Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 9 (có đáp án): Quang hợp ở...
- Câu 1 : Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
- Câu 2 : Pha sáng của quá trình quang hợp là pha chuyển hoá năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong đâu?
A. Các liên kết hoá học trong ATP
B. Các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
C. Các liên kết hoá học trong NADPH
D. Các liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6
- Câu 3 : Pha sáng là gì?
A. Là pha cố định CO2
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng
- Câu 4 : Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ATP, NADPH VÀ O2
B. ATP, NADPH VÀ CO2
C. ATP, NADP+ VÀ O2
D. ATP, NADPH
- Câu 5 : Sản phẩm của pha sáng là
A. H2O, O2, ATP
B. H2O, ATP, NADPH
C. O2, ATP, NADPH
D. ATP, NADPH, APG
- Câu 6 : Chất nào sau đây do pha sáng của quang hợp tạo ra?
A. APG
B. AlPG
C. CO2
D. NADPH
- Câu 7 : Các hợp chất nào không phải là sản phẩm được tạo ra từ pha sáng quang hợp?
A. ATP
B. H2O
C. NADPH
D. O2
- Câu 8 : A. ADP, NADPH, CO2
A. ADP, NADPH, CO2
B. ATP, NADPH, O2
C. Cacbohiđrat, CO2
D. ATP, NADPH
- Câu 9 : Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại
A. Chất nền
B. Màng trong
C. Màng ngoài
D. Tilacôit
- Câu 10 : Pha sáng xảy ra trong cấu trúc nào của lục lạp?
A. Stroma
B. Màng tilacôit
C. Chất nền prôtêin
D. Màng lục lạp
- Câu 11 : Pha sáng diễn ra ở
A. strôma
B. tế bào chất
C. tilacôit
D. nhân
- Câu 12 : Về bản chất, pha sáng của quang hợp là
A. Quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
B. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C. Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. Khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
- Câu 13 : Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
- Câu 14 : Pha sáng của quang hợp được thực hiện bằng phản ứng nào?
A. Kích thích của clorôphyl bới các phôton ánh sáng
B. Quang phân li nước nhờ năng lượng hấp thụ từ các phôtôn này
C. Quang hoá hình thành ATP và NADPH
D. Cả A, B và C đúng
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước
B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH
C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp
- Câu 16 : Nhận xét nào sau đây là không đúng về pha sáng ?
A. Cố định CO2
B. Diễn ra ở các tilacoit khi có chiếu sáng
C. Giải phóng O2
D. Giải phóng H2O
- Câu 17 : Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở
A. Màng ngoài
B. Màng trong
C. Chất nền (strôma)
D. Tilacôit
- Câu 18 : Pha tối xảy ra lại cấu trúc nào của lục lạp?
A.Màng lục lạp
B. Stroma
C. Grana
D. Tilacoit
- Câu 19 : Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa thành cacbonhidrat là
A. ATP và NADPH
B. NADPH, O2
C. H2O; ATP
D. ATP và ADP, ánh sáng mặt trời
- Câu 20 : Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối là
A. O2, ATP, NADPH
B. ATP, NADPH, CO2
C. H2O, ATP, NADPH
D. NADPH, APG, CO2
- Câu 21 : Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?
A. ATP
B. NADPH
C. ATP, NADPH
D. O2
- Câu 22 : Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
A. Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG
C. Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2
D. Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2
- Câu 23 : Chu trình Canvin (chu trình C3) có ba giai đoạn. Trình tự của ba giai đoạn là:
A. Khử - phục hồi chất nhận - tạo sản phẩm đầu liên
B. Tạo sản phẩm đầu tiên - khử - phục hồi chất nhận
C. Tạo sản phẩm đầu tiên - phục hồi chất nhận - khử
D. Phục hồi chất nhận - khử - tạo sản phẩm đầu tiên (cacboxyl hóa)
- Câu 24 : Ở thực vật C3 pha tối diễn ra theo trình tự nào ?
A. Tái sinh chất nhận — cố định CO2 — khử APG
B. Cố định CO2 — khử APG — tái sinh chất nhận
C. Khử APG — tái sinh chất nhận — cố định CO2
D. Cố định CO2 — tái sinh chất nhận — khử APG
- Câu 25 : Nhóm thực vật C3 được phân bố
A. Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất
B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Ở vùng nhiệt đới
D. Ở vùng sa mạc
- Câu 26 : Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Sống ở vùng sa mạc
B. Sống ở vùng nhiệt đới
C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
D. Chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
- Câu 27 : Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào?
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ
b ình thường, nồng độ CO2 caoB. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ và nồng độ CO2 bình thường
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ và CO2 cao
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ và nồng độ CO2 thấp
- Câu 28 : Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào?
A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường
C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao
D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp
- Câu 29 : Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là
A. APG (axit photphoglixêric)
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)
C. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
D. AM (axit malic)
- Câu 30 : Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit?
A. Ribulôzơ 1,5 điP
B. APG
C. AlPG
D. C6H12O6
- Câu 31 : Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là
A. CO2
B. H2O
C. APG
D. AlPG
- Câu 32 : Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
A. Rau dền, kê, các loại rau
B. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
- Câu 33 : Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây nào?
A. Xương rồng, thanh long, dứa
B. Mía, ngô, rau dền
C. Cam, bưởi, nhãn
D. Xương rồng, mía, cam
- Câu 34 : Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là
A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)
B. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
C. AM (axit malic)
D. APG (axit photphoglixêric)
- Câu 35 : Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C3 là
A. Alđêhyt photpho glixêtic (AlPG)
B. Ribulozo 1.5 diphotphat
C. Axit photpho glixeric ( APG)
D. Axit oxalo axêtic (AOA)
- Câu 36 : Trong quá trình quang hợp, khi sử dụng có nguyên tử cacbon phóng xạ (C14) thì C14 xuất hiện đầu tiên ở chất nào sau đây?
A. AlPG
B. APG
C. Rib -15- diP
D. C6H12O6
- Câu 37 : Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là gì?
A. PAG
B. PEP
C. APG
D. RiDP
- Câu 38 : Thực vật C4 được phân bố
A. Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
B. Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
C. Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
D. Ở vùng sa mạc
- Câu 39 : Nhóm thực vật C4 được phân bố như thế nào?
A. sống ở vùng sa mạc
B. sống ở vùng nhiệt đới
C. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
D. chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
- Câu 40 : Ở thực vật C4, các giai đoạn cố định diễn ra ở:
A. Giai đoạn đầu cố định và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
B. Giai đoạn đầu cố định và giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
C. Giai đoạn đầu cố định diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
D. Giai đoạn đầu cố định diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch
- Câu 41 : Ở nhóm thực vật C4 quá trình cố định xảy ra chủ yếu ở?
A. Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
B. Lục lạp tế bào mô giậu
C. Tế bào biểu bì trên
D. Tế bào bao bó mạch
- Câu 42 : Chu trình Calvin ở nhóm thực vật C4 xảy ra chủ yếu ở
A. Lục lạp tế bào mô giậu
B. Lục lạp tế bào quanh bó mạch
C. Lục lạp của khí khổng
D. Tế bào biểu bì
- Câu 43 : Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
- Câu 44 : Ở thực vật C4, giai đoạn cố định tạm thời (chu trình C4) xảy ra ở loại tế bào nào ?
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào bao bó mạch
C. Tế bào mô khuyết
D. Tế bào thịt
- Câu 45 : Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
A. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù thấp hơn
B. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù thấp hơn
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn
D. Cả B và C
- Câu 46 : Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?
A. Cường độ quang hợp cao hơn
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
C. Năng suất cao hơn
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
- Câu 47 : IV. Thoát hơi nước mạnh hơn
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 48 : Các đặc điểm sinh lý có ở những thực vật C4 là
A. (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
- Câu 49 : Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì?
A. Nhu cầu nước cao
B. Điểm bão hòa ánh sáng thấp
C. Điểm bù CO2 cao
D. Không có hô hấp sáng
- Câu 50 : Phương án đúng là
A. 1, 2, 5, 6
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 6
- Câu 51 : Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là
A. APG (axit photphoglixêric)
B. AlPG (alđêhit photphoglixêric)
C. AM (axit malic)
D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA)
- Câu 52 : Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C4 là
A. Axit oxalo axêtic
B. Axil photpho glixêric
C.Ribulozo 5 photphat
D. Rihulozo 1,5 diphotphat
- Câu 53 : Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C4 là gì?
A. PAG
B. ApG
C. AOA
D. PEP
- Câu 54 : “Sau khi tạo thành, hợp chất 4C di chuyển vào tế bào bao bó mạch để tham gia vào chu trình Canvin để tổng hợp nên chất hữu cơ”. Hoạt động trên đang nói về quá trình gì và xảy ra ở nhóm thực vật nào?
A. Quang hợp ở thực vật CAM
B. Quang hợp ở thực vật C3
C. Hô hấp sáng ở thực vật C3
D. Quang hợp ở thực vật C4
- Câu 55 : Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Lúa, khoai, sắn, đậu
- Câu 56 : Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây nào?
A. Xương rồng, thanh long, dứa
B. Mía, ngô, rau dền
C. Cam, bưởi, nhãn
D. Xương rồng, mía, cam
- Câu 57 : Ở thực vật CAM, khí khổng hoạt động ra sao?
A. Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm
B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn
C. Chỉ đóng vào giữa trưa
D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày
- Câu 58 : Chu trình cố định Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
A. Giai đoạn đầu cố định và cả giai đoạn tái cố định
theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngàyC O 2 B. Giai đoạn đầu cố định
và cả giai đoạn tái cố địnhC O 2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêmC O 2 C. Giai đoạn đầu cố định
diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố địnhC O 2 theo chu trình canvin diễn ra vào ban ngàyC O 2 D. Giai đoạn đầu cố định
diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố địnhC O 2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban đêmC O 2 - Câu 59 : Nhóm thực vật nào có hoạt động đóng khí khổng vào ban ngày và mở khí khổng vào ban đêm?
A. Thực vật C4
B. Thực vật C3
C. Thực vật C4 và CAM
D. Thực vật CAM
- Câu 60 : Trong quang hợp ở thực vật CAM, các chu trình xảy ra khi nào?
A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm
B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày
C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày
D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm
- Câu 61 : Quá trình nhận
ở nhóm thực vật nào phải tiến hành ban đêm?C O 2 A. Thực vật CAM
B. Thực vật C3
C. Thực vật C4
D. Thực vật C3 và C4
- Câu 62 : (3) Giai đoạn cố định
tạm thời và tái cố địnhC O 2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.C O 2 A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)
- Câu 63 : (6) Quá trình cố định
diễn ra ở 2 khoảng thời gian khác nhau tại 2 loại lục lạpC O 2 A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 64 : Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định
vào ban đêm?C O 2 A. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa
C O 2 B. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này
C. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước
- Câu 65 : Ở nhóm thực vật CAM, quá trình tổng hợp các axit hữu cơ trong quá trình cố định
xảy raC O 2 A. Trong pha sáng
B. Ban đêm
C. Ban ngày
D. Liên tục
- Câu 66 : Thực vật CAM cố định
vào ban đêm vì?C O 2 A. Ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng
B. Ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2
C. Ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2
D. Pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2
- Câu 67 : Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn, hãy xác định đó là hai vị trí nào?
A. 4 và 5
B. 3 và 7
C. 2 và 6
D. 5 và 8
- Câu 68 : Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1) , (3) và (4)
- Câu 69 : Đặc điểm giống nhau chủ yếu ở thực vật C3 và thực vật C4 là:
A. Đều tổng hợp glucozo theo chu trình Calvin
B. Đều sử dụng chất nhận
đầu tiên là RiDPC O 2 C. Đều có quá trình hô hấp sáng rất mạnh
D. Đều chỉ có 1 loại lục lạp
- Câu 70 : Sự giống nhau giữa cây C3 và cây C4 là:
A. Chất nhận
C O 2 B. Sản phẩm đầu tiên
C. Enzyme cố định
C O 2 D. Thời gian cố định
C O 2 - Câu 71 : Sự khác nhau giữa thực vật C3 và C4 là
A. Sản phẩm pha sáng
B. Sản phẩm pha tối
C. Sản phẩm đầu tiên của quang hợp
D. Sản phẩm phosphoryl hóa
- Câu 72 : Điểm giống nhau giữa chu trình C3 và chu trình C4 là
A. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ _ 1,5 điP
B. sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
C. đều có 2 loại lục lạp
D. có chu trình Canvin tạo PAG
- Câu 73 : Điểm giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định
?C O 2 A. Đều có chu trình Canvin
B. Sản phẩm quang hợp đầu tiên
C. Chất nhận CO2
D. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình)
- Câu 74 : Khí oxi được giải phóng qua quá trình quang hợp, có nguồn gốc từ?
A. Sự tổng hợp NADPH trong pha sáng
B.
C O 2 C. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối
D.
H 2 O - Câu 75 : Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí
. Các phân tửO 2 đó bắt nguồn từ đâu?O 2 A. Phân giải đường
B. Quang hô hấp
C. Sự phân ly nước
D. Sự khử CO2
- Câu 76 : Oxi trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
A. Quang phân li nước
B. Khử CO2
C. Phân giải ATP
D. Oxi hoá glucozơ
- Câu 77 : Phân tử Oxi được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng)
B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối)
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng)
D. Khử APG ở chu trình Canvin
- Câu 78 : Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của
cuối cùng sẽ có mặt ởC O 2 A. O2
B. Glucozo
C. O2 và glucozo
D. Glucozo và H2O
- Câu 79 : Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của
sẽ cấu tạo nên chất nào dưới đây?C O 2 A. O2
B. Glucôzơ
C. H2O
D. Cả B và C
- Câu 80 : Trong một thí nghiệm, một cây được cung cấp chất có chứa đồng vị
và đồng vị này đã có mặt trong phân tử glucose. Chất cung cấp là chất gì trong các chất sau?O 18 A. O2
B. H2O
C. CO2
D. SO2
- Câu 81 : Nhóm thực vật C4 gồm các cây nào dưới đây?
A. Dứa, ngô, kê
B. Kê, rau dền, dứa
C. Rau dền, lúa, rêu
D. Ngô, kê, rau dền
- Câu 82 : Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây nào?
A. Xương rồng, thanh long, dứa
B. Mía, ngô, rau dền
C. Cam, bưởi, nhãn
D. Xương rồng, mía, cam
- Câu 83 : Pha tối của quá trình quang hợp ở hai nhóm thực vật C4 và CAM không có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là hợp chất 4C
B. Trải qua chu trình Canvin
C. Diễn ra trong lục lạp của cùng một loại tế bào thịt lá
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là phôtphoenolpiruvic
- Câu 84 : Xét các loài thực vật: ngô, xương rồng, mía. Khi nói về quang hợp ở các loài này, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở cùng nồng độ CO2, cả 3 loài này đều có cường độ quang hợp giống nhau
B. Pha tối của cả 3 loài cây này đều có chu trình Canvin và chu trình C4
C. 3 loài này đều có pha tối diễn ra ở lục lạp của tế bào bao bó mạch
D. Ở cùng cường độ ánh sáng, cả 3 loài này đều có cường độ quang hợp như nhau
- Câu 85 : Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là?
A. Sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic
B. Chất nhận CO2 là PEP
C. Gồm chu trình C4 và chu trình Canvin
D. Cả 3 phương án trên
- Câu 86 : Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định
?C O 2 A. Đều diễn ra vào ban ngày
B. Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình)
C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên
D. Chất nhận CO2
- Câu 87 : Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở?
A. Các phản ứng xảy ra trong pha tối
B. Các phản ứng xảy ra trong pha sáng
C. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat
- Câu 88 : Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM
B. Ở cả nhóm thực vật C3, C4 và CAM
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM
D. Chỉ có ở nhóm thực vật C3
- Câu 89 : Sử dụng đồng vị phóng xạ
trongC 14 để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật. Tiến hành 2 thí nghiệm với 2 chậu cây (hình bên):C O 2 A. APG; RiDP
B. APG; AlPG
C. Axit pyruvic; Glucozo
D. ATP; Glucozo
- Câu 90 : Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận
đầu tiên là chất nào sau đây?C O 2 A. PEP
B. APG
C. AOA
D. Ribulozo – 1,5diP
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước