Đề thi HK1 môn GDCD lớp 11 năm 2019 - 2020 Trường...
- Câu 1 : Nội dung nào dưới đây không nói lên tính tất yếu khách quan của công nghiệp hoá hiện đại hoá.
A. Nhằm đáp ứng nhu cầu về vật chất cho người dân.
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
D. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.
- Câu 2 : Chị B may chiếc áo mất 7 giờ. Vậy 7 giờ là
A. Thời gian tạo ra sản phẩm.
B. Thời gian cá biệt.
C. Tổng thời gian lao động
D. Thời gian trung bình của xã hội qui định để tạo ra hàng
- Câu 3 : Làm hàng giả, hàng kém chất lượng, …….. đây là biểu hiện của?
A. Mặt tích cực của cạnh tranh.
B. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
C. Cạnh tranh quyết liệt.
D. Cạnh tranh lành manh.
- Câu 4 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
- Câu 5 : Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào
A. Giá cả = giá trị.
B. Giá cả < giá trị.
C. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.
- Câu 6 : Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhà nước là thành phần kinh tế
A. Tư nhân.
B. Tư bản nhà nước.
C. Có vốn đầu tư nước ngoài
D. Nhà nước.
- Câu 7 : Thuộc tính của hàng hóa bao gồm.
A. Giá trị và giá trị trao đổi.
B. Giá trị sử dụng.
C. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
D. Giá trị và giá trị sử dụng.
- Câu 8 : Hợp tác xã là một trong những hình thức thể hiện của thành phần kinh tế
A. Cá thể tiểu chủ.
B. Tập thể.
C. Tư bản Nhà Nước.
D. Tư nhân.
- Câu 9 : Anh T sử dụng thiết bị máy móc vào trong việc sản xuất của mình để mang lại năng suất cao.Vậy anh T đã thực hiện.
A. Tốt nhiệm vụ của trong phát triển kinh tế.
B. Tốt công việc của người sản xuất.
C. Tốt nhiệm vụ của mình trong gia đình.
D. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
- Câu 10 : Gia đình anh Bình đã đầu tư vốn nuôi bò sữa tại nhà mình sinh sống. nội dung này đề cập đến thành phần kinh tế
A. Nhà nước.
B. Cá thể tiểu chủ.
C. Tập thể.
D. Tư bản nhà nước.
- Câu 11 : Mối quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động giữa:
A. Người bán và người bán.
B. Người sản xuất với người sản xuất.
C. Người sản xuất với người tiêu dùng
D. Người tiêu dùng với người tiêu dùng.
- Câu 12 : Nội dung nào sao đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.
B. Hợp tác cùng có lợi trong cạnh tranh.
C. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.
D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh,có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau
- Câu 13 : Thời gian trung bình của xã hội qui định để tạo ra hàng hóa là thời gian.
A. Lao động sản xuất.
B. Lao động xã hội cần thiết.
C. Tạo ra sản phẩm.
D. Lao động của người sản xuất.
- Câu 14 : Khi cầu tăng lên, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu ?
A. Cung cầu tác động lẫn nhau.
B. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. Thị trường chi phối cung cầu.
- Câu 15 : Khi giá tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu?
A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
B. Cung cầu tác động lẫn nhau.
C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. Thị trường chi phối cung cầu.
- Câu 16 : Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu………..về tư liệu sản xuất.
A. Hoạch định.
B. Nhất định.
C. Qui định.
D. Quyết định.
- Câu 17 : Là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận để thu được nhiều lợi ích. Nội dung trên đề cặp đến khái niệm
A. Cung- cầu.
B. Cạnh tranh.
C. Thị trường.
D. D. Lao động .
- Câu 18 : Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động các biệt để sản xuất ra từng hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó và tổng thời gian lao cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết của tổng hàng hóa.nội dung trên nói đến:
A. Nội dung của quy luật trong lưu thông hàng hóa.
B. Nội dung của quy luật giá trị trong mua- bán hàng hóa.
C. Nội dung của quy luật giá trị trong điều tiết hàng hóa.
D. Nội dung của quy luật giá trị trong sản xuất hàng hóa.
- Câu 19 : Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là.
A. Giá cả.
B. Số lượng hàng hóa.
C. Lợi nhuận.
D. Công dụng của hàng hóa.
- Câu 20 : Cung là …. hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định:
A. trọng lượng.
B. liều lượng
C. định lượng.
D. khối lượng.
- Câu 21 : Cầu là khối lượng………., dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, thu nhập xác định:
A. sản phẩm.
B. định lượng.
C. hàng hóa.
D. trọng lượng.
- Câu 22 : Thực hiện tốt nội dung công nghiệp hoá hiện đại hoá thì sẽ có
A. Nhiều thuận lợi.
B. Bước đầu có ảnh hưởng.
C. Tác động to lớn.
D. Đáp ứng tốt nhu cầu của người sản xuất.
- Câu 23 : Mục đích cuối cùng của tranh là.
A. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
C. Giành ưu thế về khoa học công nghệ.
D. Giành hợp đồng kinh tế và các đơn đặt hàng.
- Câu 24 : Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ?
A. Bốn điều kiện
B. Năm điều kiện
C. Hai điều kiện
D. Ba điều kiện
- Câu 25 : Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là?
A. Kích thích lực lượng sản xuất ,năng suất lao động tăng
B. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá
C. Người sản xuất ngày càng giàu có
D. Người tiêu dùng mua được hàng hoá giá rẻ
- Câu 26 : Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?
A. Gửi tiền váo ngân hàng
B. Mua vàng cất váo tủ sắt
C. Mua Đô La Mỹ
D. Mua xe ô tô
- Câu 27 : Thông tin của thị trường giúp người mua ?
A. Biết được số lượng và chất lượng hàng hoá
B. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
C. Biết được giá cả hàng hoá trên thị trường
D. Mua được những hàng hoá mà mình cần
- Câu 28 : Những chù thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu?
A. Nhà nước mọi công dân các doanh nghiệp
B. Nhà nước người sản xuất người tiêu dùng
C. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất
D. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
- Câu 29 : Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh?
A. Nhà nước
B. Người sản xuất
C. Người tiêu dùng
D. Nhân dân
- Câu 30 : Chủ thể nào dưới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp?
A. Nhà nước
B. Nhân dân
C. Người sản xuất
D. Người tiêu dùng
- Câu 31 : Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây ?
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Mọi nền sản xuất
D. Nền sản xuất hàng hóa
- Câu 32 : Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
A. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị
B. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con người
C. Trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị
D. Lao động sản xuất hàng hoá vì cuộc sống cuả con người
- Câu 33 : Bác B nuôi được 40 con gà.Bác để ăn 5 con,cho con gái 15 con,Số còn lại bác mang bán.Hỏi số gà của bác B có bao nhieu con là hàng hoá?
A. 20 con
B. 10 con
C. 5 con
D. 15 con
- Câu 34 : Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất phát từ?
A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội
B. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá
C. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội
D. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
- Câu 35 : Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói đến mặt hạn chế của quy luật giá trị?
A. Phân hoá giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
B. Làm cho hang hoá phân phối không điều giữa các vùng
C. Làm cho giá trị của hàng hoá giảm xuống
D. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên
- Câu 36 : Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung cầu sẽ biểu diễn theo chiều hướng nào dưới đây?
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung tăng, cầu tăng
C. Cung giảm, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 Công dân với sự phát triển kinh tế
- - Trắc nghiệm Bài 2 Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường - GDCD 11
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 Cung - Cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường quản lí kinh tế của Nhà nước
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Ôn tập Công dân với kinh tế
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 Nhà nước xã hội chủ nghĩa
- - Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa