Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 10 Chuyên Lý Tự Trọng -...
- Câu 1 : Sông A – ma – dôn chảy qua khu vực có kiểu khí hậu
A xích đạo.
B cận nhiệt gió mùa.
C cận nhiệt địa trung hải.
D ôn đới hải dương.
- Câu 2 : Dao động thuỷ triều lớn nhất khi:
A Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất thẳng hàng.
B Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất vuông góc.
C Mặt Trăng gần Trái Đất nhất.
D Mặt Trời gần Trái Đất nhất
- Câu 3 : Ở những vùng chịu ảnh hưởng của gió mùa thường xuất hiện các dòng biển...............theo mùa.
A nóng
B lạnh
C đổi chiều
D ấm
- Câu 4 : Các dòng biển nóng thường phát sinh ở đâu?
A Hai vĩ tuyến 30 – 400
B Hai chí tuyến.
C Hai bên Xích đạo.
D Hai cực.
- Câu 5 : Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển được gọi là:
A Tầng đất.
B Thổ nhưỡng.
C Độ phì của đất.
D Phẫu diện đất.
- Câu 6 : Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là:
A Sinh vật.
B Đá gốc.
C Đá mẹ.
D Thời gian.
- Câu 7 : Thời gian hình thành đất được gọi là gì?
A Tuổi đất.
B Thổ nhưỡng quyển.
C Độ phì của đất.
D Tuổi địa chất.
- Câu 8 : Giới hạn phía trên của sinh quyển tiếp giáp với
A tầng ô dôn của khí quyển.
B tầng bình lưu của khí quyển.
C tầng giữacủa khí quyển
D tầng i – on của khí quyển
- Câu 9 : Đất mặn thích hợp trồng những loài cây nào?
A Sồi, trắc, gụ.
B Thông, tùng, bạch dương.
C Sú, vẹt, đước.
D Lim, gụ, cẩm lai.
- Câu 10 : Ý nào sau đây thể hiện tác động tiêu cực của con người tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?
A Trồng rừng và bảo vệ rừng.
B Thành lập các vườn quốc gia.
C Khai thác quá mức tài nguyên sinh vật.
D Đưa động vật nuôi từ nơi này sang nơi khác
- Câu 11 : Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là:
A Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
B Quy luật địa đới.
C Quy luật địa ô.
D Quy luật phi địa đới.
- Câu 12 : Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là:
A Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất.
B Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.
C Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao.
D Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
- Câu 13 : Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung trong
A khu vực I.
B khu vực II.
C khu vực III.
D khu vực I và II.
- Câu 14 : Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa người ta thường dựa vào số liệu thống kê tỉ lệ người biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và
A số năm đi học của những người từ 15 tuổi trở lên.
B số năm đi học của những người từ 20 tuổi trở lên.
C số năm đi học của những người từ 25 tuổi trở lên.
D số năm đi học của những người từ 30 tuổi trở lên
- Câu 15 : Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép về:
A Kinh tế, xã hội và môi trường.
B Khoa học kỹ thuật và môi trường.
C Văn hoá và khoa học kỹ thuật.
D Quyền sở hữu và kinh tế.
- Câu 16 : Tỉ suất sinh thô là
A tương quan giữa số trẻ em dưới 5 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
B tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
C tương quan giữa số trẻ em dưới 2 tuổi trong một năm so với số dân trung bình.
D tương quan giữa số trẻ em dưới 3 tuổi so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
- Câu 17 : Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây ra những hậu quả gì về môi trường tự nhiên?
A Gây mất mùa.
B Hư hỏng nhà cửa.
C Gây xói mòn, sạt lở đất đai.
D Phá hoại đường giao thông.
- Câu 18 : Mưa lớn và tập trung theo mùa nên sông ngòi miền Trung nước ta có đặc điểm:
A Lưu lượng nước sông và tốc độ dòng chảy lớn.
B Lưu lượng nước sông và phù sa thấp.
C Tốc độ dòng chảy và phù sa thấp.
D Phù sa và khả năng bồi tụ về phía biển lớn
- Câu 19 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần?
A Chuyển động của các dòng biển.
B Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất.
C Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.
D Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi.
- Câu 20 : Ý nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra thủy triều?
A Chuyển động của các dòng biển.
B Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất.
C Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương.
D Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi.
- Câu 21 : Cho bảng số liệu:TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂMNguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển dân số trên thế giới?
A Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi có xu hướng gia tăng.
B Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi có xu hướng rút ngắn lại.
C Dân số thế giới tăng đều qua các năm.
D Dân số thế giới tăng rất nhanh trong giai đoạn 1804 - 1927.
- Câu 22 : Sự khác biệt giữa tháp dân số kiểu thu hẹp với tháp dân số kiểu mở rộng là
A ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.
B đáy tháp hẹp và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
C đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải.
D đáy tháp hẹp, mở rộng thân và đỉnh tháp.
- Câu 23 : Cho bảng số liệu:LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAMĐơn vị: nghìn người(Nguồn: Niên giám Thống kê 2014)Để thể hiện qui mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2012 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Cột.
B Tròn.
C Miền
D Đường.
- Câu 24 : Theo thống kê của Ngân hàng thế giới, dân số nước ta năm 2015 là 93,44 triệu người và năm 2016 là 94,44 triệu người. Vậy tỉ suất gia tăng dân số nước ta năm 2016 là
A 0,99%
B 1,01%.
C 1,05%.
D 1,07%.
- Câu 25 : Cho bảng số liệu:TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ NƯỚC TAGIAI ĐOẠN 1960 – 2012(Đơn vị: ‰)(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2014)Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên Việt Nam giai đoạn 1960 – 2012?
A Tỉ suất sinh thô giảm liên tục.
B Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là 1,34 %.
C Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm.
D Tỉ suất tử thô nhỏ hơn tỉ suất sinh thô.
- Câu 26 : Cho bảng số liệu:CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1979 – 2011(Đơn vị: %)(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2013)Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011?
A Nhóm tuổi trên 60 tăng liên tục.
B Năm 2011 nước ta là nước có cơ cấu dân số già.
C Nhóm tuổi 0 - 14 có xu hướng giảm.
D Nhóm tuổi 15 – 59 có tỉ trọng lớn nhất.
- Câu 27 : Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam, tỉ suất sinh thô của Việt Nam năm 2015 là 16,2‰ và tỉ suất tử thô là 6,8‰. Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2015 là
A 0,94%.
B 0,95%.
C 0,96%.
D 0,97%.
- Câu 28 : Cho bảng số liệu:DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI TÍNH ĐẾN THÁNG 3 NĂM 2017(Đơn vị: triệu người)(Nguồn: Ngân hàng thế giới năm 2017) Để thể hiện dân số của một số quốc gia trên thế giới tính đến tháng 3 năm 2017 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Cột.
B Tròn.
C Miền.
D Đường.
- Câu 29 : Phân tích tác động của chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm đến chế độ nước sông
- Câu 30 : Chứng minh nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất thay đổi theo quy luật địa đới.
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 1 Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 2 Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 7 Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Ôn tập chương I
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 8 Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 9 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 41 Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 42 Môi trường và sự phát triển bền vững
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 38 Thực hành Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama
- - Trắc nghiệm Địa lý 10 Bài 34 Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới