Trắc nghiệm Sinh 11 (có đáp án): Hoạt động của tim...
- Câu 1 : Tính tự động của tim
A. Nhịp tim
B. Tính tự động của tim
C. Chu kì tim
D. Huyết áp
- Câu 2 : Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là
A. Do hệ dẫn truyền tim
B. Do tim
C. Do mạch máu
D. Do huyết áp
- Câu 3 : Hệ dẫn truyền tim gồm
A. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
B. Tim, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
C. Tâm thất, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin
D. Tâm nhĩ, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His
- Câu 4 : 3. Bó His 4. Mạng Puốc kin
A. 1, 2, 3
B. 1, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
- Câu 5 : Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng thì cơ tim
A. Cơ tim co tối đa
B. Cơ tim co bóp nhẹ
C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp
D. Cơ tim co bóp bình thường
- Câu 6 : Hoạt động của cơ tim khác biệt gì so với hoạt động của cơ vân?
A. Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B. Hoạt động tự động
C. Hoạt động theo chu kì
D. Cả A, B và C
- Câu 7 : Nhịp tim trung bình khoảng
A. 50-80 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
B. 40-60 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
C. 60-100 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
D. 60-100 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 120 →160 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
- Câu 8 : Nhịp tim trung bình là:
A. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
B. 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
C. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
D. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
- Câu 9 : Nhịp tim sẽ giảm xuống trong trường hợp nào sau đây ?
A. Khi nghỉ ngơi
B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
D. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
- Câu 10 : Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do
A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì
B. Tim có hệ thống nút có khả năng tự phát xung điện
C. Tim có hệ điều khiển riêng, không liên quan gì đến cơ thể
D. Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp
- Câu 11 : Khả năng tự động vận hành nhờ cơ chế tự phát nhịp của tim giúp tim
A. Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng
B. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì
C. Tim có hệ điều khiển riêng, không liên quan gì đến cơ thể
D. Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp
- Câu 12 : Tim chịu sự điều khiển của trung ương giao cảm và đối giao cảm như thế nào?
A. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và tăng sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và sức co tim
B. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và tăng co tim
C. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và sức co tim
D. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và tăng sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và giảm sức co tim
- Câu 13 : Dây giao cảm có tác dụng gì đối với tim?
A. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim
B. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và tăng sức co tim
C. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và giảm sức co tim
D. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và tăng sức co tim
- Câu 14 : Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim ?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
- Câu 15 : Ở người, mỗi chu kỳ hoạt động của tim bao gồm
A. Tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. Tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. Tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. Tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
- Câu 16 : Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước