Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 THPT Phan Ngọc Hiển -...
- Câu 1 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B đới rừng nhiệt đới.
C đới rừng xích đạo.
D đới rừng gió mùa cận xích đạo
- Câu 2 : Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi
A được canh tác nhiều nhất.
B thường xuyên được bồi đắp phù sa.
C có nhiều ô trũng ngập nước
D không được bồi đắp phù sa hàng năm.
- Câu 3 : Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B rừng cận xích đạo gió mùa.
C rừng xích đạo gió mùa.
D rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
- Câu 4 : Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?
A Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.
B Dòng sông ngắn và dốc.
C Mùa khô lòng sông cạn và nhiều cồn cát.
D Chế độ nước thất thường.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A Sông Thái Bình.
B Sông Đồng Nai.
C Sông Mê Công.
D Sông Hồng.
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là
A sông Mã.
B sông Đà.
C sông Chu.
D sông Cầu.
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long ?
A Đất phù sa sông.
B Đất xám.
C Đất phèn.
D Đất mặn.
- Câu 8 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
A gió Tây Nam.
B gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C gió Đông Bắc.
D gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
- Câu 9 : Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A sông Hồng và sông Cả.
B sông Hồng và sông Mã.
C sông Cả và sông Mã.
D sông Đà và sông Lô
- Câu 10 : Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là
A vịnh Thái Lan
B duyên hải Nam Trung Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D vịnh Bắc Bộ.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất của TP. Hồ Chí Minh là vào tháng mấy?
A Tháng V.
B Tháng IX.
C Tháng III.
D Tháng VI.
- Câu 12 : Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông -Tây chủ yếu là do
A gió mùa Đông Bắc.
B kinh tuyến.
C tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
D độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.
- Câu 13 : Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây ?
A Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính chất nhiệt đới tăng.
B Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ, dải đồng bằng thu hẹp.
C Có các thung lũng sông theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D Khí hậu cận xích đạo gió mùa, có hai mùa rõ rệt khô và mưa.
- Câu 14 : Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A Vùng núi cao Tây Bắc.
B Vùng núi Trường Sơn.
C Vùng núi thấp Tây Bắc.
D Vùng núi Đông Bắc.
- Câu 15 : So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về
A trồng được lúa, ngô, khoai.
B phát triển cây cà phê, cao su.
C trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
D trồng được nho, cam, ô liu, chà là, thuốc lá… như Tây Á.
- Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với Lào vừa giáp với Trung Quốc ?
A Nghệ An.
B Điên Biên.
C Hòa Bình.
D Sơn La.
- Câu 17 : Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
C hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
D hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
- Câu 18 : Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa không có loại rừng nào sau đây ?
A Rừng gió mùa nửa rụng lá.
B Rừng thường xanh trên đá vôi.
C Rừng lá kim trên đất feralit đỏ vàng.
D Rừng thưa khô rụng lá
- Câu 19 : Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A gần chí tuyến.
B có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.
C có một mùa đông lạnh.
D gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.
- Câu 20 : Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ
A đường cơ sở trở ra.
B giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra.
C vùng có độ sâu 200m.
D ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra.
- Câu 21 : Phát biểu nào không đúng khi nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ?
A Nhiệt độ mùa đông dưới 5oC.
B Có tính chất khí hậu ôn đới.
C Quanh năm nhiệt độ dưới 150C.
D Mưa nhiều độ ẩm tăng.
- Câu 22 : Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước nào sau đây ?
A Lào, Campuchia.
B Trung Quốc, Lào, Camphuchia.
C Thái Lan, Campuchia.
D Trung Quốc, Campuchia.
- Câu 23 : Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất diễn ra ở
A Tây Nguyên.
B Đông Bắc.
C Tây Bắc.
D Bắc Trung Bộ.
- Câu 24 : Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.
B địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng.
C hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 25 : Việt Nam vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương nào ?
A Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Đại Tây Dương.
B Gắn với lục địa Á - Âu thông ra Thái Bình Dương.
C Gắn với một phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương.
D Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Ấn Độ Dương.
- Câu 26 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B có địa hình cao nhất cả nước.
C địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D gồm các dảy núi song song và so le.
- Câu 27 : Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
B Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh.
D Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
- Câu 28 : Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn.
- Câu 29 : Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông lớn nào sau đây?
A Sông Hồng và sông Đà.
B Sông Hồng với sông Chảy
C Sông Đà và sông Mã.
D Sông Đà với sông Lô.
- Câu 30 : Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển Miền Trung ?
A Được hình thành do các sông bồi đắp.
B Hẹp ngang, được chia thành ba dải.
C Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng.
- Câu 31 : Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đông so với miền Nam vì:
A Miền Bắc nằm xa Xích đạo nên lạnh.
B Miền Bắc có nhiều núi cao.
C Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
D Miền Bắc hay có tuyết rơi.
- Câu 32 : Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:
A Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
B Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
C Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.
D Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.
- Câu 33 : Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A giá trị về kinh tế.
B sự tác động của con người.
C hướng nghiêng.
D độ cao và hướng núi.
- Câu 34 : Cho bảng số liệu:Sự biến động diện tích rừng qua một số nămĐể thể hiện sự biến động của diện tích rừng qua một số năm vẽ biểu nào thích hợp nhất ?
A cột.
B tròn.
C kết hợp.
D đường.
- Câu 35 : Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là
A bể Cửu Long Bể Sông Hồng.
B bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long.
C bể Sông Hồng và Bể Trung Bộ.
D bể Thổ Chu - Mã Lai.
- Câu 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta ?
A Rừng tre nứa.
B Rừng trồng.
C Rừng trên núi đá vôi.
D Rừng kín thường xanh.
- Câu 37 : Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực nào sau đây ?
A Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc.
C Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 38 : Cho bảng số liệu:Cơ cấu diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng trong tổng diện tích rừng của nước ta qua hai năm (đơn vị %)Biểu đồ nào thích hợp nhất với bảng số liệu trên?
A miền.
B cột.
C đường.
D tròn.
- Câu 39 : Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là
A làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
B làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
C gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.
D làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.
- Câu 40 : Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở ?
A Nam Trung Bộ.
B Nam Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Bắc Bộ.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)