Trắc nghiệm Sinh Học 12 (có đáp án): Ôn tập Chương...
- Câu 1 : Có 1000 cá thể chim. Điều kiện để 1000 cá thể này trở thành 1 quần thể là:
A. (1) và (2)
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
- Câu 2 : cây sống ở những nơi có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng, hồ ao có
A. phiến lá dày, mô giậu phát triển
B. phiến lá dày, mô giậu không phát triển
C. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triển
D. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển
- Câu 3 : Ổ sinh thái của 1 loài là
A. một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi 1 giới hạn sinh thái mà ở đó, các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
B. một khoảng không gian sinh thái mà ở đó, tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
C. một không gian sinh thái được hình thành bởi 1 tổ hợp các nhân tố sinh thái mà ở đó, loài tồn tại và phát triển lâu dài.
D.một vùng địa lí mà ở đó, các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
- Câu 4 : Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
B. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh xung quanh sinh vật.
- Câu 5 : Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thành
A. các quần thể khác nhau
B. các ổ sinh thái khác nhau
C. các quần xã khác nhau
D. các sinh cảnh khác nhau
- Câu 6 : Vì sao có sự biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kì?
A. Do sự thay đổi thời tiết có tính chu kì
B. Do sự tăng, giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kì
C. Do sự sinh sản có tính chu kì
D. Do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trường
- Câu 7 : Quần thể sinh vật là gì?
A. Là tập hợp các cá thể trong cùng 1 loài, cùng sinh sống trong 1 khoảng không gian nhất định, vào 1 thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
B. Là nhóm cá thể của cùng 1 loài, tồn tại trong 1 thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ mới hữu thụ.
C. Là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong 1 khoảng không gian nhất định, có khả năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản.
D. Là nhóm cá thể của cùng 1 loài, tồn tại trong 1 khoảng thời gian nhất định, phân bố trong vùng phân bố của loài.
- Câu 8 : Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cấu trúc tuổi là tổ hợp các nhóm tuổi của quần thể
B. Loài có cùng phân bố rộng, sống ở vùng ôn đới có cấu trúc tuổi phức tạp
C. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào môi trường, không thay đổi theo thời gian
D. Có 3 nhóm tuổi là tuổi trước sinh sản, tuổi sau sinh sản, tuổi sinh sản
- Câu 9 : Mật độ cá thể của quần thể là
A. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của quần thể
B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
C. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
D. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích của quần thể
- Câu 10 : Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là
A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tang trong môi trường sống
C. là giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
- Câu 11 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là ví dụ về một quần thể?
A. Tất cả các gấu trúc Bắc Mĩ
B. Tất cả các cây trong 1 khu rừng
C. Tất cả các động vật có vú trong 1 khu rừng
D. Tất cả các gấu trúc trong 1 khu rừng
- Câu 12 : Đồ thi ở bên mô tả sự tăng trưởng của 1 quần thể sinh vật theo thời gian. Thời điểm nào trên đồ thị thể hiện tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử vong?
A. A
B. B
C. C
D. D
- Câu 13 : Cho các đặc trưng cơ bản sau đây:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 14 : Trong các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét không đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen