Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 16 (có đáp án): Tiêu hóa ở...
- Câu 1 : Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hoá nội bào
C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào
D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào
- Câu 2 : Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được?
A. Biến đổi cơ học và hóa học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu
B. Biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào tế bào
C. Biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu
D. Biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào
- Câu 3 : Trong ống tiêu hóa của các loài gia cầm, diều là một phần của bộ phận nào?
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Ruột già
- Câu 4 : Vì sao gà thường hay ăn các hạt sạn và sỏi nhỏ
A. Kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch tiêu hóa
B. Chúng cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho gà
C. Giúp tăng nhu động ruột
D. Giúp tiêu hóa cơ học thức ăn trong mề
- Câu 5 : Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn cỏ?
A. Răng cửa giữ và giật cỏ
B. Răng nanh nghiền nát cỏ
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
D. Răng nanh giữ và giật cỏ
- Câu 6 : Ý nào sau đây là đúng với chức năng răng của thú ăn cỏ?
A. Răng cửa giữ và giật cỏ
B. Răng nanh giữ và giật cỏ
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
D. Cả A, B và C
- Câu 7 : Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt
A. Răng nanh cắm và giữ mồi
B. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
C. Răng hàm nhai nát thịt
D. Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn lấy cắt thịt thành những mảnh nhỏ
- Câu 8 : Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò
C. Ngựa, thỏ, chuột
D. Trâu, bò, cừu, dê
- Câu 9 : Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò
B. Ngựa, thỏ, chuột
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
D. Trâu, bò, cừu, dê
- Câu 10 : Dạ dày có 4 túi là của các động vật nào sau đây ?
A. Trâu, thỏ, dê
B. Ngựa, hươu, bò
C. Trâu, bò, nai
D. Ngựa, bò, dê
- Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây đúng với các loài động vật nhai lại?
A. Có dạ dày tuyến
B. Có dạ dày 4 ngăn
C. Có dạ dày đơn
D. Có dạ dày cơ
- Câu 12 : A. Bò
A. Bò
B. Thỏ
C. Ngựa
D. Sư tử
- Câu 13 : (6) Một trong những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa không bị hòa loãng
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ dày cỏ diễn ra như thế nào?
A. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
B. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ
C. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ
D. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
- Câu 15 : Trâu tiêu hóa được xenlulôzơ có trong thức ăn là nhờ enzim của
A. Vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ
B. Tuyến nước bọt
C. Tuyến tụy
D. Tuyến gan
- Câu 16 : Quá trình tiêu hóa xenlulozo của động vật nhai lại chủ yếu diễn ra ở?
A. Dạ cỏ
B. Dạ múi khế
C. Dạ lá sách
D. Dạ tổ ong
- Câu 17 : Trong dạ dày của động vật nhai lại, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ chủ yếu ở đâu?
A. Dạ lá sách
B. Dạ tổ ong
C. Dạ cỏ
D. Dạ múi khế
- Câu 18 : Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ lá sách diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ
- Câu 19 : Manh tràng phát triển ở dạ dày đơn có ý nghĩa
A. Tiêu hóa protein
B. Có hệ vi sinh vật để tiêu hóa xenlulozo
C. Tiêu hóa thức ăn giàu Lipit
D. Hấp thụ chủ yếu chất dinh dưỡng
- Câu 20 : Manh tràng ở động vật ăn cỏ thường rất phát triển. Nó có chức năng chủ yếu là
A. Chứa các chất cặn bã của quá trình tiêu hóa
B. Biến đổi xenlulo nhờ hệ vi sinh và hấp thụ vào máu
C. Biến đổi xenlulo nhờ các enzyme
D. Hấp thụ nước để cô đặc chất thải
- Câu 21 : Ngăn dạ dày nào của trâu (bò) tiết axit HCl?
A. Dạ cỏ
B. Dạ tổ ong
C. Dạ múi khế
D. Dạ lá sách
- Câu 22 : Động vật nào sau đây không có ống tiêu hóa?
A. Châu chấu
B. Gà
C. Thủy tức
D. Thỏ
- Câu 23 : Nhóm động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng ống?
A. Giun đốt
B. Thủy tức
C. Động vật nguyên sinh
D. Giun dẹp
- Câu 24 : 4. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn. Trình tự đúng các quá trình là
A. 2 → 3 → 4 → 1
B. 2 → 3 → 1 → 4
C. 1 → 2 → 4 → 3
D. 2 → 1 → 4 → 3
- Câu 25 : Hình vẽ bên mô tả dạ dày của một nhóm động vật ăn cỏ. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 26 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn
B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin
C. Xenlulozơ trong có được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ
D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này
- Câu 27 : Sự tiêu hoá thức ăn ở động vật nhai lại có đặc điểm nào khác?
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
B. Vi sinh vật cộng sinh tiết enzim phá vỡ thành tế bào và tiêu hoá xellulôzơ
C. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin
D. Cả A và B
- Câu 28 : Dạ tổ ong tiêu hoá thức ăn như thế nào?
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ
C.Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ
- Câu 29 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn
B. Ruột dài
C. Manh tràng phát triển
D. Ruột ngắn
- Câu 30 : Đặc điểm nào dưới đây có ở thú ăn cỏ?
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn
B. Ruột dài
C. Manh tràng phát triển
D. Cả A, B và C
- Câu 31 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ
D. Manh tràng phát triển
- Câu 32 : (5) Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hóa cơ học và hóa học và được hấp thụ
A. (1), (2), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (4), (5)
- Câu 33 : Ở động vật ăn thực vật thức ăn được biến đổi như thế nào?
A. Cơ học và hoá học
B. Hoá học và sinh học
C. Cơ học và sinh học
D. Cơ học, hoá học và sinh học
- Câu 34 : Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn thịt như thế nào?
A. Tiêu hoá hoá học
B. Chỉ tiêu hoá cơ học
C. Tiêu hoá hoá học và cơ học
D. Tiêu hoá hoá học và nhờ vi sinh vật cộng sinh
- Câu 35 : Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa?
A. Hoá học
B. Cơ học
C. Sinh học
D. Cả A và B.
- Câu 36 : Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt là
A. Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn
B. Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt
C. Nhai thức ăn trước khi nuốt
D. Chỉ nuốt thức ăn
- Câu 37 : Đặc điểm nào không phù hợp với tiêu hoá ở thú ăn thịt?
A. Ít khi sử dụng răng hàm
B. Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt
C. Dạ dày co bóp làm nhuyễn thức ăn
D. Nhai và nghiền nát thức ăn
- Câu 38 : 5. Ruột già 6. Manh tràng
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 5
C. 1, 4, 6
D. 3, 4, 6
- Câu 39 : Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?
A. Thực quản
B. Ruột non
C. Gan
D. Dạ dày
- Câu 40 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người
A. Miệng, ruột non, thực quản, dạ dày, ruột già, hậu môn
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn
C. Miệng, ruột non, dạ dày, hầu, ruột già, hậu môn
D. Miệng, dạ dày, ruột non, thực quản, ruột già, hậu môn
- Câu 41 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là:
A. Miệng → hầu → thực quản → diều → mề → ruột → hậu môn
B. Miệng → hầu → mề → thực quản → diều → ruột → hậu môn
C. Miệng → hầu → diều → thực quản → mề → ruột → hậu môn
D. Miệng → hầu → thực quản → mề → diều → ruột → hậu môn
- Câu 42 : Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?
A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học
B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học
C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học
D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học
- Câu 43 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về các hình thức tiêu hóa trong hệ thống ống tiêu hóa?
A. Ở dạ dày diễn ra sự tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
B. Ở ruột già diễn ra sự tiêu hóa cơ học
C. Ở ruột non diễn ra sự tiêu hóa hóa học
D. Ở manh tràng của động vật ăn thực vật diễn ra sự tiêu hóa sinh học
- Câu 44 : Khi nói về sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở ruột già có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
B. Tiêu hóa hóa học ở ruột non quan trọng hơn dạ dày
C. Ở miệng có enzim amilaza phân giải tinh bột
D. Ở dạ dày chỉ chứa enzim pepsin
- Câu 45 : Trong quá trình tiêu hóa ở người, thức ăn được tiêu hóa hóa học chủ yếu ở
A. Khoang miệng
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Dạ dày
- Câu 46 : Khi nói về tiêu hóa ở chim bồ câu, phát biểu nào sau đây đúng
A. Tiêu hóa hóa học chủ ỵếu diễn ra ở dạ dày cơ
B. Tiêu hóa cơ học chủ yếu diễn ra ở ruột non
C. Vừa có tiêu hóa nội bào vừa cớ tiêu hóa ngoại bào
D. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học
- Câu 47 : Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học và hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Thực quản
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Dạ dày
- Câu 48 : Trong ống tiêu hóa của người, quá trình hấp thụ dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Ruột non
B. Miệng
C. Dạ dày
D. Ruột già
- Câu 49 : Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá?
A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng
B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng
C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hoá về chức năng
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học
- Câu 50 : So với túi tiêu hóa, ống tiêu hóa có cấu tạo hoàn chỉnh hơn vì
A. Có kích thước dài hơn
B. Có sự phân hóa rõ rệt giữa các phần
C. Có miệng và hậu môn phân biệt
D. Có sự phân hóa cao và hệ enzyme tiêu hóa đa dạng
- Câu 51 : Các nếp gấp của niêm mạc ruột non, trên đó có các lông tuột và các lông cực nhỏ có tác dụng gì?
A. Làm tăng nhu động ruột
B. Làm tăng bề mặt hấp thụ
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học
D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học
- Câu 52 : Quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở ruột non. Điều nào giải thích không đúng ?
A. Hệ vi sinh vật phong phú ở ruột non giúp thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản
B. Vì chỉ đến ruộn non thức ăn mới được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản
C. Ruột non có diện tích bề mặt hấp thụ rất lớn
D. Vì ruột non là phần dài nhất của ống tiêu hóa
- Câu 53 : Bộ hàm và độ dài ruột ở động vật ăn tạp khác gì so với động vật ăn thịt?
A. Răng nanh và răng hàm trước không sắc nhọn bằng và ruột dài hơn
B. Răng nanh và răng hàm trước sắc nhọn và ruột ngắn hơn
C. Răng nanh và răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn hơn
D. Răng nanh và răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn
- Câu 54 : Những điểm giống nhau trong tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật là?
A. Đều tiêu hoá ngoại bào diễn ra trong ống tiêu hoá
B. Cấu tạo Ruột non và Manh tràng
C. Đều gồm 2 quá trình biến đổi: cơ học và hoá học
D. Cả A và C
- Câu 55 : Tại sao ruột của thú ăn thịt ngắn hơn ruột của thú ăn thực vật ?
A. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn
B. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn
C. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn
D. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận chuyển các chất trong cây
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 41 Sinh sản vô tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 42 Sinh sản hữu tính ở thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 43 Thực hành Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 Sinh sản hữu tính ở động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 46 Cơ chế điều hòa sinh sản
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 48 Ôn tập chương II, III, IV
- - Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 3 Thoát hơi nước