Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 5 (có đáp án): Dinh dưỡng...
- Câu 1 : Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển rất tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn
D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ
- Câu 2 : Tác hại của thừa nitơ với cây trồng
A. Tăng tổng hợp diệp lục
B. Tăng diện tích lá
C. Tăng khả năng kháng bệnh
D. Tăng khả năng lốp đổ
- Câu 3 : Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là
A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá
C. Lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
- Câu 4 : Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:
A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…
- Câu 5 : Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của N đối với thực vật?
A. Là nhân của các enzim và hoocmôn
B. Điều tiết các quá trinh sinh lí, hóa sinh trong tế bào và cơ thể
C. Thành phần cấu tạo các hợp chất trong cây (prôtêin, axit nuclêic,…)
D. Không quyết định đến toàn bộ các quá trình sinh lí của cây trồng
- Câu 6 : (4) Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Tổ hợp đáp án chọn đúng là:
A. 1-II, 2-I, 3-III, 4-IV
B. 1-IV, 2-III, 3-I, 4-II
C. 1-I, 2-IV, 3-III, 4-II
D. 1-I, 2-II, 3-III, 4-IV
- Câu 8 : (5) Thành phần cấu trúc của protein
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 9 : (5) Thiếu nitơ cây lúa không thể quang hợp được
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 10 : Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?
A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin
B. Hoạt hóa nhiều loại enzim
C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục
- Câu 11 : Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)… của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)… (1), (2) và (3) lần lượt là:
A. Trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật
B. Ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật
C. Trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật
D. Cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật
- Câu 12 : Cây hấp thụ nitơ ở dạng
A. N2+ và NO3-
B. N2+ và NH3+
C. NH4+ và NO3-
D. NH4- và NO3+
- Câu 13 : Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là?
A. Dạng khí nitơ tự do trong khí quyển (N2)
B. Dạng nitơ nitrat (NO3- ) và nitơ amôn (NH4+)
C. Dạng nitơ nitrat (NO3-)
D. Dạng nitơ amôn (NH4+)
- Câu 14 : Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng:
A. Dạng ion NH4- và NO3+
B. Dạng ion NH4+ và NO3-
C. Dạng NH4 và NO3
D. Nitơ phân tử (N2)
- Câu 15 : Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A. N2
B. N2O
C. NO
D. NH4+
- Câu 16 : Cây hấp thụ nitơ chủ yếu ở dạng nào?
A. NO3- và NH3
B. Nitơ nitrat (NO3-) và nitơ amôn (NH4+)
C. Nitơ nguyên tử và ni tơ phân tử
D. Đạm vô cơ
- Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?
A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+
C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3)
D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)
- Câu 18 : Đâu không phải là nguồn chính cung cấp hai dạng nitơ nitrat và nitơ amôn cho cây?
A. Quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
B. Quá trình cố định nitơ thực hiện bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do hoạt động của núi lửa
- Câu 19 : (4) Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 20 : Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là:
A. Nitơ trong không khí
B. Nitơ trong đất
C. Nitơ trong nước
D. Cả A và B
- Câu 21 : Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa
A. NO3- thành NH4+
B. NO3- thành NO2-
C. NH4+ thành NO2-
D. NO2- thành NO3-
- Câu 22 : Khử nitrat là quá trình quan trọng của sự đồng hóa nito trong mô thực vật. Đó là quá trình
A. Tổng hợp nitrat từ các nguồn nito khác nhau
B. Biến đổi nitrat thành ammoniac
C. Biến đổi nitrat thành nitrit
D. Chuyển ammoniac thành nitrat
- Câu 23 : Khử nitrat là quá trình?
A. Biến đổi NO3- thành NO2-
B. Liên kết phân tử NH3 vào axit đicacboxilic
C. Chuyển hoá NO3- thành NH4+
D. Biến NO3 thành N2
- Câu 24 : Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ
A. NO2-→ NO3-→ NH4+
B. NO3- → NO2- → NH3
C. NO3- → NO2- → NH4+
D. NO3- → NO2- → NH2
- Câu 25 : Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết với các hợp chất hữu cơ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 26 : Quá trình nào sau đây không phải là cách mà thực vật sử dụng để đồng hoá ?
A. Amin hoá trực tiếp các axit xêtô
B. Chuyển vị amin tạo thành các axit amin khác nhau
C. Hình thành các amit
D. Tạo thành muối amôn
- Câu 27 : Quá trình đồng hóa trong mô thực vật gồm mấy con đường?
A. Gồm 2 con đường - Amin hóa, chuyển vị Amin
B. Gồm 3 con đường - Amin hóa, chuyển vị Amin, hình thành Amít
C. Gồm 1 con đường - Amin hóa
D. Tất cả đều sai
- Câu 28 : (4) Hình thành amit để dự trữ NH4+
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 29 : Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước