Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực h...
- Câu 1 : Cho các thông tin:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
- Câu 2 : Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 3 : Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 4 : Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên ADN và ARN.
A. (3)
B. (4)
C. (1)
D. (2)
- Câu 5 : Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 6 : Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là
A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
B. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 gen Z, Y,A
C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
D. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng với 3 vùng điều hoà, mã hoá, kết thúc trên gen
- Câu 7 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến cấu trúc NST?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 8 : Có bao nhiêu phát biểu sai trong số các phát biểu sau:
A. 1,4
B. 3,4
C. 3,5
D. 2,5
- Câu 9 : Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
A. Chuyển đoạn nhỏ
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn
- Câu 10 : Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở…
A. Kì sau của nguyên phân
B. Kì sau của lần phân bào II
C. Kì sau của lần phân bào I
D. Kì cuối của lần phân bào I
- Câu 11 : Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mã khác nhau
A. 61
B. 4
C. 64
D. 60
- Câu 12 : Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Dị bội
D. Đa bội
- Câu 13 : Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gôm
A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P)
D. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
- Câu 14 : Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 15 : Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 16 : Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở
A. tế bào chất
B. ribôxôm
C. nhân tế bào
D. ti thể
- Câu 17 : Một loài thực vật có bộ NST 2n. Có bao nhêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào thể đột biến
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 18 : Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Vùng khởi động của gen điều hòa
B. Gen Y của opêron
C. Vùng vận hành của opêron
D. Gen Z của opêron
- Câu 19 : Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. điểm khởi sự nhân đôi
B. eo thứ cấp
C. tâm động
D. hai đầu mút NST
- Câu 20 : Cho các cấu trúc sau: (1) Crômatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nuclêôxôm. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6)
B. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)
C. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)
D. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)
- Câu 21 : Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
A. gen
B. anticodon
C. mã di truyền
D. codon
- Câu 22 : Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với nhân đôi ADN ở E. coli về:
A. (1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (3)
- Câu 23 : Hình dưới mô tả hiện tượng nhiều ribôxôm cùng trượt trên một phân tử mARN khi tham gia dịch mã. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về NST giới tính ở động vật
A. Cơ thể mang cặp NST giới tính XX gọi là giới dị giao tử
B. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng
C. NST giới tính không có ở tế bào sinh dưỡng
D. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực
- Câu 25 : Rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. cấu trúc NST
B. đột biến gen
C. đa bội
D. lệch bội
- Câu 26 : Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A. Đột biến lệch bội
B. Mất đoạn nhỏ
C. Đột biến gen
D. Chuyển đoạn nhỏ
- Câu 27 : Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ARN
B. ADN
C. prôtêin
D. ADN và ARN
- Câu 28 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về đột biến nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể làm không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể
B. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhiễm sắc thể
C. Sử dụng đột biến mất đoạn có thể xác định được vị trí gen trên nhiễm sắc thể
D. Trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể khác nguồn gây nên đột biến lặp đoạn và mất đoạn
- Câu 29 : Một opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như sau:
A. (2) và (4)
B. (1) và (3)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
- Câu 30 : Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ NST là
A. 2n + 1
B. n + 1
C. 2n - 1
D. n - 1
- Câu 31 : Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã của các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Ligaza
B. Restrictaza
C. ARN pôlimeraza
D. ADN pôlimeraza
- Câu 32 : Ở ruồi giấm, cơ thể đực bình thường có cặp NST giới tính là
A. XXY
B. XY
C. XO
D. XX
- Câu 33 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 34 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?
A. Đảo đoạn NST
B. Mất đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau
- Câu 35 : Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết?
A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X)
B. Thêm một cặp (A – T)
C. Mất một cặp (A – T)
D. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T)
- Câu 36 : Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
A. – Leu – Ala – Lys – Ala –
B. – Ala – Leu – Lys – Ala –
C. – Lys – Ala – Leu – Ala –
D. – Leu – Lys – Ala – Ala –
- Câu 37 : Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 5, mạch mã gốc
B. Đầu 3, mạch mã gốc
C. Nằm ở giữa gen
D. Nằm ở cuối gen
- Câu 38 : Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:
A. Có một bộ ba khởi đầu
B. Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin
C. Một bộ ba mã hóa một axitamin
D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba
- Câu 39 : Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?
A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung
B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi
C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào
D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y
- Câu 40 : Phiên mã là quá trình:
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Nhân đôi ADN
C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D. Tổng hợp ARN
- Câu 41 : Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. Ribôxôm
- Câu 42 : Điều hoà hoạt động của gen là
A. điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra
B. điều hoà phiên mã
C. điều hoà dịch mã
D. điều hoà sau dịch mã
- Câu 43 : Ở sinh vật nhân sơ gen không hoạt động khi
A. prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành
B. Prôtêin ức chế liên kết vào vùng khởi động
C. prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành
D. Prôtêin ức chế không liên kết với vùng khởi động
- Câu 44 : Dạng đột biến thường sử dụng để lập bản đồ gen là:
A. Mất đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Đảo đoạn NST
- Câu 45 : Khái niệm đột biến gen là:
A. sự biến đổi tạo ra những alen mới
B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen
D. Sự biến đổi trong cấu trúc NST
- Câu 46 : Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin
B. chỉ là phân tử ADN dạng vòng
C. gồm phân tử ADN liên kết với prôtêin
D. chỉ là phân tử ARN
- Câu 47 : Sợi cơ bản trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực có đường kính bằng
A. 2nm
B. 11nm
C. 20nm
D. 30nm
- Câu 48 : Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH ( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCBCDE*FGH thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. lặp đoạn
C. chuyển đoạn không tương hỗ
D. chuyển đoạn tương hỗ
- Câu 49 : Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài
A. Mất đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Đảo đoạn NST
- Câu 50 : Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm
B. tam bội
C. bốn nhiễm kép
D. dị bội lệch
- Câu 51 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
D. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau
- Câu 52 : Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit
B. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
C. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
- Câu 53 : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến:
A. Lặp đoạn và mất đoạn
B. Đảo đoạn và lặp đoạn
C. Chuyển đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ
- Câu 54 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là
A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
B. thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
C. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và mất đoạn
D. thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
- Câu 55 : Trong một quần thể thực vật, trên nhiễm sắc thể số II, người ta phát hiện thấy xuất hiện các NST với trình tự gen phân bố như sau:
A. 1 → 3 → 4 → 2
B. 1 → 4 → 3 → 2
C. 1 → 2 → 3 → 4
D. 1 ← 3 ← 4 → 2
- Câu 56 : Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là
A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã
B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào
C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế
- Câu 57 : Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình
A. phiên mã và dịch mã
B. nhân đôi ADN
C. nhân đôi ADN, phiên mã
D. phiên mã
- Câu 58 : Trong quá trình hình thành chuỗi pôlynuclêôtit, nhóm phôtphat của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit liền trước ở vị trí
A. bất kì vị trí nào của đường
B. cácbon số 5' của đường
C. cácbon số 1' của đường
D. cácbon số 3' của đường
- Câu 59 : Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là :
A. Alanin
B. foocmin mêtiônin
C. Valin
D. Mêtiônin
- Câu 60 : Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST này có cấu trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 61 : Axit amin Metionin được mã hoá bằng bộ ba
A. GUA
B. AUX
C. AUG
D. AUU
- Câu 62 : Các bộ ba không tham gia mã hoá cho các axit amin là
A. AUG, UAA, UAG
B. UAA, UAG, UGA
C. AUU, UAA, UAG
D. AUG, UGA, UAG
- Câu 63 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 64 : Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, điều nào sau đây sai?
A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến
C. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng
D. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thường liên kết càng bền vững
- Câu 65 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 300 nm
B. 11 nm và 30 nm
C. 30 nm và 300 nm
D. 30 nm và 11 nm
- Câu 66 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 67 : Loại ARN nào mang bộ ba đối mã:
A. mARN
B. ARN của vi rút
C. tARN
D. rARN
- Câu 68 : Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A. phiên mã
B. nhân đôi ADN
C. dịch mã
D. sau phiên mã
- Câu 69 : Trong các mức xoắn của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 2 (sợi chất nhiễm sắc) có đường kính
A. 30 nm
B. 700 nm
C. 11 nm
D. 300 nm
- Câu 70 : Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin quy định một sản phẩm xác định được gọi là
A. ARN
B. cacbohydrat
C. gen
D. peptit
- Câu 71 : Tần số đột biến trung tính của từng gen khoảng:
A. 10-6 – 10-4
B. 10-7 - 10-5
C. 10-8 – 10-6
D. 10-5 – 10-3
- Câu 72 : Operon Lac có thể hoạt động được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?
A. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac, mang thông tin quy định tổng hợp protein ức chế
B. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac và là nơi để ARN Polimeraza bám và khởi đầu phiên mã
C. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và là nơi để protein ức chế liên kết để ngăn cản sự phiên mã
D. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và quy định tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozo có trong môi trường
- Câu 73 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
C. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
- Câu 74 : Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
- Câu 75 : Hình bên dưới mô tả sơ lược về quá trình phiên mã và dịch mã, quan sát hình và cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 76 : Ở đột biến mất đoạn có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm sau đây?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 77 : (1) Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 78 : Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là
A. Axit amin
B. Uraxin
C. Timin
D. Xitozin
- Câu 79 : Sự kết hợp giữa giao tử n và giao tử 2n trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột biến
A. Tam bội
B. Tam nhiễm
C. Tứ nhiễm
D. Tứ bội
- Câu 80 : Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là
A. mạch mã gốc
B. mạch mã hoá
C. mARN
D. tARN
- Câu 81 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể ở người, phát biểu nào sau đây đúng
A. Nếu thừa 1 NST ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Tơcno
B. Hội chứng Đao là kết quả của đột biến mất đoạn NST số 21
C. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen
D. Hội chứng tiếng mèo kêu là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5
- Câu 82 : Ở sinh vật nhân thực, axit amin Leu được mã hoá bởi các bộ ba XUU; XUG ; XUX, XUA. Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
A. Tính thoái hoá
B. Tính đặc hiệu
C. Tính phổ biến
D. Tính liên tục
- Câu 83 : Khi nói về điểm khác nhau giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có tính thuận nghịch , đột biến NST không có tính thuận nghịch
B. Đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử, đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào
C. Đột biến gen hầu hết có hại, đột biến NST hầu hết đều có lợi
D. Đột biến gen xảy ra với tần số cao hơn và phổ biến hơn đột biến NST
- Câu 84 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuần E. coli có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 85 : Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào?
A. Kì giữa
B. Kì trung gian
C. Kì cuối
D. Kì đầu
- Câu 86 : Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở:
A. Con cái XX, con đực là XO
B. Con cái XO, con đực là XY
C. Con cái là XX, con đực là XY
D. Con cái XY, con đực là XX
- Câu 87 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
- Câu 88 : Ở sinh vật nhân thực, côdon nào mã hóa axit amin mêtiônin?
A. 5´ AUG 3´.
B. 3´ XTA 5´.
C. 5´ XTA 3´.
D. 3´ XUA 5´.
- Câu 89 : Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:
A. Prôtêin.
B. mARN.
C. ADN.
D. tARN.
- Câu 90 : Giả sử mạch mã gốc có bộ ba 5’TAG3’ thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là:
A. 3’ATX 5’.
B. 5’AUX 3’.
C. 5’XUA 3’.
D. 5’UGA 3’
- Câu 91 : Khi nói về quá trình dịch mã, các phát biểu nào sau đây đúng?
A. (2), (3).
B. (1), (3).
C. (2), (4).
D. (1), (4).
- Câu 92 : Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm ?
A. Sợi chất nhiễm sắc
B. Sợi siêu xoắn
C. Cromatit
D. Sợi cơ bản
- Câu 93 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể bốn (2n+2)
B. thể ba (2n+1)
C. thể không (2n-2)
D. thể một (2n-1)
- Câu 94 : Khi nói về thể tứ bội và thể song nhị bội, điều nào sau đây là đúng?
A. Thể tứ bội có bộ NST là bội số của bộ NST đơn bội, thể song nhị bội gồm 2 bộ NST lưỡng bội khác nhau.
B. Thể tứ bội là kết quả của các tác nhân đột biến nhân tạo còn thể song nhị bội là kết quả của lai xa tự nhiên.
C. Thể tứ bội có khả năng hữu thụ, thể song nhị bội thường bất thụ.
D. Thể tứ bội là 1 đột biến đa bội, thể song nhị bội là đột biến lệch bội.
- Câu 95 : Hình vẽ dưới đây mô tả một cơ chế di truyền cấp độ phân tử đang diễn ra. Cấu trúc X trên hình vẽ là
A. ADN polimeraza
B. ADN ligaza
C. Ribôxôm
D. ARN polimeraza
- Câu 96 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là:
A. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế
D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
- Câu 97 : Một operon của 1 loài vi khuẩn có 3 gen cấu trúc ký hiệu là A, B, C; Hai đột biến điểm diễn ra ở operon này khiến sản phẩm của gen B thay đổi số lượng và trình tự các axit amin, sản phẩm của gen A thay thế 1 axit amin, còn sản phẩm gen C vẫn bình thường. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét đúng là
A. (2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
- Câu 98 : Cho các thành phần: 1. mARN của gen cấu trúc; 2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X; 3. Enzim ARN pôlimeraza; 4. Ezim ADN ligaza; 5. Enzim ADN pôlimeraza. Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là
A. 3, 5
B. 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
- Câu 99 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng mã hóa
B. liên kết vào gen điều hòa
C. liên kết vào vùng vận hành
D. liên kết vào vùng khởi động
- Câu 100 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
C. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào
- Câu 101 : Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:
A. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'
D. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'
- Câu 102 : Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’ Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
A. 5’…TTTAAXTXG…3’
B. 3’…UUUAAXUXG…5’
C. 5’…TTTAAXTGG…3’
D. 3’…GXUXAAUUU…5’
- Câu 103 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’
- Câu 104 : Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?
A. Nhân đôi ADN
B. Phiên mã
C. Hoàn thiện mARN
D. Dịch mã
- Câu 105 : Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Axit amin
B. Ribônuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Phôtpholipit
- Câu 106 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 107 : Trong đột biến điểm thì đột biến thay thế là dạng phổ biến nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau giải thích cho đặc điểm trên?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 108 : Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc ôpêron Lac ở vi khuẩn E.coli
A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtít mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã
B. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
C. Khi môi trường có hoặc không có lactozo, gen điều hòa R đều tổng hợp protein ức chế để điều hòa hoạt động của Operon Lac
D. Các gen cấu trúc Z,Y,A luôn được phiên mã, dịch mã cùng nhau
- Câu 109 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 110 : Cho biết một đoạn mạch gốc cuả gen A ở sinh vật nhân thực có 15 nucleotit là : 3’-GXA TAA GGG XXA AGG-5’ Các codon mã hóa axit amin: 5’-UGX-3’, 5’-UGU-3’ quy định Cys; 5’-XGU-3’, 5’-XGA-3’, 5’-XGG-3’, 5’-XGX-3’ quy định Arg; 5’-GGG-3’, 5’-GGA-3’, 5’-GGX-3’, 5’-GGU-3’ quy định Gly; 5’-AUU- 3-, 5’-AUX-3’, 5’-AUA-3’ quy định Ile; 5’-XXX-3’, 5’-XXA-3’, 5’-XXU-3’, 5’-XXG-3’ quy định Pro; 5’- UXX-3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 111 : Cơ thể lưỡng bội (2n) có kiểu gen AABBDDEE. Có một thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể mang kiểu gen AABBBDDEEE. Thể đột biến này thuộc dạng
A. thể bốn
B. thể ba
C. thể tam bội
D. thể ba kép
- Câu 112 : Ngô là một loài sinh sản hữu tính. Đột biến phát sinh ở quá trình nào sau đây có thể di truyền được cho thế hệ sau?
A. 2,3
B. 1, 2, 3
C. 1,2
D. 1, 2, 3, 4
- Câu 113 : Cho các vai trò sau
A. (2), (4), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (4), (5)
- Câu 114 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
- Câu 115 : Cho các phát biểu sau đây về sự nhân đôi trong một tế bào của một loài thực vật:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 116 : Một tế bào sinh tinh có cặp NST giới tính là XY sinh ra tinh trùng có NST giới tính là XX, sự rối loạn phân li NST đã diễn ra trong
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. giảm phân 1
D. giảm phân 2
- Câu 117 : Phân tử ADN liên kết với protein mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này không thể phát hiện ở tế bào
A. ruồi giấm
B. vi khuẩn
C. tảo lục
D. châu chấu
- Câu 118 : Tần số đột biến gen cao hay thấp tùy thuộc vào
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 119 : Hình dưới đây mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Mất đoạn
- Câu 120 : Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Đây là bộ NST của châu chấu thuộc giới tính nào?
A. Châu chấu mang đột biến thể 3 nhiễm
B. Châu chấu cái
C. Châu chấu đực
D. Châu chấu mang đột biến thể 1 nhiễm
- Câu 121 : Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:
A. chuyển đoạn không tương hỗ
B. đảo đoạn
C. trao đổi chéo
D. phân li độc lập của các NST
- Câu 122 : Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?
A. Mất đoạn NST 21
B. Mất đoạn NST X
C. Lặp đoạn NST 21
D. Lặp đoạn NST X
- Câu 123 : Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến
B. đột biến gen
C. thể đột biến
D. đột biến điểm
- Câu 124 : Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 125 : Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “ người phiên dịch”?
A. tARN
B. ADN
C. mARN
D. rARN
- Câu 126 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là?
A. Mất đoạn, chuyển đoạn
B. Lặp đoạn, đảo đoạn
C. Đảo đoạn, chuyển đoạn
D. Lặp đoạn, chuyển đoạn
- Câu 127 : Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 128 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 129 : Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là
A. C, H, O, N, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P, Na
D. C, H, N, P, Mg
- Câu 130 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về thể dị đa bội ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 131 : Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi:
A. Liên kết ion
B. Các liên kết cộng hóa trị
C. Các cấu nối đisunfua
D. Các liên kết hidro
- Câu 132 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò nào sau đây?
A. Mang thông tin qui định enzim ARN-polimeraza
B. Là vị trí tiếp xúc với enzim ARN-polimeraza
C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế
D. Là vị trí liên kết với prôtêin ức chế
- Câu 133 : Các bất thường nào sau đây ở người có nguyên nhân do đột biến gen?
A. Hội chứng Đao, bệnh bạch cầu ác tính
B. Hội chứng Tơcnơ, hội chứng hồng cầu hình liềm
C. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2, 3
D. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu
- Câu 134 : Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hòa của gen cấu trúc sinh vật nhân sơ?
A. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã
B. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khỏi động quá trình phiên mã
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen
- Câu 135 : Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủy yếu ở giai đoạn nào?
A. Trước phiên mã
B. Sau dịch mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã
- Câu 136 : Trong quá trình tái bản AND ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN – polimeraza có chức năng gì?
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn AND cần nhân đôi
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự do
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
D. Tháo xoắn phân tử AND
- Câu 137 : Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Ligaza
B. Restrictaza
C. ARN polimeraza
D. AND polimeraza
- Câu 138 : Cho các phát biểu sau đây:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 139 : Khi nói đến cơ sở vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 140 : Quan sát 1 tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, B, e, f là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 141 : Giả sử có một tế bào vi khuẩn E.coli chứa một phân tử AND ở vùng nhân được đánh dấu bằng N14 ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa N15, tất cả các tế bào trên đều phải phân đôi 4 lần đã tạo ra các tế bào con. Sau đó người ta cho tất cả các tế bào con này chuyển sang môi trường chỉ chứa N14 để cho mỗi tế bào phân đôi thêm 2 lần nữa. Theo lý thuyết, kết thúc quá trình nuôi cấy trên có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 142 : Ở một loài thực vật lưỡng bội có 2n = 12, các cặp NST tồn tại từng cặp tương đồng. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 143 : Sự điều hòa hoặt động của operon Lac ở E coli dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng hay gen nào?
A. Gen điều hòa
B. Vùng vận hành
C. Vùng khởi động
D. Nhóm gen cấu trúc.
- Câu 144 : Hiện tượng nào sau đây là do đột biến?
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao
- Câu 145 : Khi nói đến đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 146 : Các bộ ba sau đây: AUU, UAU, UUA. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 147 : Khi nói đến vai trò của enzim ARN-polymeraza. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 148 : Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Trong trường hợp đột biến NST, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 149 : Khi nói đến sự điều hòa hoạt động của gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 150 : Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào (hình vẽ), các kí hiệu B, e, f là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 151 : Một đoạn gen có cấu trúc của sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau:
A. Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 6
B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7
C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5
D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4
- Câu 152 : Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
- Câu 153 : Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:
A. ADN và prôtêin histôn
B. ADN và mARN
C. ADN và tARN
D. ARN và prôtêin
- Câu 154 : Quan sát một tế bào cùa 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, B, d là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 155 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sác thể
- Câu 156 : Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit cùa gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanine là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
- Câu 157 : Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 158 : Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến điểm thành alcn a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
- Câu 159 : Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 160 : Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng:
A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
- Câu 161 : Điều hoà hoạt động của gen sau phiên mã thực chất là
A. Điều khiển lượng mARN được tạo ra
B. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN
C. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phân tử mARN
D. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit
- Câu 162 : Khi nói đến các cơ chế di truyền phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 163 : Khi nói đến những điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 164 : Khi nói đến phiên mã và dịch mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 165 : Các quá trình dưới đây xảy ra trong một tế bào nhân chuẩn:
A. 1-3-2-5-4-6
B. 4-1-2-6-3-5
C. 4-1-3-6-5-2
D. 4-1-3-2-6-5
- Câu 166 : Khi nói đến cơ chế di truyền phân tử, có bao phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 167 : Một phân tử ADN nhân sơ có tổng sổ nucleotit là 106 cặp nucleotit, tỷ lệ A : G = 3 : 2. Cho các phát biểu sau đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 168 : Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, a, B, b, H, h, f là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 169 : Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên ADN?
A. Timin
B. Xitozin
C. Uraxin
D. Ađênin
- Câu 170 : Khi nói về quá trình nhân đôi AND, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
D. Enzim ADN Pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ ->
- Câu 171 : Việc sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm một cặp nucleotit có ý nghĩa gì?
A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến
B. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba
C. Chứng minh độ nghiêm trọng của hai dạng đột biến này
D. Cho thấy quá trình tái của ADN có thể không đúng mẫu
- Câu 172 : Nhận định nào sau đây không đúng về thể đột biến?
A. Thể đa bội chẵn có độ hữu thụ cao hơn thể đa bội khác nguồn
B. Thể đa bội thường phổ biến ở thực vật, ít có ở động vật
C. Thể đa bội cùng nguồn thường có khả năng thích ứng, chống chịu tốt hơn thể lưỡng bội
D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ
- Câu 173 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
A. (3) à (1) à (2) à (4) à (6) à (5)
B. (1) à (3) à (2) à (4) à (6) à (5)
C. (2) à (1) à (3) à (4) à (6) à (5)
D. (5) à (2) à (1) à (4) à (6) à (3)
- Câu 174 : Trong cơ thể người, xét một gen (I) có 2 alen (B, b) đều có chiều dài 0,408. Gen B có chứa hiệu số giữa nucleotit loại T với một loại nucleotit khác là 20%, gen b có 3200 liên kết hiđro. Phân tích hàm lượng nucleotit thuộc gen trên (gen I) trong một tế bào, người ta thấy có 2320 nucleotit loại X. Theo lý thuyết, nhận định nào sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 175 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 176 : Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li bất thường ở kì sau của cặp NST giới tính. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử nào?
A. XY và O
B. X, Y, XY và O
C. XY, XX, YY và O
D. X, Y, XX, YY, XY và O
- Câu 177 : Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, B, e, f là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 178 : Nhận định nào sau đây không đúng khi phát biểu về đột biến gen?
A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân từ ADN
D. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể
- Câu 179 : Đặc điểm đột biến gen là:
A. Mọi đột biến gen điều có hại cho cơ thể đột biến
B. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến
C. Đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa
- Câu 180 : Phần lớn các bệnh tật di truyền ở người như thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm, máu khó đông, bạch tạng, mù màu... là do đột biến nào sau đây gây ra
A. Đột biến trội
B. Đột biến gen
C. Đột biến trung tính
D. Đột biến xoma
- Câu 181 : Câu khẳng định nào sau đây về sự nhân đôi ADN là chính xác?
A. Tất cả các phân tử ADN đều có mạch kép
B. Sự nhân đôi ADN chỉ xảy ra vào pha S của kì trung gian
C. Chỉ có ADN mới có khả năng tự sao
D. Tất cả các phân tử ADN nhân đôi đều dựa theo nguyên tắc bổ sung
- Câu 182 : Một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nucleotit như sau:
A. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) à (1)
B. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) à (2)
C. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) à (1)
D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) à (2)
- Câu 183 : Cho biết các lượt phân tử tARN khi dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit (không tính acid amin mở đầu) có bộ ba đối mã (anticodon) mang số lượng của từng loại acid amin tương ứng: 10 Glixin có bộ ba XXA, 20 Alanin có bộ ba XGG, 30 Valin có bộ ba XAA, 40 Xistein có bộ ba AXA, 50 Lizin có bộ ba UUU, 60 Lơxin có bộ ba AAX và 70 Prolin có bộ ba GGG. Số lượng từng loại nucleotit của gen (không tính mã mở đầu và mã kết thúc):
A. A = T = 420 Nu và G = X = 420 Nu
B. A = T = 400 Nu và G = X = 500 Nu
C. A = T = 350 Nu và G = X = 400 Nu
D. A = T = 400 Nu và G = X = 400 Nu
- Câu 184 : Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, B, d, f là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 185 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai trò
A. Quy định tổng hợp protein ức chế
B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
C. Quy định tổng hợp enzim phân giải lactozơ
D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
- Câu 186 : Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính?
A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm
B. Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Bệnh máu khó đông
- Câu 187 : Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen
- Câu 188 : Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5 - Bromuraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng:
A. Thay thế cặp G - x bằng cặp A - T
B. Thay thế cặp G - x bằng cặp x - G
C. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A
D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
- Câu 189 : Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, B, D là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 190 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản)
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với x và ngược lại
- Câu 191 : Cho các loại acid nuclêic và các quá trình truyền đạt thông tin di truyền:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 192 : Một phân tử ADN nhân sơ chứa toàn N15 có đánh dấu phóng xạ, có tổng số nucleotit là 106 và G = 30%, được tái bản 4 lần trong môi trường chứa toàn N14. Cho các kết luận sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 193 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozơ và khi môi trường không có lactozơ?
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
- Câu 194 : Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã
B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hoà có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen
- Câu 195 : Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình
D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
- Câu 196 : Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biển gen là đúng?
A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
- Câu 197 : Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế với
A. Gen điều hòa
B. Vùng vận hành
C. Vùng khởi động
D. Nhóm gen cấu trúc
- Câu 198 : Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Có 5 tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân 3 lần liên tiếp. Tổng số NST kép ở kì đầu của lần nguyên phân cuối cùng là bao nhiêu?
A. 24 NST đơn
B. 24 NST kép
C. 24 NST đơn
D. 48 NST kép
- Câu 199 : Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
C. Người bị bệnh bạch tạng, tóc trắng, mắt hồng
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao
- Câu 200 : Các bộ ba khác nhau bởi
A. 2 và 3
B. 1, 2 và 3
C. 1 và 4
D. 3 và 4
- Câu 201 : Khẳng định nào dưới đây là không đúng về ARN polymeraza của sinh vật nhân sơ?
A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5'3'
B. Chỉ có một loại ARN polimeraza chịu trách nhiêm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN
C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen
D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với AND mạch khuôn
- Câu 202 : Một loại thực vật có 19 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, thể ba nhiễm thuộc loài này lần lượt là
A. 18 và 19.
B. 9 và 11
C. 19 và 20
D. 19 và 21
- Câu 203 : Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST. Có bao nhiêu giải thích sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 204 : Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa acid amin metionin
B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các acid amin
D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại acid amin
- Câu 205 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5'3' trên phân tử mARN
B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều trên phân tử mARN
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
D. Acid amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin
- Câu 206 : Khi nói về đột biến gen, câu nào sau đây có nội dung không đúng?
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen
C. Xét mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính)
D. Khi đột biến làm thay thế một cặp nocleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit
- Câu 207 : Nguyên nhân trực tiếp gây nên bệnh ung thư là
A. Các tác nhân vật lý, hóa học hay virut gây nên
B. Đột biến các gen điều hòa quá trình phân bào
C. Do di truyền từ đời này qua đời khác
D. Do sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu,...
- Câu 208 : Một gen có 2346 liên kết hiđrô. Hiệu số giữa Adenin của gen với một loại nucleotit khác bằng 20% tổng số nucleotit của gen đó. Gen này tự tái bản liên tiếp 5 lần, thì số lượng từng loại nucleotit tự do môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự tái bản của gen là:
A. Acc = Tcc = 14880 Nu và Gcc = Xcc = 22320 Nu
B. Acc = Tcc = 12648 Nu và Gcc = Xcc = 18972 Nu
C. Acc = Tcc = 22134 Nu và Gcc = Xcc = 9486 Nu
D. Acc = Tcc = 22320 Nu và Gcc = Xcc = 14880 Nu
- Câu 209 : Cặp gen thứ nhất (A, a) có gen A chứa 600 Adenin và 900 Guanin, gen a chứa 450 Adenin và 1050 Guanin. Cặp gen thứ hai (B, b) có gen B chứa 240 Adenin và 960 Guanin, gen b chứa 720 Adenin và 480 Guanin. Các cặp gen này đều nằm trên một cặp NST tương đồng. Số lượng nucleotit từng loại hợp tử dị hợp 2 cặp gen
A. A = T = 1050 Nu và G = X = 1950 Nu
B. A = T = 840 Nu và G = X = 1860 Nu
C. A = T = 3390 Nu và G = X = 2010 Nu
D. A = T = 2010 Nu và G = X = 3390 Nu
- Câu 210 : Quan sát một tế bào của một loại lưỡng bội đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, a, B, b, C, H, r là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 211 : Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là
A. Đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza
B. Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực
C. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung
D. Đều có sự tham gia của mạch gốc ADN
- Câu 212 : Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác nhưng số lượng và trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?
A. Mã di truyền là mã bộ ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại acid amin
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
- Câu 213 : Cơ thể bình thường có gen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên cơ thể không bị bệnh ung thư. Khi gen tiền ung thư bị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh. Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen?
A. Vùng kết thúc
B. Vùng bất kỳ ở trên gen
C. Vùng điều hoà
D. Vùng mã hoá
- Câu 214 : Đột biến gen là những biến đổi
A. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN
B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào
C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen
D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào
- Câu 215 : Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào
A. (2),(3).
B. (1),(2).
C. (2),(4).
D. (3),(4).
- Câu 216 : Cho một đoạn ADN chứa gen cấu trúc có trình tự nucleotit chưa đầy đủ như sau:
A. 5'-AXA UGU XUG GUG AAA GXA XXX...
B. 5'-AUG UXU GGU GAA AGX AXX X...
C. 5'-GUX UGG UGA AAG XAX XX...
D. 5'-XAU GUX UGG UGA AAG XAX XX...
- Câu 217 : Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là X. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là:
A. 1X
B. 0,5x
C. 4x
D. 2x
- Câu 218 : Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 219 : Trong quá trình dịch mã
A. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3' à 5'
B. Trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số riboxom hoạt động được gọi là polixom
C. Nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên toàn bộ các nucleotit của mARN
D. Có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN
- Câu 220 : Tác nhân acridin gây ra loại đột biến gen là
A. Vô nghĩa
B. Đồng nghĩa
C. Dịch khung
D. Nhầm nghĩa
- Câu 221 : Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần l acid amin nhưng không làm thay đổi số lượng acid amin trong chuỗi polipeptit tương ứng?
A. Thêm l cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
B. Mất 3 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
C. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
- Câu 222 : Trong quá trình nhân đôi ADN để tổng hợp nên các mạch mới cần phải có đoạn ARN mồi. Vì
A. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có ARN mồi
B. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có đầu 3' OH tự do
C. Cần có ARN mồi để khởi động quá trình tái bản
D. ARN mồi tạo nơi bám cho ADN polimeraza hoạt động
- Câu 223 : Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5'à 3' trên mạch mang mã gốc
B. Bộ ba mở đầu mã hóa cho acid amin metionin
C. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X
D. Mỗi acid amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa
- Câu 224 : Một phân tử mARN có X = A + G và U = 300 ribonucleotit . Gen sinh ra phân tử mARN đó có hiệu số giữa Guanin với một loại nucleotit khác bằng 12,5% số nucleotit của gen. Trên một mạch theo chiều 3' à 5' của gen có 25% Xitozin so với số nucleotit của mạch. Nếu khối lượng phân tử của một nucleotit là 300 đơn vị cacbon thì khối lượng phân tử của gen:
A. 36 x 104 đơn vị cacbon
B. 36 x 105 đơn vị cacbon
C. 72 x 105 đơn vị cacbon
D. 72 x 104 đơn vị cacbon
- Câu 225 : Cho biết một đoạn của một loại protein có trật tự các acid amin như sau:
A. 3' - XXX - XAX - TTX – AAX
B. 3' - XXX - AXX - TTX - XAX
C. 3' - XXX - XAX - AAX - TTX
D. 3' - XXX - XAX - XTT - AAX
- Câu 226 : Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 227 : Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit
A. Trong vùng điều hòa của gen
B. Trong các đoạn êxôn của gen
C. Trên ADN không chứa mã di truyền
D. Trong vùng kết thúc của gen
- Câu 228 : Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau
B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Tháo xoắn phân tử ADN
D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới
- Câu 229 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
- Câu 230 : Khi nói về thành phần cấu tạo của gen cấu trúc, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' mạch gốc của gen chỉ có chức năng điều hoà sự phiên mã của gen
B. Vùng điều hoà có chức năng tổng hợp ra protein ức chế điều hoà hoạt động phiên mã của gen
C. Vùng điều hoà chứa các trình tự nucleotit đặc biệt giúp cho ARN polimeraza liên kết để khởi động phiên mã và điều hoà phiên mã
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3' của mạch gốc có chức năng điều hoà và kết thúc sự phiên mã của gen
- Câu 231 : Quá trình sinh tổng hợp protein được gọi là dịch mã vì
A. Đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các acid amin trong tế bào chất của tế bào
B. Quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom
C. Đây là quá trình chuyển thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa
D. Đây là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
- Câu 232 : Quan sát một tế bào của 1 loài lưỡng bội đang phân bào bình thường (hình vẽ). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 233 : Ở 1 loài (2n = 14) có 5 tế bào sinh dưỡng loài đều tiến hành phân bào 2 lần liên tiếp. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 234 : Một phân tử mARN được tổng hợp từ một gen ở sinh vật nhân sơ chứa 1500 ribonucleotit, trong đó số ribonucleotit Adenin gấp hai lần số Uraxin, gấp 3 lần số Guanin và gấp 4 lần số Xitozin. Số lượng từng loại nucleotit của gen bằng:
A. A = T = 760 Nu, G = X = 740 Nu
B. A = T = 720 Nu, G = X = 480 Nu
C. A = T = 1050 Nu, G = X = 450 Nu
D. A = T = 1080 Nu, G = X = 420 Nu
- Câu 235 : Ở sinh vật nhân sơ, gen thứ I mã hóa một phân tử protein (1 chuỗi polipeptit không tính acid amin mở đầu) có 198 acid amin. Phân từ mARN1 có số lượng từng loại ribonucleotit A : U : G: X lần lượt theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4.
A. A = T = 705 Nu, G = X = 645 Nu
B. A = T = 405 Nu, G = X = 945 Nu
C. A = T = 645 Nu, G = X = 705 Nu
D. A = T = 945 Nu, G = X = 405 Nu
- Câu 236 : Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hoá acid amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng:
A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN
B. Để acid amin được hoạt hoá và gắn với tARN
C. Để cắt bỏ acid amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit
D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
- Câu 237 : Vai trò chủ yếu của enzym ADN polimeraza trong quá trình tự sao của ADN là:
A. Mở xoắn NST và ADN
B. Liên kết nucleotit của môi trường với nucleotit của mạch khuôn theo NTBS
C. Tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5' đến 3'
D. Phá vỡ liên kết H2 để ADN thực hiện tự sao
- Câu 238 : Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không cỏ khả năng:
A. Di truyền qua sinh sản vô tính
B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng
C. Di truyền qua sinh sản hữu tính
D. Tạo thể khảm
- Câu 239 : Sự khác biệt cơ bản giữa các cây tam bội với cây tứ bội là:
A. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn so với cây tam bội
B. Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn so với cây tam bội
C. Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh sản
D. Cây tứ bội thường sinh trưởng, phát triển và khả năng chống chịu mạnh hơn cây tam bội
- Câu 240 : Quan sát một tế bào đang phân bào như hình vẽ, các chữ cái A, B, C, c, d, e, f kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tế bào trên đang ở giữa giảm phân II
B. Tế bào trên đang ở kỳ giữa nguyên phân
C. Một tế bào sinh dưỡng của loài trên có bộ NST là 2n = 12
D. Tế bào trên là tế bào sinh dưỡng
- Câu 241 : Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Biết rằng không xảy ra đột biến, thực tế số loại tinh trùng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 242 : Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXBY tiến hành giảm phân hình thành giao tử, trong đó ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly giảm phân 2. Theo lý thuyết, kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối đa là:
A. 6
B. 12
C. 4
D. 20
- Câu 243 : Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN polimeraza có chức năng
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3'- OH tự do
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
D. Tháo xoắn phân tử ADN
- Câu 244 : Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN
C. Tỷ lệ A + T/ G + X
D. Thành phần các bộ ba nucleotit trên AND
- Câu 245 : Nguyên tắc bổ sung có tầm quan trọng với cơ chế di truyền sau:
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 1,3,5
D. 2,3,4
- Câu 246 : Khâu nào dưới đây được coi là ý tưởng sáng tạo độc đáo trong việc giải mã di truyền
A. Sử dụng mARN nhân tạo để tổng hợp protein trong ống nghiệm
B. Sử dụng bộ máy tổng hợp protein từ dịch chiết tế bào Ecoli
C. Sử dụng tế bào Ecoli để tạo dòng ADN tái tổ hợp
D. Sử dụng Plasmid làm Vector mang ADN tái tổ hợp
- Câu 247 : Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phổi?
A. Vì gen trong quần thể giao phối có cấu trúc kém bền vững
B. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn
C. Số lượng gen trong tế bào rất lớn
D. Vì trong quần thể giao phối hiện tượng NST bắt cặp và trao đổi chéo xảy ra thường xuyên hơn
- Câu 248 : Khi nói đến ý nghĩa của sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 249 : Ở sinh vật nhân sơ, hai gen đều giống nhau có 3000 nucleotit, đều phiên mã một lần.
A. 996 lượt phân tử tARN
B. 1000 lượt phân tử tARN
C. 994 lượt phân tử tARN
D. 4990 lượt phân từ tARN
- Câu 250 : Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN
B. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki
C. Đều theo nguyên tắc bổ sung
D. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza
- Câu 251 : Khi gen trên ADN của lục lạp ở thực vật bị đột biến sẽ không dẫn đến kết quả nào dưới đây?
A. Trong 1 tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng
B. Làm cho toàn cây hoá trắng do không tổng hợp được chất diệp lục
C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đơn trắng
D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng
- Câu 252 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cưởng độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau
B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thưởng làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thưởng làm thay đổi ít nhất thành phần acid amin của chuồi polipeptit do gen đó tổng hợp
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
- Câu 253 : Quan sát một tế bào sinh dưỡng đang phân bào theo hình, các chữ cái A, a, c, f kí hiệu cho các nhiễm sác thể. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
A. Tế bào đang ở kì đầu của nguyên phân
B. Tế bào có bộ NST 2n = 12
C. Kết thúc lần phân bào này tạo 2 tế bào con, mỗi tế bào có 6 NST đơn
D. Một tế bào của loài nguyên phân 3 lần thì số NST môi trưởng cung cấp là 96
- Câu 254 : Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tưomg đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Kết luận nào sau đây về thể một nhiễm của loài trên là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 255 : Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thưởng hình thành tinh trùng, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
- Câu 256 : Ở 1 loài (2n = 16), có 10 tế bào sinh dưỡng loài trên nguyên phân 4 lần liên tiếp. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 257 : Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu là AaBbDdEe bị rối loạn phân li trong phân bào ở 1 nhiễm sắc thể kép trong cặp Dd sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:
A. AaBbDDdEe và AaBbddEe
B. AaBbDddEe và AaBbDEe
C. AaBbDDddEe và AaBbEe
D. AaBbDddEe và AaBbddEe
- Câu 258 : Phân tử tARN mang acid amin foocmin metionin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticodon) là
A. 5’AUG3’
B. 5’UAX3’
C. 3’AUG5’
D. 3’UAX5’
- Câu 259 : Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi
A. Chứa thông tin mã hoá các acid amin trong phân tử protein cấu trúc
B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế
- Câu 260 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể
D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến
- Câu 261 : Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể làm phát sinh đột biến gen
C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lý hóa ở môi trường hay do các tác nhân sinh học
D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN
- Câu 262 : Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 263 : Loại ARN đa dạng nhất là:
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ARN enzim (ribozim)
- Câu 264 : Giả sử từ một tế bào vi khuẩn có 3 plasmit, qua 2 đợt phân đôi bình thường liên tiếp thu được các tế bào con. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 265 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động (promoter) là
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế
D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mà
- Câu 266 : Trong quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cơ chế góp phần tạo ra nhiều loại giao tử đó?
A. l
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 267 : Quan sát một tế bào của 1 loài lưỡng bội đang phân bào bình thường (hình vẽ). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 268 : Một tế bào sinh trứng của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Biết rằng không xảy ra đột biến, thực tế số loại trứng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 269 : Trong những dạng đột biến sau những dạng nào thuộc đột biến gen?
A. I, IV, V
B. II, III, VI
C. I, II, V
D. II, IV, V
- Câu 270 : Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E.coli, mỗi tế bào có chứa một phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa N14 mà không chứa N15 trong thời gian 3 giờ. Trong thời gian nuôi cấy này thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Cho biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 271 : Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3' AGU 5'
B. 3' UAG 5'
C. 3' UGA 5'
D. 5' AUG 3'
- Câu 272 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?
A. Đột biến điểm
B. Đột biến dị đa bội
C. Đột biến tự đa bội
D. Đột biến lệch bội
- Câu 273 : Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng
A. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
- Câu 274 : Quan sát một tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ). Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 275 : Một vi khuẩn bị đột biến gen nên có khả năng tổng hợp được enzim phân giải lactozo ngay cả khi có hoặc không có lactozo trong môi trường. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đên hiện tượng trên?
A. 1, 3
B. 3, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
- Câu 276 : Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?
A. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành
B. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành
C. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành
D. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử protein ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động
- Câu 277 : Ba hợp tử của 1 loài sinh vật, trong mỗi hợp tử có 78 NST lúc chưa nhân đôi. Các hợp tử nguyên phân liên tiếp để tạo ra các tế bào con. Tổng số NST đơn trong các tế bào con sinh ra từ 3 hợp tử bằng 8112. Tỉ lệ giữa tế bào con sinh ra từ hợp tử 1 với hợp tử 2 bằng 1/4. Số tế bào con sinh ra từ hợp tử 3 gấp 1,6 lần số tế bào con sinh ra từ hợp tử 1 và hợp tử 2. Sổ lượng tế bào con sinh ra từ hợp tử 1, hợp tử 2, hợp tử 3 lần lượt là bao nhiêu?
A. 4, 16, 32
B. 32, 16, 8
C. 8, 32, 64
D. 16, 64, 128
- Câu 278 : Quá trình giảm phân bình thường của một cây lưỡng bội (cây B), xảy ra trao đổi chéo tại một điểm duy nhất trên cặp nhiễm sắc thể số 2 đã tạo ra tối đa 128 loại giao tử. Quan sát quá trình phân bào của một tế bào (tế bào M) của một cây (cây A) cùng loài với cây B, người ta phát hiện trong tế bào M có 14 nhiễm sắc thể đơn chia thành 2 nhóm đều nhau, mỗi nhóm đang phân li về một cực của tế bào. Cho biết không phát sinh đột biến mới và quá trình phân bào của tế bào M diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 279 : Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng điều hoà nằm ở
A. Đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã
B. Đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. Đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã
D. Đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã
- Câu 280 : Cho các thành phần: (1) mARN của gen cấu trúc; (2) Các loại nucleotit A, U, G, X; (3) ARN polimeraza; (4) ADN ligaza; (5) ADN polimeraza. Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của operon Lac ở E.coli là
A. (3) và (5)
B. (2) và (3)
C. (1), (2) và (3)
D. (2), (3) và (4)
- Câu 281 : Bộ ba đối mã (anticodon) của tARN vận chuyển acid amin metionin là
A. 5' AUG 3'
B. 3' XAU 5'
C. 5' XAU 3'
D. 3' AUG 5'
- Câu 282 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?
A. (1), (3), (5)
B. (l), (2), (3)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (4), (5)
- Câu 283 : Giả sử một operon Lac có gen R, O, Z lần lượt là gen điều hoà, vùng vận hành và gen tổng hợp protein Lac Z. Ở trạng thái hoạt động kí hiệu là (+), không hoạt động (ức chế) là (-). Một chủng vi khuẩn có kiểu gen R+O-Z-, vi khuẩn này sẽ
A. Không tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường
B. Chỉ tổng hợp protein Lac Z trong môi trường có lactozơ
C. Luôn tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường
D. Các gen này không phụ thuộc nhau
- Câu 284 : Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY hoặc XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO hoặc XXX đều là nữ. Có thể rút ra kết luận:
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính
D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y
- Câu 285 : Một chu kì phân bào của tế bào ruồi giấm (2n = 8) là 11 giờ, thời gian thực hiện nguyên phân là 1 giờ. Tỉ lệ thời gian giữa các kì: kì đầu : kì giữa : kì sau : kì cuối là 3 : 2 : 2 : 3. Một tế bào nguyên phân liên tiếp một số đợt, xác định số tế bào đang nguyên phân và số NST trong 1 tế bào ở thời điểm 65 giờ 40 phút?
A. 64 tế bào và 8 NST kép trong 1 tế bào
B. 16 tế bào, 8 NST đơn trong 1 tế bào
C. 32 tế bào, 16 NST đơn trong 1 tế bào
D. 32 tế bào, 8 NST kép trong 1 tế bào
- Câu 286 : Trong quần thể của một loài động vật lưỡng bội, xét một lôcut có ba alen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, số loại kiểu gen tối đa về lôcut trên trong quần thể là
A. 15
B. 6
C. 9
D. 12
- Câu 287 : Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh
C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
- Câu 288 : Ở gà có bộ NST 2n = 78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân bình thường liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 289 : Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai cặp gen dị hợp, trên cặp nhiễm sắc thể giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu không xảy ra đột biến thì khi các ruồi đực có kiểu gen khác nhau về các gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?
A. 128
B. 16
C. 192
D. 24
- Câu 290 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A – U, T – A, X – G, G – X
B. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein
C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hộ mARN theo chiều 5’ 3’
D. Chỉ có một mạch của gen tham gia và quá trình phiêm mã tổng hợp mARN
- Câu 291 : Sự kiện nào sau đây có nội dung không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?
A. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn)
B. Vì enzim ADN – pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’, nên trên mạch khuôn 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’ – 5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được mối lại nhờ enzim nối
C. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bán và để lộ ra hai mạch khuôn
D. Enzim ADN – pôlimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại; G luôn liên kết với X và ngược lại
- Câu 292 : Ở kỳ đầu của giảm phân 1, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tói dạng đột biến
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit
B. đảo đoạn NST
C. chuyển đoạn NST
D. mất đoạn và lặp đoạn NST
- Câu 293 : Đột biến mất đoạn có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm sau đây?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 294 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Theo chiều tháo xoắn, trên mạch khuôn có chiều 3’→5’mạch bổ sung được tổng hợp liên tục có chiều 5’→3’
B. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi
C. Trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi mạch khuôn có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại
- Câu 295 : Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên
A. phân tử mARN
B. phân tử rARN
C. phân tử tARN
D. mạch gốc của gen
- Câu 296 : Giả sử trình tự nuclêôtit ở vùng vận hành (O) của operôn Lac ở vi khuẩn E. coli bị thay đổi, có thể dẫn đến
A. đột biến gen cấu trúc
B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế
C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục
D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P)
- Câu 297 : Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây có tính thoái hóa?
A. 5’UXG3’. 5’AGX3’
B. 5’UUU3’, 5’AUG3’
C. 5’AUG3’, 5’UGG3’
D. 5’XAG3’, 5’AUG3’
- Câu 298 : Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST có chức năng
A. ngăn NST dính vào nhau
B. đính với thoi vô sắc trong quá trình phân bào
C. điều hòa biểu hiện một số gen
D. khởi đầu quá trình tự nhân đôi ADN
- Câu 299 : Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
A. 5’…TTTAAXTGG…3’
B. 5’…TTTAAXTXG…3’
C. 3’…GXUXAAUUU…5’
D. 3’…UUUAAXUXG…5’
- Câu 300 : Sự điều hòa hoạt động của gen tổng hợp enzim phân giải lactozo của vi khuẩn E. coli diễn ra ở cấp độ nào?
A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã
B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau phiên mã
D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã
- Câu 301 : Có các nhận định sau:
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
- Câu 302 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có laztozo?
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
- Câu 303 : Trong tế bào axit nuclêic và prôtêin có những mối quan hệ sau:
A. 1, 3, 4, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 3, 4, 5, 6
- Câu 304 : Xét một operon Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactozo nhưng enzim chuyển hóa lactozo vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như sau:
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
- Câu 305 : Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản
B. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
C. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi
- Câu 306 : Cho các thành phần:
A. 3, 5
B. 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
- Câu 307 : Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn
B. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể
C. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào
D. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi
- Câu 308 : Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. Vùng vận hành (O)
C. Gen điều hoà (R)
D. Vùng khởi động (P)
- Câu 309 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’
- Câu 310 : Trên 1 phân tử mARN bình thường được phiên mã từ opêron Lac ở vi khuẩn E. coli
A. có tối thiểu 1 bộ ba kết thúc
B. có thể có hoặc không có bộ ba kết thúc
C. không có bộ ba kết thúc
D. có tối đa 1 bộ ba kết thúc
- Câu 311 : Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến đa bội
D. Đột biến mất đoạn
- Câu 312 : Vùng điều hoà là vùng
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. mang thông tin mã hoá các axit amin
- Câu 313 : Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?
A. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen
B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen
C. Dựa vào kiểu tác động của gen
D. Dựa vào cấu trúc của gen
- Câu 314 : Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô?
A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
B. Thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X
- Câu 315 : Loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
- Câu 316 : Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là
A. gen điều hòa
B. vùng vận hành
C. vùng mã hoá
D. vùng khởi động
- Câu 317 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là
A. A liên kết U ; G liên kết X
B. A liên kết X ; G liên kết T
C . A liên kết T ; G liên kết X
D. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G
- Câu 318 : Trong bảng mã di truyền axit amin mêtiônin và triptôphan được mã hóa bởi bộ ba
A. 3'GUA5'; 3'GGU5'
B. 5'AGU3'; 5'UGG3'
C. 3'AUG5'; 3'UGG5'
D. 5'UAA3'; 5'AUG3'
- Câu 319 : Hầu hết các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền có tính liên tục
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
- Câu 320 : Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi ADN hình thành theo chiều
A. cùng chiều với mạch khuôn
B. 3’ đến 5’
C. 5’ đến 3’
D. cùng chiều tháo xoắn của ADN
- Câu 321 : Dưới đây là một phần trình tự nuclêotit của mARN được phiên mã từ đoạn mạch trên ADN . 5’… AUGXAUGXXUUAUUX ..3’
A. 3’… AUGXAUGXXUUAUUX ...5’
B. 3’… ATGXATGXXTTATTX ...5’
C. 3’… TAX GTA XGG AAT AAG …5’
D. 5’… ATGXATGXXTTATTX ..3’
- Câu 322 : Ở sinh vật nhân sơ axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. foocmin mêtiônin
B. metiônin
C. pheninalanin
D. glutamin
- Câu 323 : Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
A. mã di truyền
B. codon
C. anticodon
D. gen
- Câu 324 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 700nm
B. 30nm
C. 300nm
D. 11nm
- Câu 325 : Khi nói về hoạt động của opêron Lac phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
B. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi bằng nhau
C. Đường lactôzơ làm bất hoạt prôtêin ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào prôtêin ức chế làm cho cấu trúc không gian của prôtêin ức chế bị thay đổi
D. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau
- Câu 326 : Tìm số phát biểu đúng:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 327 : Loại đột biến nhiễm sắc thể nào dưới đây được sử dụng để xác định vị trí gen trên nhiễm sắc thể?
A. Dị bội (lệch bội) và Mất đoạn
B. Dị đa bội
C. Mất đoạn
D. Chuyển đoạn
- Câu 328 : Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 329 : Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử ARN
B. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch gốc ở vùng mã hóa của gen
C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
D. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn
- Câu 330 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi môi trường không có tác nhân đột biến
B. Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng đa dạng di truyền của loài
C. Đột biến gen lặn vẫn có thể biểu hiện ngay ra kiểu hình ở cơ thể bị đột biến
D. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể truyền lại cho đời sau
- Câu 331 : Bộ ba mã sao nào sau đây không có bộ ba đối mã tương ứng?
A. 3’ UAG 5’
B. 5’ AUG 3’
C. 3’ UAA 5’
D. 5’ UGA 3’
- Câu 332 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactozo vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactôzơ làm cho các gen cấu trúc bị bất hoạt
B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ
C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động
D. Vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian của prôtêin ức chế
- Câu 333 : Cho các phát biểu sau:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 334 : Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. sau phiên mã
B. dịch mã
C. sau dịch mã
D. phiên mã
- Câu 335 : Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 30nm
B. 11nm
C. 2nm
D. 300nm
- Câu 336 : Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa axit amin này thành codon mã hóa axit amin khác?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 337 : Cho các nhận định sau:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 338 : Ở người (2n = 46), vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào sinh dưỡng có
A. 46 crômatit
B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 92 tâm động
D. 46 nhiễm sắc thể đơn
- Câu 339 : Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau
B. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất
C. hai axit amin cùng loại hay khác loại
D. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai
- Câu 340 : Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN-pôlimeraza là
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
- Câu 341 : Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
- Câu 342 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào
D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
- Câu 343 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến điểm
A. Đột biến điểm làm biến đổi cấu trúc prôtêin thì có hại cho thể đột biến
B. Đột biến điểm là biến đổi cấu trúc của gen liên quan đến vài cặp nuclêôtit
C. Xét ở mức phân tử, đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ
- Câu 344 : Ở những loài lưỡng bội, khi tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành trong nguyên phân tạo thành tế bào
A. mang bộ NST đa bội
B. mang bộ NST tứ bội
C. mang bộ NST tam bội
D. mang bộ NST đơn bội
- Câu 345 : Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
- Câu 346 : Cho các nhận định sau về quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực.
