Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 7 năm 2020 - Trư...
- Câu 1 : Chế độ nước sông ngòi của khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây?
A. nhiều nước quanh năm.
B. ít nước quanh năm.
C. phân hóa theo mùa.
D. chế độ nước sông thất thường.
- Câu 2 : Kể tên những hạn chế tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới?
A. đất ngập úng, glây hóa.
B. đất bị nhiễm phèn nặng.
C. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
- Câu 3 : Hình thức canh tác nào sau đây có lịch sử lâu đời nhất trong xã hội loài người?
A. Làm ruộng, thâm canh lúa nước.
B. Làm nương rẫy.
C. Sản xuất hàng hóa.
D. Làm đường đồng mức.
- Câu 4 : Ở đới nóng có bao nhiêu hình thức canh tác cơ bản?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 5 : Bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là chủ yếu do nguyên nhân nào?
A. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
B. dân số đông và tăng nhanh.
C. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
- Câu 6 : Biện pháp nào không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Nâng cao đời sống người dân.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
- Câu 7 : Kể tên thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông?
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
- Câu 8 : Các cảnh quan công nghiệp ở đới ôn hòa có hạn chế lớn nhất nào dưới đây?
A. nguồn gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
B. làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. làm thu hẹp diện tích đất sản xuất nông nghiệp.
D. làm mất đi nhiều cảnh quan tự nhiên.
- Câu 9 : Các dòng biển lạnh chảy gần bờ của các lục địa đã ảnh hưởng thế nào?
A. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
B. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc.
C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc.
D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc.
- Câu 10 : Giải pháp hữu hiệu để chống xa mạc hóa là gì?
A. Tưới nước
B. Chăn nuôi du mục
C. Trồng rừng
D. Khoan sâu
- Câu 11 : Diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp là do nguyên nhân nào?
A. con người dùng tàu phá băng
B. Trái Đất đang nóng lên
C. nước biển dâng cao
D. ô nhiễm môi trường nước
- Câu 12 : Các dân tộc nào sau đây sinh sống ở đới lạnh phương Bắc?
A. Chúc, I-a-cút, Xa-mô-y-ét, La-pông, I-núc
B. Madagascar, Botswana, Bénin, I-núc
C. Madagascar, Botswana, Chúc, I-a-cút
D. Chúc, I-a-cút, Botswana, Bénin
- Câu 13 : Nêu vị trí của đới nóng?
A. giữa hai chí tuyến
B. giữa đới lạnh và đới ôn hòa
C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc
D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam
- Câu 14 : Nguyên nhân sâu xa nào gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. dân số tăng quá nhanh
B. kinh tế phát triển chậm
C. đời sống nhân dân thấp kém
D. khai thác tài nguyên không hợp lí
- Câu 15 : Khu vực nào có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình?
A. Bắc Phi, Nam Phi
B. Trung Phi, Nam Phi
C. Đông Á, Nam Á
D. Nam Á, Đông Nam Á
- Câu 16 : Vì sao Sê-ra-pun-di là nơi có lượng mưa trung bình cao nhất thế giới?
A. Chịu tác động mạnh của gió mùa mùa đông.
B. Nằm ngay sát biển nên chịu tác động của biển.
C. Nằm ở sườn đón gió (phía nam dãy Hi-ma-lay-a).
D. Nằm gần dòng biển nóng mang theo nhiều hơi nước.
- Câu 17 : Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào đặc điểm nào?
A. cấu tạo cơ thể
B. hình thái bên ngoài
C. trang phục bên ngoài
D. sự phát triển của trí tuệ
- Câu 18 : Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là
A. 823 người/ km2
B. 238 người/km2
C. 832 người/km2
D. 328 người/km2
- Câu 19 : Ý nào sau đây không được thể hiện trên tháp dân số?
A. Tổng số nam, nữ.
B. Số người trong độ tuổi lao động.
C. Số dân đô thị.
D. Xu hướng phát triển dân số.
- Câu 20 : Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây?
A. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Môn-gô-lô-it.
C. Nê-grô-it
D. Người lai
- Câu 21 : Châu lục nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?
A. châu Âu
B. châu Á
C. châu Phi
D. châu Đại Dương
- Câu 22 : Điều kiện để bùng nổ dân số xảy ra là gì?
A. dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
C. tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2.1%
D. dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
- Câu 23 : Dân số tăng nhanh đã trở thành một trong những gánh nặng đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển nguyên nhân do đâu?
A. vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề môi trường
B. vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề ăn, mặc, ở, giáo dục, việc làm,…
C. mật độ dân số quá cao dẫn tới thiếu đất cho sản xuất và đất ở
D. số dân mới được sinh ra chưa thể tham gia các hoạt động sản xuất
- Câu 24 : Tỉ lệ dân số tự nhiên trung bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu, khi tỷ lệ sinh là 20,9 %0 và tỷ lệ tử là 7,6 %0
A. 28,5%0
B. - 13,3%0
C. 2.85%
D. 1,33%
- Câu 25 : Sự xuất hiện ngày càng các siêu đô thị trên thế là dấu hiệu cho thấy điều gì?
A. tình trạng trung sản xuất công nghiệp ngày càng cao
B. nông nghiệp ngày càng giảm sút
C. ô nhiễm môi trường ngày càng tăng
D. cuộc sống đô thị ngày càng hối hả, tập trung
- Câu 26 : Rừng rậm xanh quanh năm là thảm thực vật của môi trường nào sau đây ở đới nóng?
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Hoang mạc
D. Nhiệt đới
- Câu 27 : Nêu vị trí của đới nóng?
A. Xích đạo → Chí tuyến Bắc
B. Chí tuyến Bắc → Vòng cực Bắc
C. Xích đạo → Chí tuyến Nam
D. Chí tuyến Bắc → Chí tuyến Nam
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 2 Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 1 Dân số
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 3 Quần cư. Đô thị hoá
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 4 Thực hành Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 5 Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 6 Môi trường nhiệt đới
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 7 Môi trường nhiệt đới gió mùa
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 8 Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 9 Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- - Trắc nghiệm Địa lý 7 Bài 23 Môi trường vùng núi