Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 tr...
- Câu 1 : Nhà máy thủy điện Yaly có công suất thiết kế là
A. 270 MW.
B. 1500 MW.
C. 720 MW.
D. 702 MW
- Câu 2 : Công nghiệp khai thác khí đốt ở vùng Đồng bằng sông Hồng phân bố ở
A. Đồ Sơn.
B. Cát Bà.
C. Tiền Hải.
D. Hạ Long
- Câu 3 : Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu là do:
A. mở rộng diện tích canh tác.
B. đẩy mạnh xen canh.
C. áp dụng hình thức quảng canh
D. đẩy mạnh thâm canh.
- Câu 4 : Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí MinhC
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
- Câu 6 : Nơi đã hai lần được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới là
A. vịnh Nha Trang.
B. động Phong Nha.
C. vịnh Hạ Long.
D. vườn quốc gia Cát Bà
- Câu 7 : Cho bảng số liệu: Số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch ở nước ta.Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng khách du lịch và doanh thu từ du lịch ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014?
A. Doanh thu du lịch tăng mạnh.
B. Số lượng khách du lịch nội địa tăng ít hơn khách quốc tế.
C. Số lượng khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.
D. Số lượng khách du lịch nội địa lớn hơn khách quốc tế.
- Câu 8 : Trữ năng thủy điện của hệ thống sông Hồng khoảng
A. 11 triệu kW
B. 10 triệu kW
C. 14 triệu kW.
D. 12 triệu kW.
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 lớn nhất nước ta?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Bình Thuận.
D. Cà Mau
- Câu 10 : Cho biểu đồ:
A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là?
A. Quảng Ninh.
B. Bắc Ninh.
C. Hưng Yên
D. Bắc Giang.
- Câu 12 : Cho bảng số liệu:DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 (Đơn vị: triệu người)
A. Tổng số dân và dân số nam đang tăng.
B. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam.
C. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ.
D. Dân số nước ta đang già hóa
- Câu 13 : Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ
- Câu 14 : Đô thị nào sau đây được hình thành ở thế kỉ XI?
A. Phố Hiến.
B. Thăng Long.
C. Phú Xuyên.
D. Hội An.
- Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là?
A. Nha Trang
B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết.
D. Quy Nhơn.
- Câu 16 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi
A. ngựa, dê, lợn.
B. lợn, gia cầm.
C. trâu, bò, gia cầm.
D. trâu, bò, lợn.
- Câu 17 : Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Điều kiên tự nhiên thuận lợi.
C. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường
D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng.
- Câu 18 : Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Cơ cấu khá đa dạng.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng.
C. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất vùng.
D. Du lịch có vị trí thấp nhất trong nền kinh tế vùng.
- Câu 19 : Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. Yếu tố thị trường.
- Câu 20 : Nguồn than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho
A. nhiệt điện và xuất khẩu.
B. nhiệt điện và luyện kim.
C. nhiệt điện và hóa chất.
D. luyện kim và xuất khẩu.
- Câu 21 : Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
A. Cột.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
- Câu 22 : Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NUỚC ta, giai đoạn 2010 -2015 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 -2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
- Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng có số lượng khu kinh tế cửa khẩu nhiều nhất nước ta ( năm 2007 )?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)