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (5)
D. (4), (5)
- Câu 347 : Cho các thành phần:
A. 2, 3, 4
B. 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 2, 3
- Câu 348 : Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 349 : Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'
D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'
- Câu 350 : Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Để phân tử mARN sau tổng hợp có thể thực hiện dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Ba loại nuclêôtit được sử dụng là
A. G, A, U
B. U, G, X
C. A, G, X
D. U, A, X
- Câu 351 : Ở một loài thú, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số VI có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:
A. (1) ← (2) ← (3) → (4)
B. (1) ← (3) → (4) → (1)
C. (3) → (1) → (4) → (1)
D. (2) → (1) → (3) → ( 4)
- Câu 352 : Một operon của vi khuẩn E.coli có 3 gen cấu trúc là X, Y và Z. Người ta phát hiện một dòng vi khuẩn đột biến trong đó sản phẩm của gen Y bị thay đổi về trình tự và số lượng axit amin còn các sản phẩm của gen X và Z vẫn bình thường. Nhiều khả năng trật tự của các gen cấu trúc trong operon này kể từ promoter là
A. X - Z – Y
B. Y - X – Z
C. Y - Z – X
D. X - Y – Z
- Câu 353 : Những dạng đột biến nào sau đây dùng để xác định vị trí của gen trên NST
A. Chuyển đoạn và lặp đoạn
B. Mất đoạn và lệch bội
C. Lặp đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn và lệch bội
- Câu 354 : Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
A. dịch mã
B. sau phiên mã
C. phiên mã
D. nhân đôi AND
- Câu 355 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào gen điều hòa
B. liên kết vào vùng khởi động
C. liên kết vào vùng vận hành
D. liên kết vào vùng mã hóa
- Câu 356 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’
- Câu 357 : Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtít giống phân tử ADN mẹ là
A. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc
B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do
C. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
D. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza
- Câu 358 : Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: ‘3…AAATTGAGX…5’ Trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là
A. 5’…TTTAAXTGG…3’
B. 3’…GXUXAAUUU…5’
C. 3’…UUUAAXUXG…5’
D. 5’…TTTAAXTXG…3’
- Câu 359 : Đặc điểm nào của mã di truyền chứng minh nguồn gốc thống nhất của sinh giới?
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hoá
D. Tính liên tục
- Câu 360 : Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai?
A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen
B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã
C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào
D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X
- Câu 361 : Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác ở vùng mã hoá nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?
A. Mã di truyền là mã bộ ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
- Câu 362 : Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi
B. Nối các đoạn Okazaki với nhau
C. Tháo xoắn phân tử ADN
D. Tổng hợp đoạn mồi với trình tự Nucleotit có nhóm 3' - OH tự do
- Câu 363 : Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng
A. mất một cặp nuclêôtit
B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
D. thêm một cặp nuclêôtit
- Câu 364 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm
A. prôtêin loại histon và ARN
B. lipit và pôlisaccarit
C. pôlipeptit và ARN
D. prôtêin loại histon và ADN
- Câu 365 : Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là 1x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A. 4x
B. 2x
C. 1x
D. 0,5x
- Câu 366 : Đột biến nào sau đây làm cho 2 gen alen nằm trên cùng 1 NST
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
- Câu 367 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi cơ bản
C. Crômatit
D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
- Câu 368 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là
A. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế
B. Những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
D. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
- Câu 369 : Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là
A. lặp đoạn
B. đảo đoạn
C. mất đoạn
D. chuyển đoạn
- Câu 370 : Trong bảng mã di truyền của mARN mã mở đầu là AUG, các mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây trên mạch gốc của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit
A. TAX
B. AXX
C. AGG
D. AAG
- Câu 371 : Sự không phân li của toàn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo ra
A. thể khảm
B. thể đa bội
C. thể tam bội
D. thể tứ bội
- Câu 372 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây sai
A. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac
B. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần
C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã
- Câu 373 : Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. 2n + 2 + 2
B. 2n + 1
C. 2n + 1 + 1
D. 2n + 2
- Câu 374 : Trong nguyên phân những thể đa bội nào sau đây được tạo thành?
A. 4n, 5n
B. 3n, 4n
C. 4n, 6n
D. 4n, 8n
- Câu 375 : Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là
A. 5´ XUA 3´.
B. 5´ XTA 3´.
C. 3´ XUA 5´.
D. 3´ XTA 5´.
- Câu 376 : Mã di truyền mang tính thoái hoá tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
- Câu 377 : Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là
A. Rối loạn trong nhân đôi NST
B. Một số cặp NST nào đó không phân li trong giảm phân
C. Trong nguyên phân có 1 cặp NST nào đó không phân li
D. Toàn bộ NST không phân li trong phân bào
- Câu 378 : Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt là Val – Trp – Lys – Pro. Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp – UGG; Val – GUU; Lys – AAG; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtít là
A. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’
B. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’
C. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’
D. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’
- Câu 379 : Những nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN?
A. (3)
B. (1), (3), (4)
C. (3), (4)
D. (1), (2)
- Câu 380 : Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ - 3’
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung
- Câu 381 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
- Câu 382 : Trong quá trình nhân đôi của AND, NST diễn ra trong pha:
A. của chu kỳ tế bào
B. của chu kỳ tế bào
C. M của chu kỳ tế bào
D. S của chu kỳ tế bào
- Câu 383 : Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại nuclêôtit được sử dụng là:
A. ba loại G, A, U
B. ba loại A, G, X
C. ba loại U, A, X
D. ba loại U, G, X
- Câu 384 : Chọn nhận xét sai:
A. Thể tứ bội và thể song nhị bội đều sinh sản hữu tính được
B. Thể song nhị bội có đặc tính di truyền của hai loài khác nhau
C. Các thể song nhị bội đều có tất cả các gen đồng hợp
D. Các cây ăn quả đa bội lẻ có quả to không có hạt
- Câu 385 : Tế bào nào sau đây là tế bào của thể ba:
A. AaBBbbDdEe
B. AaBbDddEe
C. AaBDdEe
D. Aaa BBB DDd eee
- Câu 386 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng
B. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc
C. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi chất ức chế gắn vào vùng khởi động và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt prôtêin ức chế
D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế không thể gắn vào vùng khởi động, do đó mARN pôlimeraza liên kết được với vùng vận hành để tiến hành phiên mã
- Câu 387 : Một đoạn mạch bổ xung của gen có trình tự các nuccleotit là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 388 : Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. Prôtêin
- Câu 389 : Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
- Câu 390 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen
B. Đột biến tự đa bội
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST
- Câu 391 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến
- Câu 392 : Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới
- Câu 393 : Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15 nhiễm sắc thể, có thể tìm thấy ở
A. Thể một
B. Thể không
C. Thể ba
D. Thể bốn
- Câu 394 : Trong một tế bào sinh tinh, có hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. ABB và abb hoặc AAB và aab
B. Abb và B hoặc ABB và b
C. ABb và a hoặc aBb và A
D. ABb và A hoặc aBb và a
- Câu 395 : Phân tử ADN được cấu tạo từ mấy loại đơn phân?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 396 : Nếu có một bazo nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng
A. Thay thế một cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Mất một cặp nuclêôtit
D. Đảo một cặp nuclêôtit
- Câu 397 : Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
- Câu 398 : Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị thay đổi cấu trúc
B. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc z, Y, A cũng không được phiên mã
C. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã
D. Gen điều hòa R không thuộc operôn, có chức mã hóa prôtein ức chế
- Câu 399 : Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit
- Câu 400 : Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 300nm là
A. Sợi ADN
B. Sợi cơ bản
C. Sợi nhiễm sắc
D. Cấu trúc siêu xoắn
- Câu 401 : Hiện tượng nào sau đây có thể hình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội?
A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính
B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n
C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n
D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội
- Câu 402 : Bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài sinh sản hữu tính được duy trì và ổn định qua các thế hệ là nhờ
A. Kết hợp của quá trình tự sao ADN với quá trình sao mã
B. Kết hợp của 3 quá trình: tự sao - sao mã - giải mã
C. Kết hợp của sự nhân đôi ADN với sự nhân đôi nhiễm sắc thể
D. Kết hợp 3 cơ chế: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
- Câu 403 : Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng nào sau đây ?
A. Đột biến thể dị bội
B. Đột biến thể đa bội
C. Đột biến gen
D. Đột biến đảo đoạn NST
- Câu 404 : Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường
A. Có chất cảm ứng
B. Không có chất cảm ứng
C. Không có chất ức chế
D. Có hoặc không có chất cảm ứng
- Câu 405 : Cơ sở cho sự khác biệt trong cách tổng hợp liên tục và gián đoạn của các phân tử ADN là gì ?
A. ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển
B. Polymerase chỉ có thể hoạt động lên một sợi tại một thời điểm
C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3’ → 5’
D. Nhân đôi chỉ cơ thể xảy ra ở đầu 5’
- Câu 406 : Ở cà chua 2n = 14. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 16 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n - 1 - 1
B. 2n + 1
C. 2n+l+l
D. 2n - 2
- Câu 407 : Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. Đột biến
B. Đột biến điểm
C. Đột biến gen
D. Thể đột biến
- Câu 408 : Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. Hêlicaza
B. ADN retriraza
C. ADN pôlimeraza
D. ADN ligaza
- Câu 409 : Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng
A. Điều hoà
B. Vận hành
C. Kết thúc
D. Khởi động
- Câu 410 : Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản
D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục
- Câu 411 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 412 : Một nhà khoa học đang nghiên cứu giảm phân trong nuôi cấy mô tế bào đã sử dụng một dòng tế bào với một đột biến làm gián đoạn giảm phân. Nhà khoa học cho tế bào phát triển trong khoảng thời gian mà giảm phân sẽ xảy ra. Sau đó bà quan sát thấy số lượng các tế bào trong môi trường nuôi cấy đã tăng gấp đôi và mỗi tế bào cũng có gấp đôi lượng ADN, Cromatit đã tách ra. Dựa trên những quan sát này, giai đoạn nào của phân bào sinh dục bị gián đoạn trong dòng tế bào này?
