Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020 - Trường THCS...
- Câu 1 : Vải sợi nhân tạo được lấy từ nguyên liệu nào sau đây?
A. Gỗ, tre, than đá
B. Dầu mỏ, than đá
C. Than đá, tre, nứa
D. Gỗ, tre, nứa
- Câu 2 : Bảo quản trang phục gồm những bước nào?
A. Giặt phơi, là (ủi)
B. Là (ủi), cất giữ
C. Giặt phơi, cất giữ
D. Giặt phơi, là (ủi), cất giữ
- Câu 3 : Vải sợi hóa học gồm các loại nào?
A. sợi bông, sợi pha
B. vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
C. vải sợi tổng hợp, sợi bông, sợi pha
D. vải sợi nhân tạo, sợi bông, sợi pha
- Câu 4 : Trẻ sơ sinh nên chọn trang phục như thế nào?
A. trang nhã, lịch sự
B. tươi sáng, rộng rãi, hình vẽ sinh động
C. hình vẽ sinh động, bó sát người
D. tối sẫm, cầu kì
- Câu 5 : Trang phục theo công dụng không bao gồm loại trang phục nào?
A. Trang phục bảo hộ lao động
B. Trang phục thể thao
C. Trang phục trẻ em
D. Trang phục lễ hội
- Câu 6 : Trang phục phù hợp với hoạt động bao gồm các loại nào?
A. trang phục đi học, trang phục đi lao động
B. trang phục lễ hội, lễ tân và trang phục đi lao động
C. trang phục đi học và trang phục lễ hội, lễ tân
D. trang phục đi học, trang phục đi lao động và trang phục lễ hội, lễ tân
- Câu 7 : Các công việc không phải làm trong gia đình là những việc gì?
A. Tạo ra nguồn thu nhập
B. Ăn uống hợp lí
C. Làm công việc nội trợ
D. Chi tiêu
- Câu 8 : Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục như thế nào?
A. Áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
B. May sát cơ thể, tay chéo
C. Đường may dọc theo thân áo, tay chéo
D. Kiểu may sát cơ thể, tay bồng
- Câu 9 : Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành loại vải nào?
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải nhân tạo
D. Vải sợi bông
- Câu 10 : Nêu cách khâu mũi đột mau?
A. Như khâu mũi thường
B. Mỗi mũi chỉ nổi được tạo thành bằng cách đưa kim lùi lại 3-4 canh sợi vải, rồi khâu tiến lên 3-4 khâu sợi vải
C. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau
D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau
- Câu 11 : Nêu cách khâu bao tay trẻ sơ sinh?
A. Khâu mặt phải vải
B. Khâu mặt trái vải
C. Khâu từng mảnh một
D. Úp hai mặt phải vào nhau
- Câu 12 : Kể tên các loại nguyên liệu may áo gối?
A. Bìa tập, giấy lọ, bàn căng
B. Vải trắng
C. Kim, chỉ, nút
D. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng, vải trắng, kim, chỉ, nút
- Câu 13 : Chừa đường khâu phù hợp khi khâu vòng ngoài bao tay trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?
A. 1 cm
B. 0,9 cm
C. 0,7 cm
D. 0,5 cm
- Câu 14 : Đặc điểm của nhà ở miền núi là gì?
A. Nhà xây nhiều tầng
B. Nhà là nhà sàn
C. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
D. Nhà chỉ có 1 phòng sinh hoạt lớn gồm phòng thờ, phòng ngủ, chỗ tiếp khách,…
- Câu 15 : Nên đặt bàn học ở vị trí nào trong phòng?
A. Kín đáo, tránh gió bụi, ánh sáng chiếu thẳng vào
B. Ngay cửa ra vào
C. Chỗ yên tĩnh, đầy đủ ánh sáng như gần cửa sổ
D. Bất kì vị trí nào trong phòng
- Câu 16 : Em phải làm gì để nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp?
A. Quét dọn sạch sẽ trong phòng và xung quanh nhà
B. Không nên quét dọn quá nhiều lần trong ngày
C. Không cần thiết phải lau cửa kính
D. Tất cả đều sai
- Câu 17 : Yêu cầu chăm bón, tưới nước để cây xương rồng phát triển là gì?
A. Cần tưới nhiều nước
B. Cần tưới nước nhưng không được quá nhiều
C. Không cần nhiều nước
D. Tất cả đều đúng
- Câu 18 : Dụng cụ dùng để giữ hoa trong bình?
A. Kéo
B. Dao
C. Mút xốp
D. Tất cả đều đúng
- Câu 19 : Đặc điểm của hoa để trang trí là như thế nào?
A. Cắt hoa vào lúc sáng sớm hoặc mua hoa tươi…
B. Tỉ bớt lá vàng, lá sâu; cắt vát cuống
C. Cho tất cả hoa vào xô nước sạch ngập đến nửa thân cành hoa
D. Cả A, B, C đều đúng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8 Ôn tập chương I - May mặc trong gia đình
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lý
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm