Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Địa lí trường THPT...
- Câu 1 : Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do
A. chiến tranh ở các vùng nông thôn
B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm
C. công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh
D. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi
- Câu 2 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phá triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?
A. Chính trị không ổn định
B. Cạn kiệt dần tài nguyên
C. Thiếu lực lượng lao động
D. Thiên tai xảy ra nhiều
- Câu 3 : Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Đồng bằng A-ma-dôn
B. Vùng núi An-đét
C. Đồng bằng La Pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
- Câu 4 : Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. phần lớn dân số sống theo đạo Ki-tô.
B. xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.
C. phần lớn dân cư theo đạo Ki-tô
D. đông dân và gia tăng dân số cao.
- Câu 5 : Chiều dài đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc là bao nhiêu km?
A. 1400 km
B. 1100 km
C. 2100 km
D. 4600 km
- Câu 6 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2015 (Đơn vị: nghìn tấn)(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
A. 1,9.
B. 1,4.
C. 1,5.
D. 2,4.
- Câu 7 : Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA CÁC ĐỊA ĐIỂMBiểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột.
D. Tròn.
- Câu 8 : Việt Nam có đường biên giới trên đất liền với các nước nào?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
B. Lào, Campuchia, Philippin
C. Philippin, Lào, Trung Quốc
D. Lào, Campuchia, Trung Quốc
- Câu 9 : Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Ven Địa Trung Hải
B. Ven vịnh Péc-xich
C. Ven biển Ca-xpi
D. Ven biển Đỏ
- Câu 10 : Tiêu chí cơ bản để phân chia các nước trên Thế giới thành 2 nhóm nước: phát triển và đang phát triển là:
A. Vị trí địa lí.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Cơ cấu GDP và cơ cấu lao động
D. GDP/người, chỉ số FDI và HDI
- Câu 11 : Cho biểu đồ dưới đây:
A. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
- Câu 12 : Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt ở Việt Nam là
A. việc vận chuyển dầu và các sản phẩm từ dầu mỏ
B. khai thác thiên nhiên quá mức
C. thải ra nhiều chất khí CO2, SO2, NO2, CH4
D. chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt đổ trực tiếp ra sông, hồ.
- Câu 13 : Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/ thành phố nào?
A. Tỉnh Khánh Hoà.
B. Thành phố Đà Nẵng.
C. Tỉnh Quảng Ngãi.
D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Câu 14 : Các nước đang phát triển chiếm bao nhiêu % dân số Thế giới?
A. 90%
B. 80%
C. 95%
D. 85%
- Câu 15 : Đường biên giới trên đất liền nước ta dài:
A. 3600km.
B. 4600km.
C. 3460km
D. 4360km.
- Câu 16 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Nghệ An.
B. Sơn La.
C. Thanh Hóa.
D. Gia Lai.
- Câu 17 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt.
A. Lào Cai.
B. Xà Xía.
C. Mộc Bài.
D. Cầu Treo.
- Câu 18 : Xã Đất Mũi là điểm cực nào của nước ta?
A. Cực Nam
B. Cực Tây
C. Cực Đông
D. Cực Bắc
- Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Campuchia?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Hậu Giang.
D. Kiên Giang.
- Câu 20 : Tình trạng hoang mạc hoá ở châu Phi chủ yếu là do
A. cháy rừng
B. khai thác rừng quá mức
C. lượng mưa thấp
D. chiến tranh
- Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chính của dân cư Châu Phi ?
A. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
C. Trình độ dân trí thấp
D. Tuổi thọ trung bình cao
- Câu 22 : Nội dung nào sau không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế một số nước châu Phi kém phát triển?
A. Khả năng quản lí kém
B. Từng bị thực dân thống trị
C. Bị cạnh tranh bởi các nước phát triển
D. Xung đột sắc tộc
- Câu 23 : Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự do.
C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Câu 24 : Nước ta thực sự Đổi mới từ khi nào ?
A. Ngày 28/07/1995.
B. Ngày 30/04/1975.
C. Ngày 01/01/2007.
D. Đại hội Đảng VI năm 1986.
- Câu 25 : Nội dung nào không đúng với thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
B. Cơ cấu nền kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ.
C. Thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
D. Tiến lên nền kinh tế tri thức.
- Câu 26 : Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM TẠI CÁC ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương.
- Câu 27 : Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN từ năm nào?
A. 2000
B. 1995
C. 2005
D. 1990
- Câu 28 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
- Câu 29 : Cho bảng số liệu: TỔNG GDP CỦA VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1985 – 2015 (Đơn vị: tỷ USD)Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
- Câu 30 : Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)
A. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau.
- Câu 31 : Hệ tọa độ địa lí trên đất liền của nước ta:
A. 8030’B - 23027’B và 102009’Đ - 109024’Đ
B. 8034’B - 23027’B và 102009’Đ - 109024’Đ
C. 8034’B - 23023’B và 102009’Đ - 109024’Đ
D. 8030’B - 23023’B và 102009’Đ - 109024’Đ
- Câu 32 : Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014Biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau
C. Biểu đồ tròn, bán kính khác nhau
D. Biểu đồ miền
- Câu 33 : Đâu là guyên nhân chính gây ra hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính”?
A. Mưa axit ở một số nơi trên Trái đất
B. Tầng ôdôn bị thủng
C. Chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt đổ trực tiếp ra sông, hồ.
D. Thải ra nhiều chất khí CO2 từ sản xuất công nghiệp và sinh hoạt
- Câu 34 : Vùng biển của nước ta bao gồm những bộ phận nào sau đây?
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
B. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa.
C. Nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa.
- Câu 35 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hòa.
C. Hưng Yên.
D. Hà Nam.
- Câu 36 : Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước nào trên Thế giới?
A. Các nước phát triển
B. Các nước công nghiệp mới
C. Các nước kém phát triển
D. Các nước đang phát triển
- Câu 37 : Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A. Ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
B. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.
C. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
- Câu 38 : Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) bao gồm những quốc gia nào?
A. Hoa Kì, Ca – na – đa, Bra – xin
B. Ca – na – đa, Mê – hi – cô, Pa – ra – goay
C. Hoa Kì, Ca – na – đa, Mê – hi – cô
D. Hoa Kì, Mê – hi – cô, Ác – hen – ti – na
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)