Đề ôn tập Chương 4 môn Lịch sử 7 năm 2021
- Câu 1 : Nguyên nhân nào dẫn tới sự thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh?
A. Nhà Hồ không có sự chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến, lực lượng quân đội nhỏ bé.
B. Nhà Hồ không có tinh thần kháng chiến.
C. Do nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần nên không được nhân dân ủng hộ kháng chiến.
D. Do quân Minh được Cham-pa giúp đỡ, nhà Hồ không chống đỡ nổi.
- Câu 2 : Vì sao các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần chống quân xâm lược Minh lại thất bại?
A. Do nhà Trần đã suy sụp và nhân dân không muốn tầng lớp quý tộc nhà Trần tiếp tục lãnh đạo đất nước.
B. Do sự mất đoàn kết của những người lãnh đạo, không tập hợp được đông đảo nhân dân cả nước tham gia.
C. Những người lãnh đạo bất tài.
D. Có người tạo phản, bán đứng cuộc khởi nghĩa.
- Câu 3 : Chính sách cai trị của nhà Minh đối với nước ta nhằm mục đích gì?
A. sáp nhập nước ta vào Trung Quốc.
B. phát triển kinh tế ở nước ta.
C. phát triển văn hóa ở nước ta.
D. ổn định chính trị ở nước ta.
- Câu 4 : Hai cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần chống quân đô hộ Minh là gì?
A. Khởi nghĩa Phạm Ngọc và Lê Ngã.
B. Khởi nghĩa Phạm Trấn và Khởi nghĩa Trần Nguyệt Hồ.
C. Khởi nghĩa Trần Ngỗi và khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.
D. Khởi nghĩa Phạm Tất Đại và khởi nghĩa Trần Nguyên Thôi.
- Câu 5 : Nguyên nhân thất bại của các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỉ XV?
A. Chưa có một lãnh tụ đủ sức tập hợp toàn dân
B. Nội bộ những người lãnh đạo có mâu thuẫn
C. Thiếu sự liên kết, phối hợp giữa các cuộc khởi nghĩa để tạo nên một phong trào chung
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 6 : Tháng 11 - 1046 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng ở quốc gia Đại Ngu?
A. nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần
B. quân Minh tràn vào xâm lược
C. nhà Hồ sụp đổ hoàn toàn
D. cuộc khởi nghĩa lật đổ nhà Hồ bùng nổ
- Câu 7 : Cuộc khởi nghĩa Trần Quý Khoáng phát triển nhanh chóng ở các vùng nào?
A. Thanh Hóa đến Thuận Quảng
B. Thanh Hóa đến Hóa Châu
C. Thanh Hóa đến Nghệ An
D. Thăng Long đến Thanh Hóa
- Câu 8 : Nhà Minh sử dụng duyên cớ nào để xuất quân tấn công Đại Ngu?
A. Nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần
B. Nhà Hồ không thực hiện triều cống theo lệ
C. Nhà Hồ không tiếp nhận sắc phong của vua Minh
D. Nhà Hồ gây xung đột ở biên giới nhà Minh
- Câu 9 : Hãy cho biết tên 2 tướng tài của Giản Định hoàng đế?
A. Đặng Tất và Nguyễn Cảnh Chân
B. Đặng Tất và Nguyễn Cảnh Dị
C. Đặng Tất và Đặng Dung
D. Nguyễn Cảnh Chân và Nguyễn Cảnh Dị
- Câu 10 : "Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ"
A. chính sách cai trị tàn bạo của quân Minh
B. sự phản bội của một số binh lính
C. quyết tâm chiến đấu của nhân dân ta
D. cuộc sống khổ cực của nhân dân ta
- Câu 11 : Khởi nghĩa của Trần Ngỗi đánh tan 4 vạn quân Minh ở đâu?
A. Bến Bô Cô (Nam Định)
B. Đồ Sơn (Hải Phòng)
C. Phú Thọ
D. Thái Nguyên
- Câu 12 : Nội dung nào sau đây không phải chính sách cai trị của nhà Minh với nước ta?
A. thi hành chính sách đồng hóa tàn bạo
B. đặt ra những thứ thuế vo lý để bóc lột nhân dân ta
C. thiết lập một chính quyền tay sai bản xứ
D. xóa bỏ quốc hiệu nước ta, đổi thành quận Giao Chỉ
- Câu 13 : Nêu địa danh diễn ra cuộc khởi nghĩa của Phạm Ngọc?
A. Quảng Ninh
B. Đông Triều
C. Bắc Giang
D. Đồ Sơn (Hải Phòng)
- Câu 14 : Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến bùng nổ các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống ách thống trị của nhà Minh?
A. nhà Minh không thực hiện lời hứa khôi phục nhà Trần
B. chính sách cai trị tàn bạo của nhà Minh
C. sự phục hồi lực lượng của các quý tộc Trần
D. tranh thủ cơ hội chính quyền Minh suy yếu
- Câu 15 : Hồ Quý Ly bị quân minh bắt vào thời gian nào? Ở đâu?
A. Tháng 4 năm 1407. Ở Tây Đô
B. Tháng 6 năm 1408. Ở Hà Tĩnh
C. Tháng 6 năm 1407. Ở Thăng Long
D. Tháng 6 năm 1407. Ở Hà Tĩnh
- Câu 16 : Nhận xét nào không đúng khi nói về các cuộc khởi nghĩa chống quân Minh (trước cuộc khởi nghĩa Lam Sơn)?
A. lãnh đạo là các quý tộc nhà Hồ
B. có sự thống nhất trên phạm vi cả nước
C. diễn ra liên tục trên phạm vi rộng lớn
D. đều bị đàn áp đẫm máu
- Câu 17 : Điểm khác nhau cơ bản giữa đường lối kháng chiến của nhà Hồ so với nhà Trần là?
A. thiên về phòng thủ, bị động
B. vừa đánh giặc, vừa rút lui chiến lược
C. huy động sức mạnh toàn dân
D. thực hiện "vườn không nhà trống"
- Câu 18 : Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là gì?
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
- Câu 19 : Nét nổi bật của tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong giai đoạn 1918 - 1923 là?
A. liên tục bị quân Minh vây hãm và phải rút lui
B. mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam
C. tiến quân ra Bắc và giành nhiều thắng lợi
D. tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công
- Câu 20 : Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Lòng yêu nước của nhân dân ta được phát huy cao độ
B. Bộ chỉ huy khởi nghĩa là những người tài giỏi, mưu lược cao, tiêu biểu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi
C. Nghĩa quân Lam Sơn có tinh thần kĩ thuật cao và chiến đấu dũng cảm
D. Sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân cho cuộc khởi nghĩa
- Câu 21 : Ai là người đưa ra ý tưởng chuyển địa bàn hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn từ Thanh Hóa vào Nghệ An?
A. Lê Lợi
B. Nguyễn Chích
C. Nguyễn Trãi
D. Trần Nguyên Hãn
- Câu 22 : Hội thề Đông Quan diễn ra vào thời gian nào?
A. Ngày 10 tháng 12 năm 1427
B. Ngày 12 tháng 10 năm 1427
C. Ngày 3 tháng 1 năm 1428
D. Ngày 1 tháng 3 năm 1428
- Câu 23 : Ai là người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh cứu chúa?
A. Lê Lai
B. Lê Ngân
C. Trần Nguyên Hãn
D. Lê Sát
- Câu 24 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống câu sau đây: “Nghe tin hai đạo viện binh Liễu Thăng, Mộc Thanh bị tiêu diệt hoàn toàn, Vương Thông ở …. (1)… vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận ….(2)…. Để được an toàn rút quân về nước””.
A. 1) Đông Quan 2) Đầu hàng không điều kiện
B. 1) Chi Lăng 2) thua đau
C. 1) Đông Quan 2) Mở hội thề Đông Quan
D. 1) Xương Giang 2) Mở hội thề Đông Quan
- Câu 25 : Chiến thắng nào đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thông phải giảng hòa, kết thúc chiến tranh ?
A. Tân Bình, Thuận Hóa
B. Tốt Động, Chúc Động
C. Chi Lăng, Xương Giang
D. Ngọc Hồi, Đống Đa
- Câu 26 : Chiến thắng Xương Giang, nghĩa quân Lam Sơn đã tiêu diệt bao nhiêu tên địch?
A. 15 vạn
B. Gần 5 vạn
C. Gần 10 vạn
D. 20 vạn
- Câu 27 : Điểm tập kích đầu tiên của nghĩa quân Lam Sơn sau khi chuyển căn cứ từ Thanh Hóa vào Nghệ An là?
A. Thành Trà Lân
B. Thành Nghệ An
C. c. Diễn Châu
D. Đồn Đa Căng
- Câu 28 : Vì sao quân ta phải chiếm thành Xương Giang trước khi viện binh của giặc đến?
A. Để chủ động đón đoàn quân địch
B. Không cho giặc có thành trú đóng, phải co cụm giữa cánh đồng
C. Lập phòng tuyến, không cho giặc về Đông Quan
D. Câu a và c đúng
- Câu 29 : Hội thề nào thể hiện tinh thần đoàn kết của các tướng lĩnh trong buổi đầu cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Lũng Nhai
B. Đông Quan
C. Bình Than
D. Như Nguyệt
- Câu 30 : Tên tướng nào đã thay Liễu Thăng chỉ huy quân Minh tiến vào Đông Quan?
A. Lý Khánh
B. Lương Minh
C. Thôi Tụ
D. Hoàng Phúc
- Câu 31 : Vào thời gian nào 15 vạn quân viện binh của Trung Quốc chia làm hai đạo kéo vào nước ta?
A. Tháng 10 năm 1426
B. Tháng 10 năm 1427
C. Tháng 11 năm 1427
D. Tháng 12 năm 1427
- Câu 32 : Vương triều mới được ra đời sau khởi nghĩa Lam Sơn là?
A. Lê sơ
B. Lê trung hưng
C. Mạc
D. Trịnh
- Câu 33 : Vì sao quân Minh lại chấp nhận đề nghị tạm hòa của Lê Lợi vào năm 1423?
A. lực lượng quân Minh ở Đại Việt suy yếu nghiêm trọng
B. tình hình chính trị của nhà Minh bất ổn
C. tìm cách mua chuộc Lê Lợi
D. quân Minh đang tập trung lực lượng đánh Champa
- Câu 34 : Vương Thông đã quyết định mở cuộc phản công đánh vào chủ lực của nghĩa quân Lam Sơn ở đâu?
A. Cao Bộ (Chương Mi, Hà Tây)
B. Đông Quan
C. Đào Đặng (Hưng Yên)
D. Tất cả các vùng trên
- Câu 35 : Quyết định nào của Lê Lợi đã tạo ra bước ngoặt đầu tiên cho cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. giảng hòa với quân Minh
B. chuyển quân vào Nghệ An
C. tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi hoạt động
D. giản phóng Tân Bình, Thuận Hóa
- Câu 36 : Với thắng lợi của nghĩa quân Lam Sơn, quân Minh phải rút về đâu để cố thủ?
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Đông Quan
D. Đông Triều
- Câu 37 : Từ tháng 10.1424 đến tháng 8.1425, nghĩa quân Lam Sơn đã giải phòng khu vực rộng lớn từ đâu đến đâu?
A. Từ Nghệ An vào đến Thuận Hóa
B. Từ Thanh Hóa vào đến đèo Hải Vân
C. Từ Thanh Hóa vào đến Quảng Nam
D. Từ Nghệ An vào đến Quảng Bình
- Câu 38 : Ba đạo quân Lam Sơn tiến quân ra Bác không nhằm thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. tiến sâu vào vùng chiếm đóng của địch
B. giải phóng miền Bắc, tiến sâu vào lãnh thổ Trung Hoa
C. cùng nhân dân bao vây đồn địch, giải phóng đất đai
D. chặn đường tiếp viện của quân Minh từ Trung Quốc sang
- Câu 39 : Cuối năm 1421, quân Minh huy động bao nhiêu lính mở cuộc vây quét căn cứ của nghĩa quân Lam Sơn?
A. 20 vạn
B. 50 vạn
C. 6 vạn
D. 10 vạn
- Câu 40 : Cuộc kháng chiến của nhân dân ta thời Lý - Trần có điểm gì khác biệt với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. là cuộc kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc
B. là cuộc khởi nghĩa giành độc lập dân tộc
C. là cuộc kháng chiến giành độc lập dân tộc
D. là cuộc khởi nghĩa bảo vệ độc lập dân tộc
- Câu 41 : Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ dược hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Thánh Tông
- Câu 42 : Thời Lê Sơ, tư tưởng, tôn giáo chiếm địa vị độc tôn trong xã hội là gì?
A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Nho giáo
D. Thiên chúa giáo
- Câu 43 : Bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì?
A. Ghi chép lại tình hình giáo dục của đất nước qua từng năm.
B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
C. Quy định việc thi cử, tuyển chọn tiến sĩ của nhà nước.
D. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm.
- Câu 44 : Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành mấy đạo hay lộ, phủ?
A. 5 đạo
B. 13 đạo thừa tuyên
C. 10 lộ
D. 5 phủ
- Câu 45 : Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được tổ chức theo hệ thống nào?
A. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã
B. Đạo – Phủ - Châu – xã
C. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu, xã
D. Phủ - huyện – Châu
- Câu 46 : Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay nhà vua?
A. bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
B. chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
C. ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
D. tăng cường lực lượng quân đội triều đình
- Câu 47 : Ai là người căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ”?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiển Tông
- Câu 48 : Quân đội Lê sơ được phiên chế thành những bộ phận nào?
A. cấm quân và bộ binh
B. bộ binh và thủy binh
C. quân triều đình và quân địa phương
D. cấm quân và quân ở các lộ
- Câu 49 : Cuộc cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông không mang ý nghĩa nào đối với tình hình Đại Việt?
A. hoàn thiện bộ máy nhà nước
B. đưa chế độ phong kiến Việt Nam phát triển lên đỉnh cao
C. ổn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hóa
D. thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ
- Câu 50 : Chế độ ngụ binh ư nông không mang lại hiệu quả nào cho nhà Lê?
A. đảm bảo được một lực lượng quân đội lớn sẵn sàng huy động khi cần
B. đảm bảo lao động cho sản xuất nông nghiệp
C. giảm được ngân khố quốc gia cho việc nuôi quân đội
D. duy trì một lực lượng tại ngũ lớn phục vụ cho quá trình Nam tiến
- Câu 51 : "Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ... Kẻ nào dám đem một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc thì tội phải chu di?Lời căn dặn trên của vua Lê Thái Tông phản ánh điều gì?
A. ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
B. sách lược ngoại giao của nhà Lê đối với Trung Hoa
C. chính sách đoàn kết để bảo vệ chủ quyền dân tộc
D. chính sách Nam tiến của nhà Lê
- Câu 52 : Ý nào sau đây không là nội dung cơ bản được đề cập trong bộ Luật Hồng Đức?
A. bảo vệ quyền lợi của nhà vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị
B. khuyến khích sự phát triển của kinh tế nông nghiệp
C. bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ
D. bảo vệ quyền lợi của nô tì
- Câu 53 : Nhận xét về lãnh thổ Đại Việt dưới thời Lê Thánh Tông so với thời Trần?
A. được mở rộng về phía Nam
B. bị thu hẹp ở phía Bắc
C. được mở rộng về phía Đông
D. không có gì thay đổi
- Câu 54 : Điểm tiến bộ nhất của luật Hồng Đức so với các bộ luật trong lịch sử phong kiến Việt Nam là?
A. thực hiện chế độ hạn nô
B. chú ý vào sức kéo trong nông nghiệp
C. chiếu cố đến những thành phần nhỏ bé, dễ bị tổn thương trong xã hội
D. chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
- Câu 55 : Thời Lê sơ ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?
A. Văn Đồ
B. Vạn Kiếp
C. Thăng LOng
D. Các nơi trên
- Câu 56 : Nhà Lê sơ chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách gì?
A. lộc điền
B. quân điền
C. điền trang, thái ấp
D. thực ấp, thực phong
- Câu 57 : Giai cấp nào chiếm tuyệt đại bộ phận dân cư trong xã hội nước ta thời Lê sơ?
A. nông dân
B. thợ thủ công
C. thương nhân
D. nô tì
- Câu 58 : Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi?
A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
C. Tập trung các ngành nghề thủ công
D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
- Câu 59 : Quốc gia Đại Việt thời kì này có vị trí như thế nào ở Đông Nam Á?
A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
B. Quốc gia lớn nhất Đông Nam Á.
C. Quốc gia phát triển ở Đông Nam Á.
D. Quốc gia trung bình ở Đông Nam Á.
- Câu 60 : Nhà Lê sơ không thực hiện giải pháp nào để khuyến khích sự phục hồi và phát triển của sản xuất nông nghiệp?
A. cho binh lính về quê làm ruộng ngay sau chiến tranh
B. đặt chức quan chiên lo về nông nghiệp
C. đặt phép quân điền
D. đặt phép lộc điền
- Câu 61 : Vì sao tầng lớp thương nhân, thợ thủ công dưới thời Lê sơ không được xã hội coi trọng?
A. do quan niệm trọng nông
B. do họ không làm ra nhiều của cải như nông dân
C. do họ có số lượng ít
D. do họ không tham gia vào sản xuất
- Câu 62 : Vì sao nhà Lê lại chủ trương hạn chế việc nuôi và mua bán nô tì?
A. đảm bảo lực lượng lao động cho sản xuất
B. ảnh hưởng bởi tư tưởng nhân văn của Phật giáo
C. ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo
D. muốn hán chế sự xuất hiện của các đại điền trang như thời Trần
- Câu 63 : Vì sao dưới thời Lê sơ lượng nô tì giảm dần?
A. Bị chết nhiều
B. Bỏ làng xã tha phương cầu thực
C. Quan lại không cần nô tì nữa
D. Pháp luật nhà Lê hạn chế nghiêm ngặt việc bán mình làm nô tì hoặc bức dân làm nô tì.
- Câu 64 : Sự phát triển kinh tế Đại Việt thời Lê sơ không mang lại kết quả nào sau đây?
A. ổn định hình hình xã hội
B. củng cố nền độc lập, thống nhất đất nước
C. đưa Đại Việt trở thành quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á
D. thúc đẩy quá trình Bắc tiến
- Câu 65 : Thời Lê sơ (1428-1527), tổ chức bao nhiêu kha thi tiến sĩ? Chọn lựa bao nhiêu người làm trạng nguyên?
A. 62 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
B. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 89 người làm trạng nguyên
C. 12 khoa thi tiến sĩ. Chọn 9 người làm trạng nguyên
D. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
- Câu 66 : Nhận xét nào không đúng về tình hình thủ công nghiệp thời Lê sơ?
A. gồm 2 bộ phận thủ công nghiệp nhà nước và thủ công nghiệp địa phương
B. tính chuyên môn hóa cao, nhà nước khuyến khích phát triển
C. Thăng Long là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất
D. thủ công nghiệp đã tách khỏi nông nghiệp
- Câu 67 : Hãy điền vào chỗ trống mệnh đề sau đây: Văn thơ chữ Hán có những tác phẩm nổi tiếng như….., Quỳnh uyển cửu ca
A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo
B. Quân âm thi tập, Bình Ngô đại cáo
C. Hồng Đức thi tập, Bình Ngô đại cáo
D. Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập
- Câu 68 : Tác phẩm nào sau đây là thành tựu toán học tiêu biểu thời Lê sơ?
A. Hồng Đức bản đồ
B. An Nam hình thăng đồ
C. lập thành toán pháp
D. dư địa chí
- Câu 69 : Thời Lê sơ, văn thơ chữ Nôm gồm những tác phẩm tiêu biểu nào dưới đây?
A. Quân trung từ mệnh tập, Quốc âm thi tập
B. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập
C. Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, Thập giới cô hồn quốc ngữ
D. Tất cả các tác phẩm trên
- Câu 70 : Chế độ khoa cử thời Lê sơ phát triển thịnh nhất dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Nhân Tông
- Câu 71 : Nghệ thuật kiến trúc, điêu khác thời Lê sơ biểu hiện rõ rệt và đặc sắc ở những công trình nào?
A. công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam Kinh
B. kinh thành Thăng Long
C. các ngôi chùa lớn ở Thanh Hóa
D. các dinh thự, phủ chúa to lớn
- Câu 72 : Tác phẩm sử học nào dưới thời Lê sơ gồm 15 quyền?
A. Đại Việt sử ký
B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Lam Sơn thực lục
D. iệt giám thông khảo tổng luật
- Câu 73 : Lê Thánh Tông đã có đóng góp quan trọng gì đối với văn học dân tộc ở thế kỉ XV?
A. sáng lập và phát triển dòng văn học chữ Nôm
B. sáng lập Hội tao đàn và làm chủ soái
C. đề cao tưởng tượng nhân nghĩa, yêu nước, thương dân
D. phát triển tư tưởng văn học của Nguyễn Trãi
- Câu 74 : Năm 1428, cuộc kháng chiến chống quân Minh giành thắng lợi Nguyễn Trãi đã viết một áng hùng văn có tên gọi là gì?
A. Bình Ngô đại cáo
B. Bình Ngô sách
C. Phú núi Chí Linh
D. a và b đúng
- Câu 75 : Nội dung nào phản ánh đúng về cuộc đời và sự nghiệp của Ngô Sĩ Liên?
A. được xem là nhà văn nổi tiếng nhất thế kỉ XV
B. một trong những tác giả của bộ Đại Việt sử kí toàn thư
C. là tác giả của tác phẩm Quốc âm thi tập
D. được xem là bậc "tài hoa, danh vọng bậc nhất" thế kỉ XV
- Câu 76 : Nội dung văn thơ thời Lê sơ có đặc điểm gì?
A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc
C. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc
D. Tất cả câu trên đúng
- Câu 77 : Đại Việt sử kí toàn thư là tác phẩm của ai?
A. Ngô Sĩ Liên
B. b. Lê Văn Hưu
C. Ngô Thì Nhậm
D. Nguyễn Trãi
- Câu 78 : Tác phẩm địa lí Đại Việt của Nguyễn Trãi có tên gọi là gì?
A. Nhất thống dư địa chỉ
B. Dư địa chí
C. Hồng Đức bản đồ
D. An Nam hình thăng đồ
- Câu 79 : Nhân vật lịch sử nào được mệnh danh là trạng Lường?
A. Mạc Đĩnh Chi
B. Lê Quý Đôn
C. Nguyễn Hiền
D. Lương Thế Vinh
- Câu 80 : Tên tác phẩm nổi tiếng về y học thời Lê sơ là gì?
A. Bản thảo thực vật toát yếu
B. Hải Thượng y tông tâm lĩnh
C. Phủ Biên tạp lục
D. Bản thảo cương mục
- Câu 81 : Nội dung nào không thuộc chính sách giáo dục thời Lê sơ (1428 - 1527)?
A. dựng lại Quốc Tử Giám ở Thăng Long
B. mở trường học ở các lộ
C. tất cả nhân dân đều được đi học, đi thi
D. mở các khoa thi để tuyển chọn người tài
- Câu 82 : Văn học Đại Việt thời Lê sơ không đi sâu phản ánh nội dung nào sau đây?
A. thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
B. thể hiện lòng tự hào dân tộc
C. phê phán xã hội phong kiến
D. thể hiện tinh thần bất khuất cả dân tộc
- Câu 83 : Vì sao Đại Việt đạt được nhiều thành tựu nổi bật về văn hóa, giáo dục ở thế kỉ XV?
A. chính sách, biện pháp quan tâm tích cực của nhà nước đến văn hóa giáo dục
B. có nhiều danh nhân văn hóa nổi tiếng
C. nền kinh tế hàng hóa phát triển
D. tiếp thu tiến bộ của văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa
- Câu 84 : "Hiền tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh, khoa mục là đường thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì chân nho mới có".Câu nói này phản ánh nội dung gì?
A. chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê
B. chính sách coi trọng nhân tài và loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử
C. kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và bảo cử
D. nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước
- Câu 85 : Nguyên nhân chính nào giúp Nho giáo được nâng lên vị trí độc tôn thời Lê sơ?
A. do Phật giáo và Đạo giáo suy yếu
B. nhân dân không ủng hộ đạo Phật
C. Nho giáo hỗ trợ tích cực cho việc xây dựng chính quyền trung ương tập quyền
D. Nho giáo đã ăn sâu vào tâm thức của người Việt từ lâu đời
- Câu 86 : Việc sử dụng khoa cử làm con đường chủ yếu lựa chọn quan lại đã tạo ra biến đổi gì cho nhà nước phong kiến thời Lê sơ?
A. hình thành nền quân chủ quý tộc
B. hình thành nền quân chủ quan liêu
C. hình thành nền quân chủ chuyên chế tập quyền cao
D. hình thành nền quân chủ phân quyền
- Câu 87 : Để khuyến khích sản xuất nông nghiệp phát triển, nhà Lê sơ đã ban hành chính sách gì về ruộng đất?
A. chính sách Nam tiến
B. chính sách quân điền
C. chính sách lộc điền
D. chính sách bình lệ
- Câu 88 : Nước Đại Việt thời Lê sơ tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI
B. Thế kỉ XV đến thế kỉ XVI
C. Thế kỉ XIII đến thế kỉ XV
D. Thế kỉ XIV đến thế kỉ XV
- Câu 89 : Thời kì Lê sơ, quân dân Đại Việt phải chống thế lực xâm lược của kẻ thù nào?
A. Quân Mông – Nguyên
B. Quân Thanh
C. Quân Xiêm
D. Quân Minh
- Câu 90 : Tôn giáo được xem là quốc giáo của Đại Việt thời Lý - Trần là?
A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Nho giáo
D. Kito giáo
- Câu 91 : Vị trí Nho giáo thời Lê sơ có gì thay đổi so với giai đoạn trước?
A. chiếm vị trí độc tôn
B. bổ trợ cho Phật giáo
C. đóng vai trò thứ yếu
D. hông còn chỗ đứng trong đời sống văn hóa
- Câu 92 : Thời Lê sơ có bao nhiêu đời vua? Kể tên ông vua đầu tiên và ông vua cuối cùng của triều đại Lê sơ
A. 9 đời. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Cung Hoàng
B. 10 đời vui. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Cung Hoàng
C. 8 đời vua. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Chiêu Tông
D. 7 đời vua. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Chiêu Tông
- Câu 93 : Xã hội Đại Việt trong thế kỉ X đến thế kỉ XV được chia thành những bộ phận nào?
A. giai cấp thống trị và bị trị
B. địa chủ và nông dân
C. vua quan và nông dân
D. lãnh chúa và nông nô
- Câu 94 : Ông vua anh minh nhất trong thời Lê sơ là ai?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Nhân Tông
- Câu 95 : Kinh tế Đại Việt trong thế kỉ X - XV mang bản chất là gì?
A. kinh tế chiếm đoạt
B. kinh tế tiểu nông, tự cung tự cấp
C. kinh tế hàng hóa
D. kinh tế tư bản chủ nghĩa
- Câu 96 : Các chức quan chuyên lo về nông nghiệp như: Khuyến nông sử, Hà đê sử, đồn điền sử có trong thời kì nào?
A. Thời nhà Trần và thời Lê sơ
B. Thời nhà Lý và thời Lê sơ
C. Thời nhà Hồ và thời Lê sơ
D. Thời nhà Lý – nhà Trần và thời nhà Hồ
- Câu 97 : Nhiệm vụ chính của các quan xưởng do nhà nước lập ra dưới thời Lê sơ là gì?
A. sản xuất đồ gốm tráng men có chất lượng cao
B. đúc chuông đồng, tượng Phật cho các ngôi chùa
C. làm đồ trang sức vàng, bạc, làm giấy các loại
D. đúc tiền, rèn vũ khí, may mũ áo cho vua quan, quý tộc
- Câu 98 : Chiến thắng nào dưới đây là chiến thắng lớn nhất trong quá trình đấu tranh chống ngoại xâm thời Lê sơ?
A. Chiến thắng Bạch Đằng
B. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang
C. Chiến thắng Đống Đa
D. Chiến thắng Ngọc Hồi
- Câu 99 : Biểu hiện nào thể hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X - XV?
A. sự ra đời của đô thị Thăng Long
B. hệ thống chợ làng, chợ huyện phát triển
C. sự phong phú của các mặt hàng mỹ nghệ
D. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống
- Câu 100 : Vì sao lòng yêu nước, tự hào dân tộc trở thành đề tài chính trong các tác phẩm văn học Đại Việt từ thế kỉ XI đến XV?
A. do Đại Việt liên tục phải đấu tranh chống ngoại xâm và giành thắng lợi
B. do ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo
C. do Đại Việt là quốc gia hùng mạnh nhất Đông Nam Á
D. do ảnh hưởng của tư tưởng đại Hán
- Câu 101 : Thành phần quan lại thời Lê sơ có điểm gì khác so với thời Lý - Trần?
A. có nguồn gốc từ các nho sĩ tri thức đỗ đạt
B. chủ yếu là quý tộc, vương hầu
C. chủ yếu thông qua tiến cử và bầu cử
D. có nhiều quyền lợi về kinh tế và chính trị
- Câu 102 : Nội dung nào không phản ánh chính xác đặc điểm của luật pháp Đại Việt trong thế kỉ XI - XV?
A. hướng tới bảo vệ quyền lợi triều đình, bảo vệ chế độ quân chủ
B. đều có một số ddieuf luật khuyến khích nông nghiệp phát triển, ổn định xã hội
C. có một số điều luật bảo vệ cho những thành phần dễ bị tổn thương trong xã hội
D. mang tính giai cấp và đẳng cấp
- Câu 103 : Vị trạng nguyên nào của Việt Nam nổi tiếng với bài toán cân voi của sứ thần Trung Quốc?
A. Lê Quý Đôn
B. Mạc Đĩnh Chi
C. Lương Thế Vinh
D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Câu 104 : Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào, đặt tên nước là gì?
A. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Việt
B. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Nam
C. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Việt Nam
D. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Nam Việt
- Câu 105 : Vì sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa?
A. Lam Sơn nằm bên tả ngạn sông Chu dễ vận chuyển bằng đường thủy
B. Lam Sơn nối liền đồng bằng với miền núi và có địa thế hiểm trở, là nơi giao tiếp với các dân tộc Việt, Mường, Thái
C. Vì những lý do trên.
D. Không vì lí do nào
- Câu 106 : Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?
A. Đại Việt sử ký
B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Sử ký tục biên
D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục
- Câu 107 : Chính sách cai trị tàn bạo nhất của nhà Minh là gì?
A. Tăng thuế đối với nông dân
B. Bắt phụ nữ, trẻ em đưa về Trung Quốc làm nô tì
C. Cưỡng bức nhân dân ta bỏ phong tục tập quán cũ của mình
D. Chiếm đất đai, bóc lột lao động
- Câu 108 : Tướng nào cầm đầu quân Minh xâm lược nước ta?
A. Tướng Trương Phụ
B. Tướng Vương Thông
C. Tướng Liễu Thăng
D. Tướng Mộc Thạnh
- Câu 109 : Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:
A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
C. Tập trung các ngành nghề thủ công
D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa
- Câu 110 : Chiến thắng nào của nghĩa quân đã làm cho 5 vạn quân Minh bị tử thương?
A. Cao Bộ
B. Đông Quan
C. Chúc Động – Tốt Động
D. Chi Lăng – Xương Giang
- Câu 111 : Ai là người Việt Nam đầu tiên được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới?
A. Nguyễn Trãi
B. Ngô Sĩ Liên
C. Lê Văn Hưu
D. Nguyễn Du
- Câu 112 : Trong lúc nguy khốn, Lê Lai đã làm gì để cứu Lê Lợi?
A. Thay Lê Lợi lãnh đạo kháng chiến
B. Giúp Lê Lợi rút quân an toàn
C. Đóng giả Lê Lợi và hi sinh thay chủ tướng
D. Tất cả cùng đúng
- Câu 113 : Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa vào, ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 7 tháng 3 năm 1418
B. Ngày 2 tháng 7 năm 1418
C. Ngày 3 tháng 7 năm 1417
D. Ngày 7 tháng 2 năm 1418
- Câu 114 : “Độc ác thay, trúc Nam Sơn không ghi hết tội. Dơ bẩn thay, nước Đông Hải không rửa hết mùi”. Đó là câu nói của ai? Trong tác phẩm nào?
A. Trần Hưng Đạo – trong “Hịch Tướng sĩ”
B. Lê Văn Hưu – Trong “Đại Việt sử ký toàn thư”
C. Nguyễn Trãi – trong “Bình Ngô Đại Cáo”
D. Nguyễn Trãi – trong “Phú núi Chí Linh”
- Câu 115 : Chính quyền phong kiến ở Việt Nam được hoàn thiện nhất dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Hiến Tông
- Câu 116 : Khi Liễu Thăng hùng hổ dẫn quân ào ạt tiến vào biên giới nước ta, chúng đã bị nghĩa quân phục kích và giết ở đâu?
A. Ở Nam Quan
B. Ở Đông Quan
C. Ở Vân Nam
D. Ở Chi Lăng
- Câu 117 : Nghệ thuật quân sự nào của cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý đã được kế thừa và phát huy trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Tiến phát chế nhân
B. Kết thúc chiến tranh bằng biện pháp hòa bình
C. Thanh dã
D. Đánh nhanh thắng nhanh
- Câu 118 : Nét nổi bật của tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong giai đoạn 1418 - 1423 là gì?
A. Liên tục bị quân Minh vây hãm và phải rút lui.
B. Mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam.
C. Tiến quân ra Bắc và giành nhiều thắng lợi.
D. Tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công.
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 1 Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 2 Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 3 Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 4 Trung Quốc thời phong kiến
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 5 Ấn Độ thời phong kiến
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 6 Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 7 Những nét chung về xã hội phong kiến
- - Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 8 Nước ta buổi đầu độc lập
- - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm học 2016-2017
- - Trắc nghiệm Bài 9 Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê - Lịch sử 7