bài tập tính nồng độ dung dịch
- Câu 1 : Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết
A Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B Số gam chất tan có trong 100g dung môi
C Số gam chất tan có trong 1000 g dung môi
D Số gam chất tan có trong 1000 g dung dịch
- Câu 2 : Nồng độ Mol của dung dịch
A Cho biết khối lượng dung dịch
B Cho biết số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
C Cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
D Cho biết khối lượng riêng của dung dịch
- Câu 3 : Hòa tan 10g đường vào 40g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
A 25,37%
B 20,00%
C 34,56%
D 38,90%
- Câu 4 : Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%.
A 28g
B 18g
C 48g
D 30g
- Câu 5 : Hòa tan 20g muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Tính khối lượng nước cần dùng?
A 258 g
B 200 g
C 180 g
D 304 g
- Câu 6 : Trộn 50g dung dịch muối ăn có nồng độ 20% với 50g dung dịch muối ăn 5%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
A 12,8 g
B 12,5 g
C 12,6 g
D 28,9 g
- Câu 7 : Hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A 30%
B 10%
C 20%
D 40%
- Câu 8 : Để hoà tan m gam kẽm cần vừa đủ 50 gam dd HCl 7,3%. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
A 6,8 g
B 12,5 g
C 12,6 g
D 28,9 g
- Câu 9 : Trong 200 ml dd có hoà tan 16 gam NaOH. Nồn độ mol của dung dịch thu được là
A 0,2M
B 2M
C 2,5M
D 1,8M
- Câu 10 : Tính khối lượng H2SO4 có trong 50ml dd H2SO4 2M
A 9,8g
B 4,8g
C 9,6g
D 4,3g
- Câu 11 : Hòa tan 10g đường vào 90g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
A 25,37%
B 20,00%
C 10,00%
D 38,90%
- Câu 12 : Tính khối lượng KOH có trong 200g dung dịch KOH 20%.
A 28g
B 18g
C 40g
D 30g
- Câu 13 : Trộn 150g dung dịch NaOH có nồng độ 20% với 50g dung dịch NaOH có nồng độ 5%.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.
A 12,8 g
B 15,5 g
C 12,6 g
D 16,25 g
- Câu 14 : Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3 g nước. Nồng độ phần trăm dung dịch thu được là
A 2,35%
B 4,7%
C 2,8%
D 1,4%
- Câu 15 : Trong 150 ml dd có hoà tan 8 gam NaOH. Nồng độ mol của dung dịch là:
A 0,2M
B 2M
C 2,5M
D
- Câu 16 : Cho 23 g Na tan hoàn toàn trong 100 g H2O thu được dung dịch A và khí B. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch A là:
A 32,25%
B 32,79%
C 18,7%
D 17,8%
- Câu 17 : Dung dịch HCl bán trên thị trường có nồng độ phần trăm cao nhất là 37%, khối lượng riêng D = 1,19 g/ml. Hãy tính nồng độ mol/l của 10 ml dung dịch trên
A 12,06 M
B 6,06M
C 11,02 M
D 12,96M
- Câu 18 : Xác định nồng độ phần trăm của 10 ml dung dịch HCl 10,81M có khối lượng riêng d=1,19 gam/ml
A 33, 16%
B 33,18%
C 46,16%
D 37%
- Câu 19 : Hòa tan 12,5 gam CuSO4.5H2O vào 8,75 ml nước. Xác định nồng độ phần trăm dung dịch thu được. (Biết DH2O = 1 g/ml)
A 36,65%
B 35,65%
C 21,65%
D 37,65%
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 40 Dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 41 Độ tan của một chất trong nước
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 42 Nồng độ dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 43 Pha chế dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 44 Bài luyện tập 8
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 9 Công thức hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 11 Bài luyện tập 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 2 Chất
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 4 Nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 5 Nguyên tố hóa học