Trắc nghiệm Cụm danh từ có đáp án !!
- Câu 1 : Cụm danh từ là gì?
A. Còn được gọi là ngữ danh từ, nhóm danh từ, danh ngữ
B. Là một tập hợp do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
C. Cụm danh từ có ý nghĩa cụ thể, chi tiết hơn, có cấu tạo phức tạp hơn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 2 : Cụm danh từ gồm mấy phần
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
- Câu 3 : Cụm danh từ có thể giữ vai trò chủ ngữ, vị ngữ trong câu, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 4 : Cho câu sau: "Mỗi chiếc lá rụng có một linh hồn riêng, một tâm tình riêng, một cảm giác riêng” có mấy cụm danh từ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 5 : Dòng nào dưới đây nêu đúng mô hình cấu trúc của cụm danh từ?
A. Cụm danh từ có mô hình cấu trúc phức tạp
B. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình gồm 2 phần: phần phụ trước và phần trung tâm
C. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có 2 phần: phần trung tâm và phần phụ sau
D. Cụm danh từ là loại tổ hợp danh từ có mô hình cấu trúc gồm 3 phần: phần trước, phần trung tâm, phần sau
- Câu 6 : Tìm cụm danh từ, cụm nào đủ cấu trúc ba phần
A. Một em học sinh lớp 6
B. Tất cả lớp
C. Con trâu
D. Cô gái mắt biếc
- Câu 7 : Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào chỉ có thành phần trung tâm và phụ sau
A. Các bạn học sinh
B. Hoa hồng
C. Chàng trai khôi ngô
D. Chiếc thuyền buồm khổng lồ màu đỏ
- Câu 8 : Có bao nhiêu cụm danh từ trong đoạn văn sau:
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
- Câu 9 : “Cả ba con mèo đáng yêu ấy” là cụm từ có mấy thành phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không xác định được
- Câu 10 : Cụm từ “Một vành đai phòng thủ kiên cố” có là cụm danh từ không?
A. Có
B. Không
- Câu 11 : So sánh các cách nói sau đây rồi rút ra nhận xét về nghĩa của cụm danh từ so với nghĩa của một danh từ:
- Câu 12 : Tìm một cụm danh từ. Đặt câu với cụm danh từ ấy rồi rút ra nhận xét về hoạt động của cụm danh từ so với một danh từ.
- Câu 13 : Tìm cụm danh từ có trong câu sau:
- Câu 14 : Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc đứng trước và sau danh từ trong các cụm danh từ trên, sẵp xếp chúng thành loại.
- Câu 15 : Tìm các cụm danh từ có trong những câu văn trong bài tập 1. Điền các cụm danh từ đó vào mô hình cụm danh từ.
- Câu 16 : Tìm các phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn trích thuộc bài tập 3
- Câu 17 : Các từ ngữ được in đậm trong câu sau bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?
- - Đề thi HK1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
- - Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2017-2018, Trường THCS Bắc Hồng
- - Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2017-2018, Trường THCS Đội Cấn
- - Đề thi HK1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2018, Trường THCS Nam Điền
- - Đề thi HK2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2017-2018, Trường THCS Đồng Cương
- - Đề thi HK2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2017-2018, Trường THCS Vĩnh Thịnh
- - Đề thi HK2 năm 2019 môn Ngữ Văn 6 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương
- - Đề thi HK2 năm 2020 môn Ngữ Văn 6 - Trường THCS Bàn Đạt
- - Đề thi HK2 môn Ngữ Văn 6 năm 2020 - Trường THCS Thiệu Tiến
- - Đề thi HK2 môn Ngữ Văn 6 năm 2020 - Trường PTDTNT THCS Buôn Đôn