thích.
B. Đi du học ở các nước phát triển.
C. Tư học ở nhà là quan trọng.
D. Khuyến khích học tập suốt đời.
- Câu 256 : Năm 2005, độ tuổi nào ở Nhật Bản chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Nhật Bản?
A. Từ 15 đến 64 tuổi.
B. Dưới 15 tuổi.
C. 65 tuổi trở lên.
D. Dưới 15 tuổi và 65 tuổi trở lên.
- Câu 257 : Yếu tố nào thể hiện rõ nhất trong dân số Liên bang Nga từ 1990 đến nay?
A. Đang thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
B. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao.
D. Số người nhập cư tăng nhanh.
- Câu 258 : Loại khoáng sản mà LB Nga chiếm vị trí thứ nhì về trữ lượng trên thế giới chính là:
A. Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt.
B. Than đá, quặng kali.
C. Khí đốt, đồng.
D. Bô-xít, dầu mỏ, thiếc.
- Câu 259 : Nằm ở vị trí Đông Á, Nhật Bản có đặc điểm khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới lạnh, ít mưa.
B. Gió mùa, mưa nhiều quanh năm thay đổi từ Bắc xuống Nam.
C. Khí hậu cận xích đạo.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 260 : Ranh giới phân chia miền Đông và miền Tây Trung Quốc là dựa vào:
A. Sông Hoàng Hà.
B. Kinh tuyến .
C. Kinh tuyến .
D. Sông Trường Giang.
- Câu 261 : Đứng hàng thứ bảy trên thế giới của Ấn Độ là yếu tố gì?
A. Diện tích.
B. Số lượng cán bộ khoa học kĩ thuật.
C. Giá trị xuất khẩu.
D. Xuất khẩu gạo (2005).
- Câu 262 : Trong hơn 50 năm qua, cơ cấu kinh tế LB Đức đã biến đổi mạnh mẽ theo hướng nào?
A. Phát triển nông nghiệp đảm bảo lương thực, thực phẩm.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp trong GDP.
C. Đẩy mạnh ngành ngân hàng và công nghệ thông tin.
D. Tăng tỉ trọng và vai trò ngành dịch vụ.
- Câu 263 : Phần lớn là núi và cao nguyên là đặc điểm chính ở miền nào của LB Nga?
A. Miền Đông.
B. Miền Tây Bắc.
C. Miền phía Nam.
D. Miền Tây Nam.
- Câu 264 : So với các nước công nghiệp phát triển thì hiện nay công nhân Nhật Bản dẫn đầu yếu tố nào?
A. Số ngày nghỉ nhiều nhất.
B. Tỉ lệ nữ đông nhất.
C. Có mức lương cao nhất thế giới.
D. Đông nhất trong lĩnh vực sản xuất ô tô.
- Câu 265 : Trung Quốc có dân số đông nhất thế giới nhưng diện tích đứng sau nước nào?
A. Sau Liên bang Nga và Hoa Kì.
B. Sau Hoa Kì và Ấn Độ.
C. Sau Liên bang Nga và Ca-na-đa.
D. Sau Liên bang Nga, Hoa Kì và Nhật Bản.
- Câu 266 : Liên bang Đức đã chuyển dần từ xã hội công nghiệp sang xã hội dịch vụ vào thời gian nào?
A. Từ những năm 1970.
B. Từ sau 1990.
C. Từ những năm 2000.
D. Các ý trên sai.
- Câu 267 : Sự khác biệt lớn nhất trong nông nghiệp Liên bang Đức giữa các bang cũ và bang mới là:
A. Về lực lượng lao động.
B. Về sự đầu tư thủy lợi.
C. Về cơ giới hóa.
D. Về hiệu quả sản xuất.
- Câu 268 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Pháp hiện nay là:
A. 0,4%.
B. 0,9%.
C. 1,0%.
D. 1,6%.
- Câu 269 : Để phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực ở trong nước thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Mở rộng diện tích đất sản xuất miền Tây.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. Giảm diện tích cây công nghiệp, tăng diện tích cây lương thực.
- Câu 270 : Đặc trưng cơ bản của địa hình và cảnh quan ở vùng Nam LB Đức là:
A. Những khu đầm lầy, những dãy núi hình tròn kèm theo hồ nước.
B. Vùng đồng bằng trên nền cát.
C. Nhiều vùng núi đá ven sông Rai-nơ.
D. Địa hình hiểm trở, nhiều khu rừng lớn.
- Câu 271 : Mật độ dân cư trung bình ở LB Đức ssau nước nào ở châu Âu hiện nay?
A. Bỉ, Hà Lan và Anh.
B. I-ta-li-a, Áo và Hà Lan.
C. Pháp và Ba Lan.
D. Thụy Điển và Lít-va.
- Câu 272 : Chiếm vị trí thứ năm trên thế giới của Pháp là lĩnh vực nào?
A. Giá trị tổng sản phẩm quốc dân.
B. Giá trị xuất khẩu.
C. Vốn đầu tư ra nước ngoài.
D. Ý A và B đúng.
- Câu 273 : Hãy xếp thứ tự từ Nam lên Bắc bốn đảo lớn ở Nhật Bản.
A. Đảo Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô.
B. Đảo Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
C. Đảo Hôn-su, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Đảo Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
- Câu 274 : Chiếm 61% tổng diện tích tự nhiên của Nhật Bản là:
A. Diện tích rừng.
B. Diện tích đảo Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp.
D. Diện tích đảo Hôn-su và Hô-cai-đô.
- Câu 275 : LB Nga có diện tích rừng đứng đầu thế giới nhưng chủ yếu là:
A. Rừng cây lá kim.
B. Rừng xích đạo.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng cận nhiệt ẩm.
- Câu 276 : Tỉnh Ka-li-nin-grát của LB Nga nằm niệt lập ở phía Tây giáp với nước nào?
A. Lít-va và Phần Lan.
B. Ba Lan và Lít-va.
C. Bê-la-rút và U-crai-na.
D. Các ý trên sai.
- Câu 277 : Để có trình độ học vấn cao LB Nga đã có chính sách giáo dục tốt, nhất là:
A. Giáo dục miễn phí và bắt buộc đi học từ 7 đến 17 tuổi.
B. Thu học phí từ cao đẳng, đại học.
C. Tăng số lượng du học nước ngoài.
D. Phổ cập hết cấp trung học cơ sở.
- Câu 278 : Nhà máy thủy điện Tam Hiệp lớn nhất Trung Quốc hiện nay được xây dựng trên sông nào?
A. Sông Trường Giang.
B. Sông Hoàng Hà.
C. Sông Tây Giang.
D. Sông Liên Hà.
- Câu 279 : Năm 2004, Pháp xuất khẩu: 423,8 tỉ USD. Cán cân thương mại – 18,2 tỉ USD. Vậy tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu là:
A. 780,1 tỉ USD.
B. 817,1 tỉ USD.
C. 865,6 tỉ USD.
D. 951,1 tỉ USD.
- Câu 280 : Sau khi thống nhất đất nước thì mật độ dân số trung bình của CHLB Đức (năm 2005) là:
A. 231 người/.
B. 223 người/.
C. 247 người/.
D. 265 người/.
- Câu 281 : Mỗi gia đình chỉ được phép có một con sẽ dẫn đến mặt trái gì của chính sách dân số cứng rắn ở Trung Quốc?
A. Sự mất cân bằng giới tính.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Số lượng nữ nhiều hơn nam.
D. Ý A và B đúng.
- Câu 282 : Sông lớn nào sau đây bắt nguồn từ Tây Tạng ở Trung Quốc?
A. Sông Trường Giang và sông Hoàng Hà.
B. Sông Hoàng Hà.
C. Sông Trường Giang.
D. Sông Trường Giang và sông Tây Giang.
- Câu 283 : Giá trị xuất khẩu của LB Đức: 911,6 tỉ USD, cán cân thương mại +193,6 tỉ USD, tổng giá trị xuất nhập khẩu (năm 2004) là:
A. 1.562,5 tỉ USD.
B. 1.629,6 tỉ USD.
C. 1.714,8 tỉ USD.
D. 1.786,5 tỉ USD.
- Câu 284 : Yếu tố quan trọng nhất trong phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản hiện nay là gì?
A. Thay đổi các loại cây trồng.
B. Mở rộng diện tích đất canh tác.
C. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại và sản xuất, chế biến.
D. Phát triển nuôi trồng và đánh bắt hải sản.
- Câu 285 : LB Nga có hơn 100 dân tộc khác nhau. Trong đó, người Nga chiếm:
A. 75% dân số.
B. 80% dân số.
C. 85% dân số.
D. 90% dân số.
- Câu 286 : Chiếm 40% trữ lượng toàn thế giới là loại khoáng sản nào của LB Nga?
A. Dầu mỏ và khí đốt.
B. Quặng sắt.
C. Quặng bô-xít.
D. Than đá.
- Câu 287 : Ở Nhật Bản, loại cây trồng nào chiếm 50% diện tích đất canh tác?
A. Cây lúa gạo.
B. Các cây công nghiệp hằng năm.
C. Cây lúa mì.
D. Cây chè và mía.
- Câu 288 : Hãy cho biết Ấn Độ nằm trong khu vực khí hậu nào?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu xích đạo.
C. Khí hậu ôn đới lạnh.
D. Các ý trên sai.
- Câu 289 : Bồi đắp đất phù sa màu mỡ cho đồng bằng Hoa Bắc ở Trung Quốc là sông nào?
A. Sông Trường Giang.
B. Sông Tây Giang.
C. Sông Hoàng Hà.
D. Sông Ta-rim.
- Câu 290 : Thế mạnh lớn nhất của hệ thống núi Hi-ma-lay-a ở biên giới phía Bắc Ấn Độ là:
A. Có nhiều rừng.
B. Cảnh quan tự nhiên phát triển du lịch.
C. Quặng sắt và than.
D. Đồng cỏ chăn nuôi đại gia súc.
- Câu 291 : Bồn địa Tứ Xuyên ở Trung Quốc nằm giữa hai sông nào?
A. Sông Hoàng Hà và Ta-rim.
B. Sông Ta-rim và Liên Hà.
C. Sông Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Các ý trên sai.
- Câu 292 : Hồ Bai-can nổi tiếng nhất Liên bang Nga nằm gần biên giới nước nào?
A. Ca-dắt-xtan.
B. Phần Lan.
C. Mông Cổ.
D. Bê-la-rút.
- Câu 293 : Góp phần tăng thu nhập cho nhiều nông hộ ở Nhật Bản hiện nay là:
A. Có thời gian làm ngành dịch vụ.
B. Tiền hỗ trợ thiếu việc làm.
C. Có thành viên làm ở ngành công nghiệp khác một phần thời gian.
D. Các ý trên sai.
- Câu 294 : Hãy sắp xếp bốn hải cảng lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam:
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê.
B. Cô-bê, Ô-xa-ca, Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma.
C. Ô-xa-ca, Tô-ki-ô, Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma.
D. I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
- Câu 295 : LB Nga là nươc đông dân và có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (năm 2005) là:
A. – 0,3%.
B. 0,1%.
C. 1,0%.
D. 1,2%.
- Câu 296 : Gió mùa Đông Bắc gây khô hạn cho nhiều vùng Ấn Độ vào thời gian nào?
A. Từ tháng XII đến tháng IV.
B. Từ tháng IV đến tháng VII.
C. Từ tháng VI đến tháng IX.
D. Từ tháng IX đến tháng XI.
- Câu 297 : Vùng nào ở LB Nga có nguồn tài nguyên giàu có nhất về khoáng sản, lâm sản và trữ năng thủy điện lớn?
A. Cao nguyên trung Xi-bia.
B. Vùng phía Tây.
C. Bán đảo Cam-chát châu Âu.
D. Vùng phía Đông.
- Câu 298 : Ở Ấn Độ, hằng năm có thêm 18 triệu người đó là:
A. Số người được giải quyết việc làm.
B. Đến độ tuổi đi học.
C. Số người đến độ tuổi lao động.
D. Tỉ suất sinh thô.
- Câu 299 : Vị trí gần trung tâm châu Âu nên Pháp có kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu nhiệt đới.
B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu ôn đới lạnh.
D. Khí hậu ôn đới hải dương ấm áp.
- Câu 300 : Hãy xếp thứ tự từ Bắc xuống Nam những thành phố lớn ở Trung Quốc:
A. Bắc Kinh, Quảng Châu, Thượng Hải.
B. Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu.
D. Vũ Hán, Quảng Châu, Bắc Kinh.
- Câu 301 : Ngành công nghiệp nào của CHLB Đức đứng sau Hoa Kì và Nhật bản hiện nay?
A. Chế biến thực phẩm.
B. Hóa chất.
C. Công nghệ bảo vệ môi trường.
D. Sản xuất ô tô.
- Câu 302 : Dân cư là người nước ngoài chiếm tỉ lệ 10% dân số Liên bang Đức nhưng nhiều nhất là:
A. Người Thổ Nhĩ Kì và I-ta-li-a.
B. Người Hoa Kì và Pháp.
C. Người Nga và Anh.
D. Người Hà Lan.
- Câu 303 : Yếu tố tự nhiên nào là quan trọng nhất để Pháp phát triển nông nghiệp nhất Tây Âu?
A. Đồng bằng rộng, đất tốt.
B. Khí hậu ôn đới hải dương ấm áp.
C. Đất hoang hóa còn nhiều.
D. Ý A và B đúng.
- Câu 304 : Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga còn gặp khó khan gì?
A. Sự phân hóa giàu nghèo lớn.
B. Nợ nước ngoài còn khá lớn.
C. Thiếu lao động chuyên môn kĩ thuật.
D. Tỉ suất gia tăng dân số cao.
- Câu 305 : Hãy xếp thứ tự từ Đông sang Tây những sông lớn ở Liên bang Nga.
A. Sông Lê-na, Ô-bi, Vôn-ga.
B. Sông Ê-nít-xây, Vôn-ga, Lê-na.
C. Sông Vôn-ga, Lê-na, Ê-nít-xây.
D. Sông Lê-na, Vôn-ga, Ô-bi.
- Câu 306 : Vùng nào của LB Nga có trữ lượng quặng sắt lớn nhất hiện nay?
A. Vùng phía Nam hồ Bai-can.
B. Vùng cao nguyên trung Xi-bia.
C. Vùng Viễn Đông.
D. Vùng Cuốc-xcơ.
- Câu 307 : Bảo đảm nguồn thực phẩm hải sản cho dân số Nhật Bản sau này chính là:
A. Nhập khẩu hải sản.
B. Nuôi trồng và đánh bắt ven bờ.
C. Đánh bắt xa bờ.
D. Ý A và B đúng.
- Câu 308 : Khoảng 5% dân số là tỉ lệ lao động trong ngành kinh tế nào ở Nhật Bản hiện nay?
A. Lao động công nghiệp, chế biến lương thực.
B. Lao động trong ngư nghiệp.
C. Lao động trong nông nghiệp.
D. Lao động ngành lâm nghiệp.
- Câu 309 : Theo thống kê, Trung Quốc có dân số năm 2005 là:
A. 1.033,5 triệu người.
B. 1.150,0 triệu người.
C. 1.220,9 triệu người.
D. 1.303,7 triệu người.
- Câu 310 : Nhờ phát triển kinh tế ổn định, nên thu nhập bình quân đầu người của LB Nga năm 2005 đạt:
A. 2.900 USD/người.
B. 3.750 USD/người.
C. 5.050 USD/người.
D. 5.280 USD/người.
- Câu 311 : Hiện nay đóng góp nhiều nhất của CHLB Đức trong EU là:
A. Đóng góp nhiều nhất cho ngân sách EU.
B. Đóng góp 30% sản phẩm nông nghiệp của EU.
C. Cung cấp nhiều nhất về máy tính.
D. Cung cấp cho EU về lao động kĩ thuật.
- Câu 312 : Thích hợp nhất ở miền Bắc Trung Quốc là loại cây trồng có nguồn gốc gì?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt.
D. Ôn đới và nhiệt đới.
- Câu 313 : Vùng nào ở Trung Quốc chỉ trồng lúa gạo một vụ?
A. Đồng bằng Hoa Nam.
B. Vùng Bắc sông Liêu Hà.
C. Bồn địa Ta-rim.
D. Vùng Bắc lưu vực sông Trường Giang.
- Câu 314 : Sự phân bố cây trồng, vật nuôi các vùng ở LB Đức hiện nay dựa vào yếu tố nào là chính?
A. Khí hậu và thổ nhưỡng.
B. Truyền thống sản xuất của nông dân.
C. Phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
D. Sự đầu tư của chính phủ.
- Câu 315 : Để tăng giá trị các nông sản xuất khẩu và đáp ứng nhu cầu thị trường, ngành nông nghiệp Trung Quốc thực hiện chính sách gì?
A. Chuyển dần trồng cây lương thực sang trồng các cây khác.
B. Tăng diện tích trồng cây lương thực.
C. Tăng diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 316 : Đạt sản lượng 20 triệu tấn (năm 2005) của LB Đức chính là ngành sản xuất nào?
A. Củ cải đường.
B. Lúa mì.
C. Đậu tương.
D. Lúa gạo.
- Câu 317 : Sau khi hoạt động, những ngọn núi lửa ở Nhật Bản thường mang đến yếu tố nào?
A. Khí hậu khắc nghiệt.
B. Địa danh và suối nước nóng phát triển du lịch.
C. Địa hình hiểm trở.
D. Không có dân cư sinh sống.
- Câu 318 : Thành tựu lớn nhất mà LB Nga đạt được năm 2005 là:
A. Giá trị xuất khẩu đứng thứ tư thế giới.
B. Giải quyết hết việc làm.
C. Kinh tế phát triển nhanh, trả hết nợ từ thời Xô Viết.
D. Dự trữ ngoại tệ đứng thứ sáu thế giới.
- Câu 319 : Cuộc “Cách mạng Xanh” ở Ấn Độ ban đầu được tiến hành ở những vùng nào?
A. Sườn Gát Tây và Gát Đông.
B. Cao nguyên Đê-can.
C. Vùng hạ lưu sông Hằng.
D. Bang Pun-giáp và Ha-ri-a-na.
- Câu 320 : CHLB Đức nằm giữa trái tim châu Âu , giáp 9 nước có đường biên giới dài bao nhiêu?
A. Dài 3758km.
B. Dài 3950km.
C. Dài 4230km.
D. Các ý trên sai.
- Câu 321 : Loại sản phẩm nào mà Pháp xuất khẩu nổi tiếng trên thế giới?
A. Đồ chơi cho trẻ em.
B. Rượu vang và nước hoa.
C. Hàng dệt, may.
D. Hóa chất.
- Câu 322 : Năm 2005, Ấn Độ xuất khẩu gạo sau nước nào?
A. Thái Lan và Việt Nam.
B. Hoa Kì và Việt Nam.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam.
- Câu 323 : Chiếm khoảng 41% giá trị xuất khẩu trên thế giới, đó là sản phẩm nào của Nhật Bản hiện nay?
A. Sợi vải các loại.
B. Tàu biển.
C. Xe gắn máy.
D. Ôtô.
- Câu 324 : Dịch vụ là khu vực kinh tế quan trọng ở Nhật Bản, trong đó ngành nào có vai trò hết sức to lớn?
A. Hàng không.
B. Du lịch và thông tin.
C. Thương mại và tài chính.
D. Bảo hiểm.
- Câu 325 : Nền công nghệ cao, nên tàu hỏa siêu tốc (T.G.V) của Pháp có tốc độ nhanh khoảng:
A. 220km/giờ.
B. 260km/giờ.
C. 280km/giờ.
D. 300km/giờ.
- Câu 326 : LB Nga có nhiều sông nên tổng trữ năng thủy lượng điện là:
A. 230 triệu KW.
B. 320 triệu KW.
C. 370 triệu KW.
D. 450 triệu KW.
- Câu 327 : Xếp thứ tự từ Bắc xuống Nam những sông lớn ở Trung Quốc.
A. Sông Tây Giang, Trường Giang, Hoàng Hà.
B. Sông Hoàng Hà, Liêu Hà, Trường Giang.
C. Sông Liêu Hà, Hoàng Hà và Tây Giang.
D. Các ý trên sai.
- Câu 328 : Tàu Thần Châu V của Trung Quốc lên vũ trụ và về Trái Đất an toàn vào thời gian nào?
A. Tháng 9 – năm 2002.
B. Tháng 10 – năm 2003.
C. Tháng 11 – năm 2004.
D. Tháng 12 – năm 2005.
- Câu 329 : Nguồn vốn ODA các nước đầu tư vào Việt Nam, trong đó Nhật Bản chiếm:
A. 32%.
B. 40%.
C. 48%.
D. 54%.
- Câu 330 : Chiếm hơn 60% giá trị xuất khẩu của LB Nga là mặt hàng nào (năm 2005)?
A. Nguyên liệu và gỗ.
B. Nguyên liệu và năng lượng.
C. Năng lượng và hải sản.
D. Lương thực và dầu mỏ.
- Câu 331 : Đáp ứng 60% nhu cầu tiêu dung ở Pháp là loại điện nào hiện nay?
A. Điện hạt nhân.
B. Nhiệt điện.
C. Thủy điện.
D. Ý B và C đúng.
- Câu 332 : Hiện nay ở Nhật Bản có khoảng bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?
A. 58 núi lửa.
B. 65 núi lửa.
C. 80 núi lửa.
D. 90 núi lửa.
- Câu 333 : Ở Ấn Độ hiện nay được công nhận bao nhiêu ngôn ngữ chính thức?
A. 14 ngôn ngữ.
B. 15 ngôn ngữ.
C. 16 ngôn ngữ.
D. 18 ngôn ngữ.
- Câu 334 : Vùng Tây Bắc, giữa cao nguyên Đê-can và lưu vực sông Ấn ở Ấn Độ khô hạn vào thời gian nào?
A. Từ tháng XII đến tháng IV.
B. Từ tháng IV đến tháng VII.
C. Từ tháng VI đến tháng IX.
D. Từ tháng VIII đến tháng X.
- Câu 335 : Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển trong giai đoạn đầu công nghiệp hóa ở Trung Quốc?
A. Công nghiệp khai thác.
B. Công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp chế tạo máy.
D. Công nghiệp điện tử và hóa chất.
- Câu 336 : Năm 2004, giá trị xuất khẩu: 593,4 tỉ USD, cán cân thương mại là: 32, 7 tỉ USD. Tính giá trị nhập khẩu của Trung Quốc.
A. Nhập khẩu 506,7 tỉ USD.
B. Nhập khẩu 560,7 tỉ USD.
C. Nhập khẩu 570,6 tỉ USD.
D. Nhập khẩu 607,7 tỉ USD.
- Câu 337 : Hãy xếp thứ tự từ Đông sang Tây ba thành phố lớn ven sông Trường Giang ở Trung Quốc.
A. Thượng Hải, Nam Kinh, Vũ Hán.
B. Nam Kinh, Vũ Hán, Thượng Hải.
C. Hồng Công, Quảng Châu, Nam Kinh.
D. Bắc Kinh, Thiên Tân, Lan Châu.
- Câu 338 : LB Nga có diện tích lớn nhất thế giới, đất nông nghiệp năm 2005 là:
A. 150 triệu ha.
B. 200 triệu ha.
C. 230 triệu ha.
D. 260 triệu ha.
- Câu 339 : Khu vực phát triển nông nghiệp trù phú nhất Ấn Độ chính là vùng:
A. Đồng bằng sông Hằng.
B. Cao nguyên Đê-can.
C. Các đồng bằng ven biển dãy Gát Tây.
D. Đồng bằng sông Ấn.
- Câu 340 : Khả năng nào thể hiện sức mạnh lớn nhất của nền nông nghiệp Pháp?
A. Đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
B. Sản xuất đa dạng nông sản.
C. Mở rộng diện tích nông nghiệp.
D. Đóng góp 30% tổng sản phẩm nông nghiệp của EU.
- Câu 341 : Sau khi thống nhất thì hiện nay CHLB Đức có bao nhiêu bang?
A. 15 bang.
B. 16 bang.
C. 18 bang.
D. 19 bang.
- Câu 342 : Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP ở Nhật Bản hiện nay là khu vực kinh tế nào?
A. Khu vực nông – lâm – ngư.
B. Công nghiệp chế tạo.
C. Các ngành dịch vụ.
D. Xây dựng và công trình công cộng.
- Câu 343 : Năm 2004, Nhật Bản xuất khẩu 565,7 tỉ USD, cán cân thương mại: 111,2 tỉ USD, tổng giá trị xuất nhập khẩu là:
A. 1002,2 tỉ USD.
B. 1020,2 tỉ USD.
C. 1200,2 tỉ USD.
D. 1305,2 tỉ USD.
- Câu 344 : Địa hình ở phía Bắc, Tây và Tây Nam ở Pháp chính là:
A. Bồn địa A-ki-tanh, Pa-ri bằng phẳng.
B. Dãy núi cao Pi-rê-nê.
C. Các cao nguyên.
D. Dãy núi An-pơ và Giu-ra.
- Câu 345 : Hiện nay Pháp đóng góp 20% của EU chính là:
A. Lao động kĩ thuật.
B. Ngân sách của EU.
C. Hàng dệt, may.
D. Tổng sản phẩm nông nghiệp.
- Câu 346 : Khu vực nào sau đây ở Pháp trồng nhiều nhất: nho, rau, hoa quả?
A. Bồn địa A-ki-tanh.
B. Ven vịnh Bi-xcai.
C. Ven biển Bắc.
D. Ven biển Địa Trung Hải.
- Câu 347 : Mật độ dân số trung bình của LB Nga (năm 2005) là:
A. 7,4 .
B. 8,4 .
C. 10,6 .
D. 14,5 .
- Câu 348 : Ở phía Bắc Ấn Độ thích hợp nhất phát triển loại cây trồng nào sau đây?
A. Lúa gạo và cao su.
B. Lúa mì, lúa gạo, mía và ngô.
C. Đậu tương, bông, thuốc lá.
D. Chè và cà phê.
- Câu 349 : Ấn Độ bắt đầu tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh” từ năm nào?
A. Năm 1967.
B. Năm 1968.
C. Năm 1970.
D. Năm 1977.
- Câu 350 : Mục đích chính thành lập các công viên công nghệ ở Pháp là:
A. Thu hút các chuyên gia khoa học hàng đầu thế giới đến Pháp.
B. Hiện đại các trung tâm du lịch.
C. Chuyển dân từ thành phố đến sinh sống.
D. Phát triển các trung tâm chế biến rượu vang.
- Câu 351 : Xuất khẩu khoảng 26 tỉ ơ-rô mỗi năm là sản phẩm nào của Pháp?
A. Hàng nông sản.
B. Thiết bị điện tử.
C. Hàng dệt may.
D. Rượu vang và nước hoa.
- Câu 352 : Chiếm sản lượng thứ nhì thế giới sau Trung Quốc, đó là sản phẩm nào của Ấn Độ?
A. Lúa gạo và lúa mì.
B. Cà phê và cao su.
C. Bông và củ cải đường.
D. Các ý trên sai.
- Câu 353 : Năm 2004, lượng khách du lịch đến Trung Quốc đứng sau những quốc gia nào trên thế giới?
A. Pháp, Tây Ban Nha, Hoa Kì.
B. Anh và Nhật Bản.
C. Bra-xin và Hà Lan.
D. Hoa Kì, Áo và Ấn Độ.
- Câu 354 : GDP thế giới 40.898,0 tỉ USD, trong đó Nhật Bản 4800 tỉ USD (năm 2005) chiếm tỉ lệ là:
A. Gần 12%.
B. Gần 13,1%.
C. Gần 14%.
D. Gần 14,1%.
- Câu 355 : Pháp đã xây dựng một vành đai công nghệ cao ở miền nào sau đây?
A. Ven biển Măng-sơ.
B. Miền Nam và Tây Nam.
C. Quanh thủ đô Pa-ri.
D. Cạnh biên giới Liên bang Đức.
- Câu 356 : Trong những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980 nền kinh tế Nhật Bản gặp nhiều khó khăn là do:
A. Nhiều thiên tai, động đất, núi lửa.
B. Khủng hoảng về tài chính.
C. Hai cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
D. Các ý trên sai.
- Câu 357 : Chiếm tỉ lệ 50% GDP ở Trung Quốc (năm 2004) là khu vực kinh tế nào?
A. Công nghiệp và xây dựng.
B. Các ngành dịch vụ.
C. Ngân hàng và bảo hiểm.
D. Sản xuất lương thực, thực phẩm.
- Câu 358 : Năm 2004, diện tích lúa 1650 nghìn ha, sản lượng lúa 11.400 nghìn tấn, năng suất lúa của Nhật Bản là:
A. 57 tạ/ha.
B. 64 tạ/ha.
C. 69 tạ/ha.
D. 74 tạ/ha.
- Câu 359 : Ấn Độ đứng đầu châu Á là loại sản phẩm nào hiện nay?
A. Sản lượng cà phê.
B. Sản xuất sữa.
C. Sản lượng đậu tương.
D. Các ý trên sai.
- Câu 360 : Thu nhập trung bình của người dân Pháp năm 2004 sau nước nào trên thế giới?
A. Hoa Kì và Nhật Bản.
B. Hoa Kì và Trung Quốc.
C. Nhật Bản và LB Đức.
D. Hoa Kì, Nhật Bản và Anh.
- Câu 361 : Hiện nay đứng thứ ba thế giới là sản phẩm công nghiệp nào của Pháp?
A. Hàng không vũ trụ và xuất khẩu vũ khí.
B. Sản xuất máy bay.
C. Đồ chơi trẻ em và nước hoa.
D. Thiết bị điện tử và rượu vang.
- Câu 362 : Năm 2004, giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc sau nước nào trên thế giới?
A. Hoa Kì và LB Đức.
B. Nhật Bản và LB Nga.
C. Hoa Kì, Nhật Bản và Pháp.
D. Hoa Kì, Nhật Bản.
- Câu 363 : Biện pháp hàng đầu để nông dân miền Tây và miền Trung ở Trung Quốc tăng thêm thu nhập là:
A. Xây dựng thị trường nông nghiệp thống nhất.
B. Mua giá nông sản cao hơn.
C. Ưu tiên xuất khẩu cho hai vùng.
D. Chính phủ hỗ trợ giá nông sản.
- Câu 364 : Ấn Độ đã thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình từ năm nào?
A. Năm 1947.
B. Năm 1951.
C. Năm 1957.
D. Năm 1960.
- Câu 365 : Hiện nay tỉ lệ dân thành thị ở Pháp chiếm bao nhiêu % dân số?
A. 60%.
B. 75%.
C. 78%.
D. 80%.
- Câu 366 : Phía Bắc Liên bang Nga có điều kiện thuận lợi để phát triển loại gia súc nào?
A. Bò và thủy cầm.
B. Lạc đà.
C. Hươu và gia súc có lông quý.
D. Các ý trên sai.
- Câu 367 : Năm 2005, sản xuất lương thực của LB Nga là:
A. Đạt 63 triệu tấn.
B. Đạt 75 triệu tấn.
C. Đạt 80 triệu tấn.
D. Đạt 98 triệu tấn.
- Câu 368 : Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào năm ngành là năm nào?
A. Năm 1978.
B. Năm 1984.
C. Năm 1994.
D. Năm 2000.
- Câu 369 : Chiếm 7% đất của toàn thế giới đó là loại đất nào ở Trung Quốc?
A. Đất canh tác.
B. Đất trồng lúa mì.
C. Đất đồng cỏ chăn nuôi.
D. Đất lâm nghiệp.
- Câu 370 : Ở những năm của thập niên 90 thế kỉ XX đặc điểm nổi bật nhất ở LB Nga là gì?
A. Có tốc độ tăng trưởng GDP cao.
B. Xuất khẩu đứng thứ tư thế giới.
C. Khủng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội.
D. Trả hết nợ từ Liên Xô cũ.
- Câu 371 : Đảo nào ở Nhật Bản có diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất?
A. Đảo Hôn-su.
B. Đảo Kiu-xiu.
C. Đảo Xi-cô-cư.
D. Đảo Hô-cai-đô.
- Câu 372 : Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng nào ở Liên bang Nga?
A. Vùng núi U-ran.
B. Vùng Tây Nam.
C. Vùng đồng bằng Đông Âu.
D. Vùng Đông Xi-bia.
- Câu 373 : Đứng thứ ba thế giới về xuất khẩu là sản phẩm nào của Pháp hiện nay?
A. Thủy sản, chế biến.
B. Hàng dệt may.
C. Công nghiệp chế tạo vũ khí.
D. Hoa quả và rau.
- Câu 374 : Với chính sách thích hợp nên tăng trưởng GDP của LB Nga (năm 2005) là:
A. 5,2%.
B. 6,4%.
C. 7,9%.
D. 8,2%.
- Câu 375 : Loại sản phẩm nào mà Nhật Bản có sản lượng đứng hàng đầu thế giới hiện nay?
A. Tơ tằm.
B. Lúa gạo.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Cao su và bông.
- Câu 376 : Hình thành ‘Cộng đồng các quốc gia độc lập” trên lãnh thổ Liên Xô cũ vào năm nào?
A. Năm 1990.
B. Năm 1991.
C. Năm 1992.
D. Năm 2000.
- Câu 377 : Tài nguyên chính ở miền Tây Trung Quốc là:
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
B. Đồng cỏ phát triển chăn nuôi.
C. Rừng, đồng cỏ, các khoáng sản.
D. Rừng và trồng lúa mì.
- Câu 378 : Chính sách kế hoạch hóa gia đình ở Ấn Độ đang gặp trở ngại lớn nhất là:
A. Y tế kém.
B. Thiếu ngân sách để thực hiện.
C. Ít phổ biến về truyền thông dân số.
D. Luật lệ riêng của tôn giáo.
- Câu 379 : Mật độ dân số trung bình ở Nhật Bản (năm 2005) đạt:
A. 338.
B. 383.
C. 410.
D. 438.
- Câu 380 : Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản (năm 2004) đứng sau nước nào?
A. Hoa Kì, LB Nga.
B. Hoa Kì, Anh.
C. Hoa Kì, Pháp và Hà Lan.
D. Hoa Kì, LB Đức, Trung Quốc.
- Câu 381 : Chiếm 50% diện tích canh tác là loại cây trồng nào ở Nhật Bản?
A. Lúa mì.
B. Chè và mía.
C. Lúa gạo.
D. Lạc và ngô.
- Câu 382 : Có chiều dài khoảng 9.000km, là khoảng cách nào ở Trung Quốc?
A. Đường bờ biển.
B. Biên giới với Mông Cổ.
C. Khoảng cách từ Đông sang Tây.
D. Kinh tuyến trên lãnh thổ Trung Quốc.
- Câu 383 : Giàu tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ, khí đốt tập trung ở vùng nào của LB Nga?
A. Vùng Tây Bắc.
B. Vùng Viễn Đông.
C. Vùng Trung tâm đất đen.
D. Vùng Tây Xi-bia.
- Câu 384 : Khí hậu Trung Quốc phân hóa khác nhau nhưng cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt đới thích hợp nhất là vùng nào?
A. Bồn địa Thiên Sơn, Nam Sơn.
B. Bồn địa Ta-rim.
C. Vùng Đông Nam.
D. Phía Bắc sông Liêu Hà.
- Câu 385 : Chiếm 20% giá trị thu nhập công nghiệp là ngành công nghiệp nào ở Nhật Bản hiện nay?
A. Sản xuất điện tử.
B. Xây dựng và công trình công cộng.
C. Dệt và may mặc.
D. Sản phẩm điện tử.
- Câu 386 : Ở phía Tây Nam Ấn Độ tiếp giáp với?
A. Biển A-ráp.
B. Vịnh Ben-gan.
C. Biển Địa Trung Hải.
D. Biển Ban-tích.
- Câu 387 : Nhà khoa học vũ trụ vĩ đại của Liên Xô trước đây là:
A. Lô-mô-nô-xốp.
B. Mên-đê-lê-ép.
C. Kô-rô-lốp.
D. Trai-cốp-ski.
- Câu 388 : Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ đầu năm 1994 ở những ngành nào?
A. Khai thác, sản xuất máy bay và điện tử.
B. Sản xuất ôtô và chế tạo máy.
C. Thủy điện và sản xuất phân đạm.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ôtô và xây dựng.
- Câu 389 : Trở ngại lớn nhất trong sản xuất ôtô ở Trung Quốc hiện nay là gì?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Thị trường xuất khẩu hẹp.
C. Kĩ thuật công nghệ hạn chế.
D. Thiếu lao động kĩ thuật trình độ cao.
- Câu 390 : Ở phía Tây và Tây Nam LB Nga giáp với biển nào sau đây?
A. Biển Ban-tích.
B. Biển Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi.
C. Biển Bắc và Địa Trung Hải.
D. Biển Ca-xpi, biển Ba-ren.
- Câu 391 : Tại sao nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?
A. Do thiếu nguồn lao động.
B. Do nông nghiệp không phải ngành truyền thống.
C. Do diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D. Do vốn đầu tư cho nông nghiệp quá cao.
- Câu 392 : Xa-pô-rô, Mu-rô-an là những trung tâm công nghiệp lớn nằm ở đảo nào ở Nhật Bản?
A. Đảo Xi-cô-cư.
B. Đảo Kiu-xiu.
C. Đảo Hôn-su.
D. Đảo Hô-cai-đô.
- Câu 393 : Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là:
A. Xe gắn máy.
B. Sản phẩm tin học.
C. Công nghiệp chế tao.
D. Rô-bốt (người máy)
- Câu 394 : Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở Trung Quốc là gì?
A. Lũ lụt ở đồng bằng Hoa Nam.
B. Khô hạn ở miền Tây.
C. Ở các đồng bằng đất bạc màu.
D. Ý A và B đúng.
- Câu 395 : Đứng hàng thứ bảy và thứ hai trên thế giới là đặc điểm nào của Ấn Độ hiện nay?
A. Sản lượng bông và dân số.
B. Diện tích và sản lượng cao su.
C. Quặng sắt và sản lượng hải sản.
D. Diện tích và dân số.
- Câu 396 : Loại gió nào hoạt động mạnh nhất ở Ấn Độ từ tháng VI đến tháng IX hằng năm?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió mùa mùa hạ.
C. Gió mùa Đông Nam.
D. Các ý trên sai.
- Câu 397 : Diện tích tự nhiên Nhật Bản 378 nghìn , trong đó đất nông nghiệp chiếm 14%, tương đương với khoảng bao nhiêu ?
A. Gần 50 nghìn .
B. Gần 53 nghìn .
C. Gần 56 nghìn .
D. Gần 65 nghìn .
- Câu 398 : Tại sao sản lượng cá khai thác của Nhật Bản ngày càng giảm?
A. Các nước thực hiện đặc quyền kinh tế 200 hải lí.
B. Nhiều thiên tai xảy ra.
C. Thị trường xuất hiện thu hẹp.
D. Phương tiện đánh bắt cá chậm phát triển.
- Câu 399 : Sự kiện nào đây là quan trọng nhất của Trung Quốc năm 2002?
A. Thu hồi lại Hồng Công.
B. Thu hồi lại Ma Cao.
C. Thành viên chính thức WTO.
D. Thành công tàu vũ trụ “Thần Châu V”.
- Câu 400 : Cuối những năm 1990, Trung Quốc có chính sách gì phát triển kinh tế vùng nội địa?
A. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
B. Đầu tư 60% dự án công nghiệp cả nước.
C. Phát triển chăn nuôi đại gia súc.
D. Mở rộng diện tích trồng rừng.
- Câu 401 : Phía Nam sông Trường Giang Trung Quốc tập trung nhiều nhất là loại khoáng sản nào?
A. Bô-xít, khí đốt.
B. A-pa-tít.
C. Sắt, than, đồng.
D. Các ý trên sai.
- Câu 402 : Chiếm 1/4 trữ lượng thế giới là loại khoáng sản nào của Ấn Độ?
A. Than đá.
B. Quặng sắt.
C. Vàng.
D. Dầu mỏ và khí đốt.
- Câu 403 : Trước khi giành độc lập, Ấn Độ là thuộc địa của nước nào sau đây?
A. Nhật Bản.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Hoa Kì.
- Câu 404 : Ý nào sau đây không đúng của ngành sản xuất ôtô ở Nhật Bản hiện nay?
A. Chiếm 25% lượng ôtô của thế giới.
B. Xuất khẩu khoảng 45% sản lượng ôtô.
C. Chiếm 35% lượng ôtô của thế giới.
D. Là ngành công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
- Câu 405 : Vùng Đông Bắc Trung Quốc thích hợp nhất là loại cây trồng nào?
A. Lúa mì và ngô.
B. Lúa gạo và cao su.
C. Thuốc lá và cà phê.
D. Mía và bông.
- Câu 406 : Thời kì nào Ấn Độ thực hiện tự do hóa nền kinh tế?
A. Từ năm 1947 đến năm 1950.
B. Từ năm 1950 đến năm 1980.
C. Từ năm 1991 đến nay.
D. Sau năm 2000.
- Câu 407 : Động Đất, sóng thần hoạt động mạnh ở Đông Nam Á biển đảo là do:
A. Có biển bao quanh.
B. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
C. Có nhiều quần đảo.
D. Nằm trên vành đai sinh khoáng.
- Câu 408 : Thành công lớn nhất của cuộc “cách mạng Xanh” ở Ấn Độ chính là:
A. Tự túc được lương thực.
B. Giải quyết hết việc làm ở nông thôn.
C. Hệ thống thủy lợi phát triển mạnh.
D. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất nông nghiệp.
- Câu 409 : Trung Quốc thu hồi lại Hồng Công vào năm nào?
A. Năm 1995.
B. Năm 1996.
C. Năm 1997.
D. Năm 1998.
- Câu 410 : Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh nhất ở thủ đô Niu Đê-li Ấn Độ?
A. Sản xuất ôtô và hóa dầu.
B. Chế tạo máy, dệt, may và hóa chất.
C. Luyện kim đen, hóa chất và thực phẩm.
D. Luyện kim màu và thiết bị điện tử.
- Câu 411 : Lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất các nước Đông Nam Á là:
A. Xin-ga-po.
B. Việt Nam.
C. Phi-lip-pin.
D. Thái Lan.
- Câu 412 : Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào mà Trung Quốc chiếm vị trí thứ nhất thế giới (năm 2004)?
A. Điện và dầu khí.
B. Than, thép thô, xi măng, phân đạm.
C. Cơ khí và sản xuất ôtô.
D. Hóa chất và điện tử.
- Câu 413 : Phát minh nổi bật của Trung Quốc trước Công nguyên là gì?
A. La bàn.
B. Thuốc súng.
C. Kĩ thuật in.
D. Chữ viết.
- Câu 414 : Tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc (năm 2005) chiếm:
A. 30%.
B. 37%.
C. 42%.
D. 45%.
- Câu 415 : Hai trung tâm công nghiệp lớn ở vùng Đông Bắc Ấn Độ là gì?
A. Giam-sét-pua và Côn-ca-ta.
B. Mun-bai và Niu Đê-li.
C. Ben-ga-lo và Cô-sin.
D. Pu-na và Ben-ga-lo.
- Câu 416 : Nước nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất trong Đông Nam Á?
A. Ma-lai-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Việt Nam.
- Câu 417 : Cuộc “cách mạng Trắng” ở Ấn Độ nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng sữa thay thịt.
B. Sử dụng hết lao động nông thôn.
C. Phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp.
- Câu 418 : Hiện nay Ấn Độ đứng đầu châu Á về sản phẩm nào?
A. Sản lượng cao su.
B. Sản lượng sữa.
C. Sản lượng hải sản khai thác.
D. Sản lượng lúa mì.
- Câu 419 : Mật độ dân số trung bình ở Đông Nam Á (năm 2005) là:
A. 129 người/.
B. 132 người/.
C. 137 người/.
D. 142 người/.
- Câu 420 : Hãy xếp thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích của ba nước ở Đông Nam Á sau đây:
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam.
B. Mi-an-ma, Việt Nam, Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan.
- Câu 421 : Chiều dài của sông Mê Công nằm trong khu vực Đông Nam Á lục địa là bao nhiêu?
A. Dài 2.300km.
B. Dài 2.600km.
C. Dài 3.250km.
D. Dài 4.500km.
- Câu 422 : Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP ở Ấn Độ là khu vực kinh tế nào sau đây?
A. Dịch vụ.
B. Công nghiệp.
C. Lâm nghiệp và ngư nghiệp.
D. Ngành trồng trọt.
- Câu 423 : Đông Nam Á biển đảo có nền địa chất không ổn định, dẫn đến trở ngại lớn nhất là:
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Dân cư ít sinh sống.
C. Xây dựng các công trình.
D. Đồng bằng ít bằng phẳng.
- Câu 424 : Ngành nào phát triển mạnh nhất ở trung tâm công nghiệp Giam-sét-pua ở Ấn Độ?
A. Hóa dầu, sản xuất ô tô.
B. Luyện kim đen, cơ khí dệt may.
C. Điện tử, hóa chất.
D. Thực phẩm, hóa dầu, đóng tàu.
- Câu 425 : Mật độ dân số trung bình ở Ấn Độ (năm 2005) là:
A. 305.
B. 324.
C. 335.
D. 342.
- Câu 426 : Sản lượng nông sản nào mà Ấn Độ đứng hàng đầu thế giới hiện nay?
A. Cà phê.
B. Hải sản khai thác.
C. Chè.
D. Bông và mía.
- Câu 427 : Việt Nam và In-đô-nê-xi-a khai thác nhiều nhất là loại khoáng sản nào?
A. Đá quý.
B. Thiếc.
C. Đồng.
D. Than đá.
- Câu 428 : Thiên Chúa giáo có ở các nước Đông Nam Á nhưng tập trung nhiều nhất ở:
A. Phi-lip-pin.
B. Việt Nam.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Bru-nây.
- Câu 429 : Trung tâm sản xuất và xuất khẩu phầm mềm nổi tiếng thế giới và lớn nhất châu Á ở Ấn Độ là:
A. Giam-sét-pua.
B. Ben-ga-lo.
C. Can-cut-ta.
D. Mum-bai.
- Câu 430 : Hiện nay Ấn Độ trở thành trung tâm đào tạo chuyên gia ngành nào cho thế giới?
A. Phần mềm máy tính.
B. Năng lượng nguyên tử.
C. Hàng không.
D. Lai tạo giống lúa có năng suất cao.
- Câu 431 : Công nghiệp chế biến và lắp ráp thiết bị điện tử phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á là do:
A. Sự bảo hộ của chính phủ.
B. Có trình độ công nghệ tiên tiến.
C. Lao động đông, tiền lương thấp dễ cạnh tranh.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 432 : Dài nhất trong khu vực Đông Nam Á đó là sông nào?
A. Sông Sa-lu-en.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mê-nam.
D. Sông Mê Công.
- Câu 433 : Nước nào ở Đông Nam Á không giáp biển?
A. Đông Ti-mo và Bru-nây.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.
- Câu 434 : Khu vực Đông Nam Á nằm trong kinh độ nào sau đây?
A. Từ đến .
B. Từ đến .
C. Từ đến .
D. Từ đến .
- Câu 435 : Thường có mưa vào mùa hè ở Đông Nam Á lục địa là do ảnh hưởng của:
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Áp thấp nhiệt đới.
C. Gió mùa Đông Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
- Câu 436 : Ở Đông Nam Á thì cà phê và hồ tiêu trồng nhiều nhất là ở nước nào?
A. Việt Nam.
B. Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin.
D. Lào.
- Câu 437 : Khởi đầu cuộc “cách mạng Xanh” trong nông nghiệp là nước nào ở Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Phi-lip-pin.
- Câu 438 : Được thể hiện rõ nhất ở miền Bắc Ô-xtrây-li-a là kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu ấm áp, ôn hòa.
D. Khí hậu ôn đới.
- Câu 439 : Lúa mì được chuyên canh là vùng nào ở Ô-xtrây lia-a?
A. Vùng Đông Nam.
B. Cao nguyên miền Tây.
C. Vùng Tây Bắc.
D. Vùng nội địa rộng lớn.
- Câu 440 : Yếu tố nào là chính để phân chia Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo?
A. Vị trí địa lí, văn hóa.
B. Thu nhập bình quân đầu người.
C. Sự tập trung tôn giáo.
D. GDP hằng năm.
- Câu 441 : Loại khoáng sản nào mà Ô-xtrây-li-a xuất khẩu hàng đầu thế giới?
A. Đồng và man-gan.
B. Than đá và kim cương.
C. Quặng sắt.
D. Dầu mỏ và khí đốt.
- Câu 442 : Hãy xếp thứ tự từ thấp đến cao về dân số của ba nước ở Đông Nam Á hiện nay.
A. Bru-nây, Đông Ti-mo, Xin-ga-po.
B. Xin-ga-po, Lào, Bru-nây.
C. Đông Ti-mo, Xin-ga-po, Bru-nây.
D. Bru-nây, Lào, Đông Ti-mo.
- Câu 443 : Công nghiệp chế biến thực phẩm chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong giá trị xuất khẩu của Ô-xtrây-li-a?
A. Chiếm 20%.
B. Chiếm 27%.
C. Chiếm 32%.
D. Chiếm 36%.
- Câu 444 : Hiệp định thương mại Ô-xtrây-li-a và Việt Nam được ký kết vào năm nào?
A. Năm 1979.
B. Năm 1985.
C. Năm 1990.
D. Năm 1994.
- Câu 445 : Đạo Hồi đã có ở các nước Đông Nam Á hải đảo từ khi nào?
A. Thế kỉ XI.
B. Thế kỉ XIII.
C. Thế kỉ XV.
D. Thế kỉ XVI.
- Câu 446 : Đông Nam Á có nguồn tài nguyên đa dạng, nhưng công nghiệp chưa phát triển là do:
A. Thiếu nguồn lao động.
B. Thị trường tiêu thụ hẹp.
C. Thiếu vốn đầu tư.
D. Chưa phát triển công nghiệp hóa.
- Câu 447 : Hiện nay Ô-xtrây-li-a đã giành mấy giải Nô-ben về vật lý, y học, hóa học?
A. 4 giải Nô-ben.
B. 6 giải Nô-ben.
C. 8 giải Nô-ben.
D. 10 giải Nô-ben.
- Câu 448 : Trở ngại chính của thiên nhiên Đông Nam Á đối với phát triển kinh tế là:
A. Động đất sóng thần.
B. Lũ lụt, bão.
C. Tài nguyên nằm ở nơi khó khai thác.
D. Cả A và B đúng.
- Câu 449 : Xâm chiếm Đông Nam Á làm thuộc địa của các cường quốc phương Tây là nhằm:
A. Vơ vét tài nguyên phục vụ cho công nghiệp chính quốc.
B. Giúp Đông Nam Á phát triển trồng lúa nước.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Các ý trên đúng.
- Câu 450 : Ở Đông Nam Á, diện tích gieo trồng lúa giảm là do:
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Thủy lợi chậm phát triển.
C. Trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.
D. Đất bị thoái hóa, bạc màu.
- Câu 451 : Kênh đào nào sau đây nằm trên lãnh thổ Ai Cập?
A. Kênh Xuy-ê.
B. Kênh Pa-ma-am.
C. Kênh Ki-en.
D. Các ý trên sai.
- Câu 452 : Loại cây trồng thích hợp nhất vùng ven biển Địa Trung Hải ở Ai Cập là:
A. Lúa gạo.
B. Dâu tằm.
C. Lúa mì.
D. Bông.
- Câu 453 : Để giữ chức Chủ tịch ASEAN luân phiên phải dựa vào yếu tố nào?
A. Tên nước theo thứ tự A, B, C.
B. GDP hằng năm.
C. Tăng dân số mỗi nước.
D. GDP trên người.
- Câu 454 : Số liệu nào sau đây là diện tích của Ô-xtrây-li-a?
A. 6,5 triệu .
B. 7,74 triệu .
C. 7,9 triệu .
D. 8,40 triệu .
- Câu 455 : Ô-xtrây-li-a phát triển một nền nông nghiệp hiện đại là dựa vào:
A. Luôn thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Trang trại lớn, trình độ sản xuất hiện đại.
D. Cây trồng năng suất cao.
- Câu 456 : Khu vực mậu dịch tự do ASEAN được viết tắt là:
A. APEC.
B. NAFTA.
C. UNFPA.
D. AFTA.
- Câu 457 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Đông Nam Á ục địa?
A. Đan xen đồng bằng và đồi núi.
B. Địa hình chia cắt mạnh.
C. Không có hướng chung của địa hình.
D. Các dãy núi dài hướng Tây Bắc – Đông Nam.
- Câu 458 : Dẫn đầu Đông Nam Á về sản lượng lúa và khai thác hải sản hiện nay là nước:
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan.
- Câu 459 : Mật độ dân cư thấp nhất ở Ô-xtrây-li-a chính là vùng:
A. Dải đồng bằng Đông Nam.
B. Ven biển A-ra-phu-ra.
C. Vùng Tây Nam.
D. Vùng nội địa mênh mông.
- Câu 460 : Sông Nin dài nhất thế giới, với đoạn chảy trong địa phận Ai Cập dài là:
A. 1.170km
B. 1.390km.
C. 1.545km.
D. 1.760km.
- Câu 461 : Trong các nước Đông Nam Á thì sự hợp tác trong lĩnh vực nào mạnh nhất hiện nay?
A. Khoa học kĩ thuật.
B. Vốn đầu tư.
C. Phát triển kinh tế và thị trường.
D. Xuất khẩu lao động.
- Câu 462 : Ở Đông Nam Á thì nông nghiệp của Xin-ga-po được thể hiện rõ nhất là:
A. Đứng đầu sản lượng hải sản.
B. Không trồng lúa nước.
C. Tỉ trọng chăn nuôi hơn trồng trọt.
D. Diện tích trồng cao su lớn nhất.
- Câu 463 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Đông Nam Á hải đảo?
A. Nhiều đồng bằng rộng lớn.
B. Ít đồng bằng.
C. Nhiều đồi núi.
D. Núi có độ cao dưới 3000m.
- Câu 464 : Thái Lan đang dẫn đầu các nước ở Đông Nam Á ngành công nghiệp khai thác nào?
A. Dầu khí.
B. Hải sản.
C. Quặng sắt.
D. Đá quý.
- Câu 465 : Trâu, bò được nuôi nhiều nhất ở nước nào trong khu vực Đông Nam Á?
A. Phi-lip-pin, Lào.
B. Việt Nam, Bru-nây.
C. Thái Lan, Đông Ti-mo.
D. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.
- Câu 466 : Chiếm sản lượng nhiều nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Ô-xtrây-li-a chính là:
A. Lúa gạo.
B. Ngô.
C. Lúa mì.
D. Bông.
- Câu 467 : Đông Nam Á đông dân, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao tạo sức ép cho xã hội, nhất là:
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Các tệ nạn xã hội tăng.
C. Bệnh tật nhiều.
D. Khó nâng cao chất lượng cuộc sống.
- Câu 468 : Ô-xtrây-li-a đứng thứ sáu trên thế giới về:
A. Công nghiệp viễn thông.
B. Diện tích.
C. Xuất khẩu than đá.
D. Xuất khẩu len.
- Câu 469 : Mật độ dân số trung bình ở Ai Cập (năm 2005) là:
A. 68 .
B. 71 .
C. 74 .
D. 84 .
- Câu 470 : Đặc điểm nổi bật nhất trong ngành dịch vụ ở các nước Đông Nam Á là:
A. Dịch vụ phát triển không đều ở các nước.
B. Đông Nam Á hải đảo dịch vụ phát triển nhanh.
C. Dịch vụ các nước phát triển mạnh.
D. Chỉ phát triển dịch vụ ngân hàng, du lịch.
- Câu 471 : Tỉ lệ dân thành thị ở Ô-xtrây-li-a hiện nay khoảng:
A. 76% dân số.
B. 80% dân số.
C. 85% dân số.
D. 90% dân số.
- Câu 472 : Đất nông nghiệp ở Ai Cập đang thu hẹp dần chủ yếu là do:
A. Thiếu nước để sản xuất.
B. Lao động nông nghiệp giảm nhanh.
C. Đô thị hóa và nạn cát bay.
D. Thiếu vốn đầu tư.
- Câu 473 : Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập có chiều dài là:
A. 159km.
B. 178km.
C. 195km.
D. 215km.
- Câu 474 : Sản lượng lúa của các nước Đông Nam Á năm 2004 đạt:
A. 140 triệu tấn.
B. 157 triệu tấn.
C. 161 triệu tấn.
D. 175 triệu tấn.
- Câu 475 : Vùng có khí hậu ấm áp, ôn hòa ở Ô-xtrây-li-a chính là:
A. Miền Bắc.
B. Vùng bờ biển phía Đông.
C. Vùng nội địa.
D. Miền Nam.
- Câu 476 : Châu thổ sông Nin ở Ai Cập có diện tích là:
A. 18 .
B. 24 .
C. 28 .
D. 30 .
- Câu 477 : Ai Cập tiếp giáp Biển Đỏ, Địa Trung Hải nên có đường bờ biển dài là:
A. 2.250km.
B. 2.450km.
C. 2.540km.
D. 2.670km.
- Câu 478 : Yếu tố hàng đầu để phát triển nông nghiệp hiện đại ở các nước Đông Nam Á chính là:
A. Đầu tư khai thác hải sản.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến đầu vào.
D. Mở rộng diện tích trồng lúa.
- Câu 479 : Hiện nay chăn nuôi ở Ô-xtrây-li-a chiếm tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp là:
A. 58%.
B. 60%.
C. 64%.
D. 70%.
- Câu 480 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ô-xtrây-li-a năm 2005 là:
A. 0,3%.
B. 0,6%.
C. 1%.
D. 1,3%.
- Câu 481 : Những trung tâm công nghiệp lớn nằm ở vùng đông nam Ô-xtrây-li-a là:
A. Pớt, Đac-uyn.
B. Xit-ni, Tao-xvin.
C. Xit-ni, Menben, A-đê-lai.
D. Men-ben, Đac-uyn.
- Câu 482 : Chiếm 95% diện tích lãnh thổ Ai Cập chính là:
A. Vùng trồng lúa mì, lúa gạo.
B. Hoang mạc.
C. Diện tích rừng.
D. Châu thổ sông Nin.
- Câu 483 : Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Ai Cập 20,4 tỉ USD. Cán cân thương mại – 5,4 tỉ USD (năm 2004). Vậy xuất khẩu là:
A. 5,7 tỉ USD.
B. 6,8 tỉ USD.
C. 7,1 tỉ USD.
D. 7,5 tỉ USD.
- Câu 484 : Kênh đào Xuy-ê qua lãnh thổ Ai Cập không cần âu tàu là do:
A. Nước biển không đóng bang.
B. Kĩ thuật hiện đại của tàu biển.
C. Chiều dài kênh đào ngắn.
D. Mức nước ở Địa Trung Hải và vịnh Xuy-ê gần bằng nhau.
- Câu 485 : Tác dụng của đập At-xu-an ở Ai Cập chính là:
A. Phát triển nông nghiệp phía Tây.
B. Dự trữ nước chống cháy rừng.
C. Hạn chế sa mạc hóa ven biển đỏ.
D. Điều chỉnh dòng nước chảy về châu thổ phía Bắc.
- Câu 486 : Sản phẩm mà Ô-xtrây-li-a xuất khẩu hàng đầu thế giới hiện nay là:
A. Len.
B. Lúa mì.
C. Lúa gạo.
D. Sữa.
- Câu 487 : Nông nghiệp của Ô-xtrây-li-a đang chiếm tỉ trọng trong GDP là:
A. 4%.
B. 8%.
C. 12%.
D. 14%.
- Câu 488 : Vùng duyên hải của Trung Quốc phát triển kinh tế nhanh là nhờ:
A. Hình thành trung tâm dạy nghề.
B. Tiếp giáp biển.
C. Chính sách mở cửa.
D. Thu hút lao động nước ngoài.
- Câu 489 : Chiếm 4% dân số Ô-xtrây-li-a hiện nay là dân cư có nguồn gốc:
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Dân cư bản địa.
- Câu 490 : GDP của thế giới: 40.887,8 tỉ USD, Trung Quốc 1.649,3 tỉ USD chiếm tỉ trọng là:
A. 3,2%.
B. 4%.
C. 5,3%.
D. 6%.
- Câu 491 : Năm 2000 đánh dấu sự kiện quan trọng của dân số Ấn Độ chính là:
A. Vượt dân số Trung Quốc.
B. Thực hiện tốt hạn chế dân số.
C. Vượt qua ngưỡng 1 tỉ người.
D. Xuất khẩu nhiều lao động nhất.
- Câu 492 : Kinh tế Ấn Độ đạt được nhiều thành tựu là nhờ cải cách theo hướng chính là:
A. Mở cửa và tự do hóa.
B. Tự lực và bao cấp.
C. Phát triển nông nghiệp hàng đầu.
D. Phát triển mạnh sản xuất hàng tiêu dung.
- Câu 493 : Mật độ dân số trung bình của Trung Quốc năm 2005 là:
A. 125 .
B. 136 .
C. 143 .
D. 150 .
- Câu 494 : Tuyến đường sắt xuyên Á mà ASEAN hợp tác xây dựng chạy từ:
A. Xin-ga-po qua Việt Nam đến Côn Minh (Trung Quốc).
B. Tp. Hồ Chí Minh (Việt Nam) đến Băng Cốc (Thái Lan).
C. Hà Nội (Việt Nam) đến Viên Chăn (Lào).
D. Phnôm-pênh (Cam-pu-chia) đến Tp. Hồ Chí Minh (Việt Nam).
- Câu 495 : Thu nhập bình quân đầu người của Xin-ga-po năm 2004 đạt:
A. 20.500 USD.
B. 22.350 USD.
C. 25.207 USD.
D. 27.200 USD.
- Câu 496 : Dựa vào bảng số liệu cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a (đơn vị %):
- Câu 497 : Trình bày sự phân bố các trung tâm công nghiệp ở Trung Quốc.
- Câu 498 : Chứng minh Ô-xtrây-li-a là thành viên của OECD có kinh tế phát triển ngày càng gắn chặt với khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
- Câu 499 : Hãy nêu những thành tựu của bốn ngành công nghiệp trụ cột do sự phát triển của cách mạng khoa học và công nghệ hiệnđại.
- Câu 500 : Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế dẫn đến những hệ quả gì trên thế giới?
- Câu 501 : Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
- Câu 502 : Hãy nêu những đặc điểm cơ bản của các nước phát triển.
- Câu 503 : Nêu thời gian diễn ra và đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
- Câu 504 : Nêu sự khác nhau về tổng sản phẩm GDP theo cơ cấu kinh tế của các nước phát triển và đang phát triển.
- Câu 505 : Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có những đặc trưng gì? Hãy nêu sự tác động của nó đến kinh tế - xã hội thế giới.
- Câu 506 : Nêu những nguyên nhân cơ bản để các nước đang phát triển trở thành nước công nghiệp mới.
- Câu 507 : Những biểu hiện của toàn cầu hóa hiện nay là gì?
- Câu 508 : Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành dựa trên những cơ sở nào?
- Câu 509 : Nêu những khó khăn chính của các nước đang phát triển hiện nay.
- Câu 510 : Hãy nêu sức mạnh kinh tế của các công ti xuyên quốc gia.
- Câu 511 : Điền số thành viên và tên viết tắt của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở bảng sau:
- Câu 512 : Sự già hóa dân số ở nước phát triển và bùng nổ dân số ở nước đang phát triển có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế - xã hội?
- Câu 513 : Các nước NIC có những biểu hiện gì về kinh tế hiện nay?
- Câu 514 : Hãy điền những thông tin đúng vào bảng sau đây:
- Câu 515 : Sự già hóa dân số ở các nước phát triển dẫn đến những hậu quả về kinh tế - xã hội như thế nào?
- Câu 516 : Nền kinh tế thế giới hiện nay có những đặc điểm cơ bản gì?
- Câu 517 : Hãy nêu giai đoạn hình thành và đặc trưng chính của cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới.
- Câu 518 : Hãy điền nội dung đúng ở bảng sau:
- Câu 519 : Hãy trình bày các dạng ô nhiễm hiện nay trê thế giới và nêu hậu quả của nó.
- Câu 520 : Hãy nhận xét sự phân bố dân cư ở Hoa Kì hiện nay.
- Câu 521 : Điều kiện tự nhiên ở Bra-xin có những thuận lợi gì để phát triển ngành kinh tế?
- Câu 522 : Dựa vào bảng số liệu sau đây: dân số, tổng GDP và giá trị xuất khẩu so với thế giới của ba trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
- Câu 523 : Hoa Kì có GDP lớn nhất thế giới là do nguyên nhân gì?
- Câu 524 : Hãy nêu loại tài nguyên và ngành kinh tế chính ở vùng Tây Hoa Kì.
- Câu 525 : Trình bày những mốc thời gian chính của quá trình phát triển EU.
- Câu 526 : Hãy trình bày đặc điểm địa hình của ba miền tự nhiên ở Hoa Kì.
- Câu 527 : Nêu những đặc trưng chính của ngành dịch vụ Hoa Kì.
- Câu 528 : Nêu sự khác nhau về tự nhiên để phát triển nông nghiệp của ba miền ở Hoa Kì.
- Câu 529 : Hãy cho biết mục đích chính của thị trường chung EU.
- Câu 530 : Hãy nêu những khó khăn chính về xã hội của Bra-xin hiện nay.
- Câu 531 : Dựa vào bảng số liệu dân số Hoa Kì từ năm 1800 đến năm 2005 (triệu người).
- Câu 532 : Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải ở bảng sau:
- Câu 533 : Nêu những đặc điểm cơ bản của vị trí địa lí Hoa Kì.
- Câu 534 : Hãy trình bày các kiểu khí hậu ở Bra-xin.
- Câu 535 : Chứng minh vị trí địa lí của Hoa Kì có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế.
- Câu 536 : Cho bảng số liệu thu nhập quốc dân của Bra-xin qua một số năm:
- Câu 537 : Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau (năm 2004):
- Câu 538 : Hãy cho biết những nhân tố chính ảnh hưởng đến phân bố dân cư ở Hoa Kì.
- Câu 539 : Phân tích ngành công nghiệp Hoa Kì có quy mô lớn nhất thế giới.
- Câu 540 : Hãy cho biết mỗi vùng ở Hoa Kì tập trung loại tài nguyên quan trọng nào?
- Câu 541 : Trình bày những biểu hiện chính của nền kinh tế thị trường điển hình Hoa Kì?
- Câu 542 : Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp Hoa Kì.
- Câu 543 : Hãy nêu đặc điểm cơ bản của Liên minh châu Âu.
- Câu 544 : Quá trình nhập cư có ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế - xã hội ở Hoa Kì?
- Câu 545 : Hãy phân tích vùng Đông Nam của Bra-xin là vùng công nghiệp quan trọng nhất.
- Câu 546 : Hãy nối một ý bên trái thích hợp với một ý bên phải ở bảng sau:
- Câu 547 : Hiện nay nền kinh tế EU hơn Hoa Kì và Nhật Bản ở những yếu tố nào (năm 2004)?
- Câu 548 : Hãy điền nội dung thích hợp của nông nghiệp Bra-xin ở bảng sau:
- Câu 549 : Cho bảng số liệu GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục sau đây (năm 2004).
- Câu 550 : Hãy nêu mục đích chính của EU.
- Câu 551 : Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Hoa Kì.
- Câu 552 : Các nước châu Phi cần có giải pháp gì để khắc phục khó khăn trong quá trình khai thác bảo vệ tự nhiên?
- Câu 553 : Nêu sự phân bố nông nghiệp ở LB Đức.
- Câu 554 : Vì sao các nước Mĩ La-tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo ở khu vực này lại cao?
- Câu 555 : Hãy phân tích tác động của những vấn đề dân cư và xã hội châu Phi tới sự phát triển kinh tế của châu lục này.
- Câu 556 : Hãy chứng minh LB Đức có nền kinh tế hàng đầu ở châu Âu và thế giới.
- Câu 557 : Sự phân bố dân cư ở LB Nga sẽ dẫn đến những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế?
- Câu 558 : Nêu những thuận lợi về tự nhiên của LB Nga để phát triển kinh tế.
- Câu 559 : Chứng minh nền công nghiệp LB Đức giữ vai trò quan trọng trên thế giới hiện nay.
- Câu 560 : Chứng minh sự thay đổi nhanh chóng về kinh tế - xã hội của LB Đức.
- Câu 561 : Nêu những trở ngại về mặt tự nhiên ở LB Nga đối với sự phát triển kinh tế.
- Câu 562 : Hãy chứng minh dân cư và xã hội của LB Nga có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế.
- Câu 563 : Nêu những điểm nổi bật về vị trí địa lí và dân cư – xã hội của Đức.
- Câu 564 : Hãy nêu những đặc trưng cơ bản của dân cư – xã hội Pháp.
- Câu 565 : Dựa vào bảng số liệu tỉ lệ người già trong tổng số dân ở Nhật Bản sau đây:
- Câu 566 : Hãy nêu lên một số thành tựu nổi bật của nền nông nghiệp Pháp.
- Câu 567 : Trình bày những thuận lợi về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế.
- Câu 568 : Hãy chứng minh một số lợi thế cơ bản của Pháp để phát triển kinh tế - xã hội.
- Câu 569 : Nêu những khó khăn về dân cư xã hội của LB Nga ảnh hưởng đến phát triển kinh tế.
- Câu 570 : Hãy nêu một số đặc điểm nổi trội của nền nông nghiệp Liên bang Đức.
- Câu 571 : Trình bày những vị trí quan trọng của Pháp trên trường thế giới hiện nay.
- Câu 572 : Dựa vào bảng số liệu giá trị xuất nhập khẩu LB Nga (tỉ USD) thời kì 1997 – 2005.
- Câu 573 : Chính sách dân số đã tác động đến dân số Trung Quốc như thế nào?
- Câu 574 : Nêu những biểu hiện chứng tỏ công nghiệp là sức mạnh của nền kinh tế Nhật Bản.
- Câu 575 : Trình bày những thành tựu kinh tế của Liên bang Nga từ sau năm 2000.
- Câu 576 : Chứng minh rằng dân số Nhật Bản đang già hóa.
- Câu 577 : Liên hệ và đưa ra những ví dụ về việc mở rộng hợp tác giữa Trung Quốc và Việt Nam.
- Câu 578 : Dựa vào bảng số liệu tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thời kì 1990 – 2005 (đơn vị %)
- Câu 579 : Hãy trình bày những khó khan trong quá trình phát triển kinh tế của CHLB Đức.
- Câu 580 : Hãy giải thích tại sao hiện nay diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm.
- Câu 581 : Vì sao cơ cấu công nghiệp LB Nga phát triển đa dạng?
- Câu 582 : Tại sao ngành đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản?
- Câu 583 : Để đạt được những thành tựu trong nhiệm vụ hiện đại hóa, Trung Quốc thực hiện các biện pháp gì?
- Câu 584 : Vì sao vùng Trung tâm đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế LB Nga?
- Câu 585 : Cuộc “Cách mạng Xanh” ở Ấn Độ có những hạn chế gì?
- Câu 586 : Phân tích những khó khăn về điều kiện tự nhiên ở Nhật Bản để phát triển kinh tế.
- Câu 587 : Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào?
- Câu 588 : Tại sao những đức tính cần cù, tinh thần trách nhiệm cao, coi trọng giáo dục, đã trở thành động lực quan trọng để phát triển kinh tế Nhật Bản?
- Câu 589 : Nền kinh tế LB Nga gặp khó khăn gì trong thập niên 90 của thế kỉ XX?
- Câu 590 : Hãy nêu một số thành tựu nổi bật của nền công nghiệp Pháp.
- Câu 591 : Trình bày tình hình phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chế tạo và sản xuất điện tử của Nhật Bản.
- Câu 592 : Tại sao nói xuất khẩu trở thành động lực của sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản?
- Câu 593 : Hãy nêu vai trò của LB Nga trong LB Xô Viết trước đây.
- Câu 594 : Cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng như thế nào đối với phát triển nền kinh tế Nhật Bản?
- Câu 595 : Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên của miền Đông đối với sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp Trung Quốc.
- Câu 596 : Hãy nêu những nguyên nhân chủ yếu giúp cho nền kinh tế LB Nga phát triển từ sau năm 2000.
- Câu 597 : Trình bày đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc.
- Câu 598 : Nêu những tác động tiêu cực của bùng nổ dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Ấn Độ.
- Câu 599 : Trình bày những nguyên nhân để Trung Quốc đạt được kết quả quan trọng trong hiện đại hóa công nghiệp.
- Câu 600 : Nêu các nguyên nhân chính để phát triển nền kinh tế Nhật Bản.
- Câu 601 : Nêu những biện pháp Trung Quốc đã thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp?
- Câu 602 : Sự đa dạng, phức tạp về dân tộc, tôn giáo, đảng phái có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội ở Ấn Độ?
- Câu 603 : Nhận xét về vai trò của công nghiệp nông thôn ở Trung Quốc.
- Câu 604 : Vì sao sản xuất nông nghiệp Trung Quốc lại chủ yếu tập trung ở miền Đông?
- Câu 605 : Trình bày chiến lược phát triển kinh tế Ấn Độ trong các giai đoạn khác nhau.
- Câu 606 : Trung Quốc tiếp giáp với Thái Bình Dương có những thuận lợi gì để phát triển kinh tế?
- Câu 607 : Hãy cho biết những thành tựu của cuộc ‘cách mạng Xanh” trong nông nghiệp ở Ấn Độ.
- Câu 608 : Nêu những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên trong sự phát triển kinh tế của Đông Nam Á.
- Câu 609 : Hãy nêu rõ chiến lược phát triển công nghiệp của Ấn Độ và thành tựu đạt được trong quá trình công nghiệp hóa.
- Câu 610 : Đặc điểm dân cư và xã hội có những trở ngại gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Đông Nam Á?
- Câu 611 : Tiềm năng cơ bản về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở Ấn Độ là gì?
- Câu 612 : Nêu các biện pháp chính ở Ấn Độ giảm gia tăng dân số.
- Câu 613 : Sự đóng góp vào GDP của các ngành kinh tế thuộc khu vực II của các nước Đông Nam Á còn thấp nói lên điều gì?
- Câu 614 : Hãy trình bày một số đặc điểm về tự nhiên và dân cư, xã hội của Ô-xtrây-li-a.
- Câu 615 : Nêu những thế mạnh để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới của khu vực Đông Nam Á.
- Câu 616 : Hãy chứng tỏ rằng Ô-xtrây-li-a có nền công nghiệp phát triển cao và năng động.
- Câu 617 : Kể tên một số cây công nghiệp quan trọng ở Đông Nam Á và các nước trồng nhiều loại cây đó.
- Câu 618 : Điều kiện tự nhiên đã tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển kinh tế - xã hội của Ô-xtrây-li-a?
- Câu 619 : Trình bày những đặc điểm chủ yếu của dân cư Ai Cập.
- Câu 620 : Nêu sự phân bố dân cư của Ô-xtrây-li-a.
- Câu 621 : Trình bày những đặc điểm nổi bật về kinh tế của Ô-xtrây-li-a.
- Câu 622 : Phân tích vai trò của sông Nin đối với nền kinh tế Ai Cập.
- Câu 623 : Trình bày các giai đoạn chính về sự gia tăng dân số ở Ô-xtrây-li-a.
- Câu 624 : Việc phát triển giao thông theo hướng đông – tây ở Đông Nam Á lục địa có những ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
- Câu 625 : Trình bày những trở ngại của thiên nhiên đối với nghề đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản ở Đông Nam Á.
- Câu 626 : Nêu những đặc tính chất lượng của dân cư Ô-xtrây-li-a.
- Câu 627 : Giải thích tại sao nền nông nghiệp Ai Cập tập trung ở châu thổ sông Nin.
- Câu 628 : Trình bày những trở ngại ở Đông Nam Á phát triển kinh tế hiện nay.
- Câu 629 : Trình bày những thuận lợi của tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế Ai Cập.
- Câu 630 : Nêu những khó khăn về kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á.
- Câu 631 : Trình bày sự phát triển của công nghiệp chế biến, lắp ráp ôtô, xe máy, thiết bị điện tử của Đông Nam Á hiện nay.
- Câu 632 : Nêu những đặc điểm cơ bản về kinh tế của Đông Nam Á.
- Câu 633 : Vị trí của LB Nga tiếp giáp với các nước và đại dương nào?
- Câu 634 : Dựa vào bảng số liệu nợ nước ngoài của Bra-xin từ năm 1995 đến năm 2003.
- Câu 635 : Hãy kể tên các nước ở Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo.
- Câu 636 : Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế cảu Ấn Độ:
- Câu 637 : Cho bảng số liệu về giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua một số năm sau đây (đơn vị tỉ USD):
- Câu 638 : Chứng minh Ô-xtrây-li-a có một nền nông nghiệp hiện đại.
- Câu 639 : Giải thích tại sao mục tiêu của ASEAN là sự ổn định trong Đông Nam Á.
- Câu 640 : Nêu những hạn chế trong quá trình công nghiệp hóa ở Ấn Độ.
- Câu 641 : Trình bày những đặc điểm về thương mại và tài chính của Nhật Bản.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Sự tương quan về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 4 Thực hành Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 6 Hợp chủng quốc Hoa Kì
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 7 Liên minh châu Âu
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 8 Liên bang Nga
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Ôn tập phần A
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
- - Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 Khu vực Đông Nam Á