Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 Học kì 2 (Lần 1)...
- Câu 1 : Tính chất vật liệu gồm:
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất lí học
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 2 : Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách:
A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
- Câu 3 : Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng:
A. Kìm hàn
B. Mỏ hàn
C. Que hàn
D. Ống dẫn khí oxi
- Câu 4 : Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn:
A. mối hàn kém bền
B. mối hàn hở
C. dễ cong vênh
D. tiết kiệm kim loại
- Câu 5 : Lưỡi cắt chính là:
A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau
B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy
C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
D. Cả 3 đáp án đều sai
- Câu 6 : Trên dao tiện cắt đứt có góc:
A. Góc trước
B. Góc sau
C. Góc sắc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 7 : Công dụng của rô bốt là:
A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm
C. Thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 8 : “Là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất” là khái niệm:
A. Người máy công nghiệp
B. Dây chuyền tự động
C. Máy tự động
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Tính chất đặc trưng về cơ học là:
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 10 : Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là:
A. Giới hạn bền
B. Giới hạn dẻo
C. Giới hạn cứng
D. Giới hạn kéo
- Câu 11 : Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là:
A. Có cơ tính cao
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
- Câu 12 : Phương pháp gia công áp lực:
A. khối lượng vật liệu thay đổi
B. thành phần vật liệu thay đổi
C. làm kim loại nóng chảy
D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
- Câu 13 : Để cắt vật liệu:
A. Phôi phải chuyển động
B. Dao phải chuyển động
C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
D. Phôi hoặc dao phải chuyển động
- Câu 14 : Máy tiện CNC là:
A. Máy tự động
B. Máy tự động cứng
C. Máy tự động mềm
D. Người máy công nghiệp
- Câu 15 : Chọn phát biểu đúng: Phát triển bền vững là cách phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ :
A. Tương lai, không ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
B. Tương lai nhưng ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
C. Hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
D. Hiện tại nhưng ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
- Câu 16 : Đơn vị đo độ cứng là:
A. HB
B. HRC
C. HV
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Dao tiện có:
A. Mặt trước
B. Mặt sau
C. Mặt đáy
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 18 : Mặt tiếp xúc với phoi là:
A. Mặt trước
B. Mặt sau
C. Mặt đáy
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 19 : Máy tự động chia thành:
A. Máy tự động cứng
B. Máy tự động mềm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 20 : Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất có khí là:
A. Ý thức con người
B. Quá trình sản xuất cơ khí đưa trực tiếp sản phẩm thải ra môi trường không qua xử lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 21 : Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là:
A. Lấy đi một phần kim loại của phôi
B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi
C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu
D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt
- Câu 22 : Máy tự động là máy hoàn thành một nhiệm vụ nào đó
A. Theo chương trình không có sẵn, không có sự tham gia trực tiếp của con người
B. Theo chương trình định trước, không có sự tham gia trực tiếp của con người
C. Theo chương trình định trước, có sự tham gia trực tiếp của con người
D. Theo chương trình không có sẵn, có sự tham gia trực tiếp của con người
- Câu 23 : Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí là:
A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất
B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải trước khi đưa ra môi trường
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân
D. Cả 3 đáp án trên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 2 Hình chiếu vuông góc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 4 Mặt cắt và hình cắt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 5 Hình chiếu trục đo
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 6 Thực hành biểu diễn vật thể
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 7 Hình chiếu phối cảnh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 3 Thực hành Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 8 Thiết kế và bản vẽ kỹ thuật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9 Bản vẽ cơ khí
- - Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 11 Bản vẽ xây dựng