Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trườ...
- Câu 1 : Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{6{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{8{\rm{x}}{y^5}}}\) là:
A. \(\frac{6}{8}\)
B. \(\frac{{3{\rm{x}}}}{{4{y^3}}}\)
C. \(2{\rm{x}}{y^2}\)
D. \(\frac{{{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{{\rm{x}}{y^5}}}\)
- Câu 2 : Mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{x - 1}};\frac{5}{{x + 1}};\frac{7}{{{x^2} - 1}}\) là:
A. x - 1
B. x + 1
C. x2 - 1
D. 35
- Câu 3 : Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức \(\frac{{1 - x}}{x}\) :
A. \(\frac{{x + 1}}{x}\)
B. \(\frac{{ - \left( {1 - x} \right)}}{x}\)
C. \( - \frac{{1 - x}}{x}\)
D. \(\frac{{x - 1}}{x}\)
- Câu 4 : Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là:
A. 0
B. \(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}\)
C. \(\frac{{x + y}}{{x - y}}\)
D. 1
- Câu 5 : Thương của phép chia \(\frac{{3{x^4}}}{{25{y^5}}}:\frac{{6{x^2}}}{{5{y^4}}}\) là:
A. \(\frac{{{x^2}}}{{10y}}\)
B. \(\frac{{2{x^2}}}{{5y}}\)
C. \(\frac{{{y^2}}}{{10x}}\)
D. \(\frac{{3{x^2}}}{{5y}}\)
- Câu 6 : Giá trị phân thức \(\frac{{3x - 1}}{{{x^2} - 2}}\) được xác định với:
A. \(x \ne 2\)
B. \(x \ne \pm 2\)
C. \(x \ne \pm \frac{1}{2}\)
D. \(x \ne \pm \sqrt 2 \)
- Câu 7 : Giá trị phân thức \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}\) được xác định với giá trị của x là:
A. \(x \ne \pm 2\)
B. \(x \ne 2\)
C. \(x \ne -2\)
D. \(x \ne \pm \frac{1}{2}\)
- Câu 8 : Cho phân thức: \(\frac{{21{a^2}}}{{12ab}}\). Nhân tử chung của tử và mẫu là:
A. 3a
B. a2
C. 3 a2
D. ab
- Câu 9 : Cho phân thức: \(\frac{{ - 2{x^2}y}}{{10x{y^2}}}\). Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.
A. \(\frac{{ - x}}{{5y}}\)
B. \(\frac{{ - 1}}{5}\)
C. \(\frac{{2{x^2}y}}{{5y}}\)
D. \(\frac{x}{{5y}}\)
- Câu 10 : Phân thức: \(\frac{{2x - 1}}{{3x}}\) bằng phân thức nào sau đây.
A. \(\frac{{1 - 4{x^2}}}{{ - 3x\left( {2x + 1} \right)}}\)
B. \(\frac{{2{x^2} - 1}}{{3x\left( {2x + 1} \right)}}\)
C. \(\frac{{4{x^2} - 1}}{{3x}}\)
D. \(\frac{{2x - 1}}{{3x\left( {2x + 1} \right)}}\)
- Câu 11 : Cho đẳng thức: \(\frac{{{{\left( {y - x} \right)}^2}}}{{2 - x}} = \frac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{?}\) . Biểu thức cần điền vào dấu ?
A. x - 2
B. 2 - x
C. (2 - x)2
D. (x - 2)2.
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức