Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2019 - Trường THPT Ng...
- Câu 1 : Vùng Bắc Trung Bộ gồm:
A. 7 tỉnh
B. 5 tỉnh
C. 8 tỉnh
D. 6 tỉnh
- Câu 2 : Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác ,chế biến tăng
B. giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến
C. giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp khai thác
D. tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện,nước, khí đốt thay đổi mạnh nhất
- Câu 3 : Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
- Câu 4 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
A. Crôm.
B. Mangan.
C. Sắt.
D. Bôxit.
- Câu 5 : Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cứ hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết hai tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là?
A. Lâm Đồng và Gia Lai.
B. Đắk Lắk và Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk và Gia Lai.
D. Đắk Nông và Lâm Đồng.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hòa.
C. Hưng Yên.
D. Hà Nam.
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Núi Mẫu Sơn.
B. Núi Tam Đảo.
C. Núi Tây Côn Lĩnh.
D. Núi Lang Bian.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Hệ thống sông Hồng.
B. Hệ thống sông Thái Bình.
C. Hệ thống sông Đồng Nai.
D. Hệ thống sông Cửu Long.
- Câu 10 : Khoáng sản có ý nghĩa quang trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là:\
A. Dầu khí.
B. Bôxit.
C. Than.
D. Crôm.
- Câu 11 : Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra:
A. Hạn hán.
B. Bão.
C. Lũ lụt.
D. Xâm nhập mặn.
- Câu 12 : Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
- Câu 13 : Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 14 : Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây chủ yếu là do?
A. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
B. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.
C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại.
D. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn.
- Câu 15 : Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh:
A. Bình Định, Phú Yên.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Quảng Ninh, Khánh Hòa.
D. Thanh Hóa, Quảng Nam.
- Câu 16 : Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cứ hãy cho biết các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung gồm:
A. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.
B. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam.
C. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Bình Định, Quảng Nam.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.
- Câu 17 : Cho bảng số liệu:TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
B. Việt Nam tăng liên tục.
C. Thái Lan tăng chậm nhất.
D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
- Câu 18 : Các loại cây công nghiệp hằng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Lạc, mía, thuốc lá.
B. Lạc, đậu tương, đay, cói.
C. Dâu tằm, lạc, cói.
D. Lạc, dâu tằm, bông, cói.
- Câu 19 : Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và đông bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc:
A. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam.
B. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng.
C. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
- Câu 20 : Cho bảng số liệu sau:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
- Câu 21 : Phương hướng phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là:
A. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B. Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.
C. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
D. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
- Câu 22 : Ở tứ Giác Long Xuyên, biện pháp hàng đầu để làm thay đổi đất phèn là:
A. Bón vôi, ém phèn.
B. Phát triển rừng tràm trên đất phèn.
C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
D. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
- Câu 23 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển loại hình du lịch nào sau đây:
A. Du dịch biển – đảo ở Quảng Ninh.
B. Cả du lịch biển và du lịch núi.
C. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.
D. Du lịch sinh thái
- Câu 24 : Đồng bằng sông Hồng là nơi:
A. Có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất.
B. Có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.
C. Có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.
D. Có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)