A. kỳ sau I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau II
D. kỳ giữa II
- Câu 413 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về NST ở sinh vật nhân thực?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 414 : Có bao nhiêu trường hợp sau đây, gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình? (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 415 : Ở ruồi giấm đực có bộ NST được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy có một số tế bào cặp Dd không phân ly. Khi phôi này phát triển thành thể đột biến thì đột biến này có thể có
A. Hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2
B. Hai dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và một dòng đột biến 2n+2
C. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l
D. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l-l
- Câu 416 : Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotit
B. Đột biến gen một khi phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau
C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể
D. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
- Câu 417 : Khi nói về cơ chế di truyền cấp độ phân tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đún
A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit
B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN
C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN trưởng thành
D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuỗi polipeptit
- Câu 418 : Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có tỉ lệ A+G/ T+X = 4 để tổng hợp 1 chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chuỗi polinucleotit này. Trong tổng số nucleotit tự do môi trường cần cung cấp, số nucleotit tự do loại T+X chiếm
A. 3/4
B. 1/5
C. 1/4
D. 4/5
- Câu 419 : Vì sao trong quá trình tổng hợp ADN, trên mạch khuôn 5’ - 3’, mạch mới lại được tổng hợp ngắt quãng?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 3’ -5’
C. Vì trên gen có các đoạn okazaki
D. Vì gen không liên tục có các đoạn exon xen kẽ intron
- Câu 420 : Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 421 : Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở vi khuẩn Ecoli là
A. Enzim ADN polimezara
B. Đường lactozo
C. Protein ức chế
D. Đường mantozo
- Câu 422 : Một đoạn NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trật tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST bị đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này thường làm
A. Tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng
B. Thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C. Xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Gây chết cho cơ thể mang đột biến
- Câu 423 : Trong trường hợp nào sau đây, 1 đột biến gen không thể trở thành thể đột biến
A. Gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
B. Gen đột biến trội
C. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
D. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hợp tử
- Câu 424 : Thành phần nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp protein?
A. tARN
B. mARN
C. ADN
D. Riboxom
- Câu 425 : Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?
A. Trước phiên mã
B. Sau dịch mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã
- Câu 426 : Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST kép trong từng cặp tương đồng xảy ra vào kì nào?
A. Kì đầu I
B. Kì giữa II
C. Kì sau I
D. Kì đầu II
- Câu 427 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
- Câu 428 : Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 429 : Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:
A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc
B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc
- Câu 430 : Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?
A. Mất đoạn NST 21
B. Lặp đoạn NST 21
C. Mất đoạn NSTX
D. Lặp đoạn NSTX
- Câu 431 : Cho các thông tin sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 432 : Trong các quá trình sau đây, có bao nhiêu quá trình có sự thể hiện vai trò của nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 433 : Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt
B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã
C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiẽn mã, dịch mã sau dịch mã
- Câu 434 : Mã di truyền mang tính thoái hoá là
A. một bộ ba mã hoá nhiều axit amin
B. một axit amin đuợc mã hoá bởi nhiều bộ ba
C. một bộ ba mã hoá 1 axit amin
D. có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin
- Câu 435 : Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính
- Câu 436 : Loại đột biến làm tăng số loại alen trong cơ thể là :
A. đột biến lệch bội
B. đột biến đa bội
C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. đột biến gen
- Câu 437 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim ARN pôlimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3'5'
C. Chỉ một trong hai mạch của ADN làm mạch gốc để tổng hợp nên mạch mới
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
- Câu 438 : ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
- Câu 439 : Cho các hiện tượng sau:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 440 : Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. chuyển đoạn nhiễm sắc thể
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. mất đoạn nhiễm sắc thể
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể
- Câu 441 : Nếu số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào lưỡng bội ở pha G1 của chu kì tế bào là 24, thì số phân tử ADN của một tế bào ở kì cuối của giảm phân I sẽ là
A. 12
B. 96
C. 24
D. 48
- Câu 442 : Giá trị của đột biến gen phụ thuộc vào
A. Cấu trúc của gen
B. Loại tác nhân gây đột biến
C. Tổ hợp gen và điều kiện môi trường
D. Nồng độ, liều lượng, thời gian tác động của tác nhân đột biến
- Câu 443 : Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm?
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
- Câu 444 : Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?
A. ADN
B. ADN pôlimeraza
C. Các nuclêôtit A, U, G, X
D. ARN pôlimeraza
- Câu 445 : Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số luợng NST?
A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính
B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá
C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật
D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản. Vì vậy không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống
- Câu 446 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST
A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
- Câu 447 : Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều đuợc di truyền cho đời sau
B. trg trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội đuợc gọi là thể đột biến
C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
- Câu 448 : Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?
A. Uraxin
B. Xitôzin
C. Timin
D. Ađênin
- Câu 449 : Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp
C. Trung thể
D. Màng nhân
- Câu 450 : Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của operon Lac
A. Gen cấu trúc A
B. Gen cấu trúc Y
C. Gen điều hoà R
D. Gen cấu trúc Z
- Câu 451 : Ở tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là
A. ADN và ARN
B. ARN và prôtêin histôn
C. ADN và prôtêin histôn
D. ADN và prôtêin trung tính
- Câu 452 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc
D. Đột biến đảo đoạn
- Câu 453 : Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là adenin, uraxin, guanin. Trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên, có thể có các bộ ba nào sau đây
A. TAG, GAA, ATA, ATG
B. AAA, XXA, TAA, TXX
C. ATX, TAG, GXA, GAA
D. AAG, GTT, TXX, XAA
- Câu 454 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến gen
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
- Câu 455 : Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?
A. Thay thế một cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen
B. Đảo vị trí giữa hai nucleotit không làm xuất hiện mã kết thúc
C. Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc
D. Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu
- Câu 456 : Xét 1 tế bào lưỡng bội của 1 loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 6.109 cặp nu. Khi bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân thì tế bào này có hàm lượng ADN là
A. 24.109 cặp nucleotit
B. 12.109cặp nu
C. 6.109 cặp nucleotit
D. 18.109 cặp nu
- Câu 457 : Nguời ta gọi tên của các loại nucleotit căn cứ vào đâu ?
A. Loại đường C5
B. Nucleozit
C. Bazo nitric
D. H3PO4
- Câu 458 : Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
A. 5’AUA3’
B. 5’UAA3’
C. 5’AAG3’
D. 5’AUG3’
- Câu 459 : Đột biến tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào sau đây?
A. Dâu tằm
B. Củ cải đường
C. Đậu tương
D. Nho
- Câu 460 : Khi nói về hoạt động của operon Lac phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
B. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y,A có số lần nhân đôi bằng nhau
C. Đường Lactozo làm bất hoạt protein ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào protein ức chế làm cho cấu trúc không gian của protein ức chế bị thay đổi
D. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau
- Câu 461 : Khi nói về đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau đây sai ?
A. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
B. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit không đọc gối lên nhau
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bố ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin
D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hoá axit amin
- Câu 462 : Một nhóm gen liên kết có trình tự phân bố các gen ABCDE.GHI, xuất hiện một đột biến cấu
A. Làm thay đổi nhóm gen liên kết, vì vậy thể đột biến thường mất khả năng sinh sản
B. Làm gia tăng số lượng gen trên NST dẫn tới mất cân bằng hệ gen nên có thể gây hại cho thể đột biến
C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST, do đó có thể làm thay đổi sự hoạt động của gen
D. Làm giảm số lượng gen, làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến
- Câu 463 : Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. AAA,XXA, TAA, TXX
B. ATX, TAG, GXA, GAA
C. AAG,GTT,TXX, XAA
D. TAG, GAA, AAT, ATG
- Câu 464 : Trong các dạng đột biến sau, dạng đột biến nào làm thay đổi hình thái của NST?
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 5
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 5
- Câu 465 : Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 466 : Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'
- Câu 467 : Hai cặp gen dị hợp, mỗi gen đều dài 4080 Ả. Gen A có tỷ lệ A : G = 3 : 1; Gen a có tỷ lệ T : X = 1 : 1; Gen B có tỷ lệ G : A = 7 : 9 và gen b có tỷ lệ X : T = 3 : 5. Một tế bào lưỡng bội chứa các gen dị hợp trên nguyên phân, theo lý thuyết số nucleotit từng loại về 2 gen trên trong một tế bào đang ở kỳ giữa nguyên phân là:
- Câu 468 : Một gen có 600 Adenin và 900 Guanin. Gen đó có 400 Xitôzin trên một mạch và gen đó đã tái bản liên tiếp 3 lần. Mỗi gen được tái bản đều phiên mã một lần. Môi trường nội bào đã cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã là 2000 Uraxin. Số lượng từng loại Adenin và Timin của mỗi mạch đơn của gen là
- Câu 469 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn không làm thay đổi lượng vật chất di truyền là
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen