Đề thi HK2 môn Sinh học năm 2018 - Trường THPT ch...
- Câu 1 : Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là:
A. Môi trường nước
B. Môi trường sinh vật
C. Môi trường trên cạn
D. Môi trường đất
- Câu 2 : Với các dữ kiện: 5 loài thủy sinh vật, sống ở 5 địa điểm khác nhau: loài X sống ở nước ngọt, loài Y sống ở cửa sông, loài Z sống ở gần bờ, loài T sống xa bờ trên lớp nước mặt; còn loài U sống ở biển sâu 4000m. Loài nào rộng muối nhất?
A. X và T
B. Y
C. Z
D. U
- Câu 3 : Trên một cây to, có loài chim sống trên cao, có loài chim sống dưới thấp, cho thấy giữa 2 loài:
A. khác nơi ở và có cùng ổ sinh thái
B. cùng giới hạn sinh thái
C. có cùng nơi ở và ổ sinh thái
D. có cùng nơi ở và khác ổ sinh thái
- Câu 4 : Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, có các nội dung:1. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 5 : Kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể có vai trò hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường?
A. Kiểu phân bố theo nhóm
B. Kiểu phân bố ngẫu nhiên
C. Kiểu phân bố đồng đểu
D. Kiểu phân bố đặc trưng
- Câu 6 : Trên một đồng cỏ có diện tích 2000m2 , tại thời điểm nghiên cứu dự đoán có khoảng 40 con chuột trong độ tuổi sinh sản. Mỗi năm chuột đẻ 4 lứa, mỗi lứa 8 con, giả sử tỉ lệ đực cái là 1 : 1, quần thể không có sự tử vong, phát tán, nhập cư. Theo lý thuyết thì 3 tháng sau mật độ quần thể chuột là:
A. 0,1 con/m2
B. 0,2 con/m2
C. 0,08 con/m2
D. 0,02 con/m2
- Câu 7 : Kích thước tối đa của quần thể là
A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được khi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra
B. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
D. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được khi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra
- Câu 8 : Cho các thông tin sau:(1) Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (2),(3),(4)
- Câu 9 : Xem xét hai khu rừng: khu rừng thứ nhất là một khu rừng già không bị xáo trộn, khu rừng thứ hai là khu rừng đã bị khai thác. Khu rừng nào có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, và tại sao?
A. Khu rừng già, bởi vì điều kiện ổn định có thể thúc đẩy tăng trưởng theo tiềm năng của tất cả các loài trong rừng
B. Khu rừng già, bởi vì nhiều loài được hình thành và có thể sinh ra nhiều con
C. Khu rừng bị khai thác, bởi vì rừng bị xáo trộn có nhiều nguồn sống để các quần thể tăng trưởng kích thước theo tiềm năng
D. Khu rừng bị khai thác, bởi vì nhiều quần thể khác nhau được kích thích để có tiềm năng sinh sản cao hơn
- Câu 10 : Nhân tố nào sau đây gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể phụ thuộc vào mật độ?(1) Nhiệt độ
A. 1, 3, 5
B. 2, 4, 5, 6
C. 1, 2, 4, 5
D. 3, 4, 6
- Câu 11 : Điều nào sau đây cho thấy rõ nhất quần thể đang có nguy cơ tuyệt chủng?
A. Quần thể bị chia cắt thành các quần thể nhỏ
B. Loài sinh vật này có số cá thể ít, hiếm gặp
C. Độ đa dạng di truyền của quần thể ngày một suy giảm
D. Quần thể có kích thước lớn cạnh tranh giữa các cá thể gay gắt
- Câu 12 : Tất cả các câu sau đúng về điều hòa quần thể, ngoại trừ:
A. Phương trình tăng trưởng quần thể trong môi trường bị giới hạn phản ánh ảnh hưởng của các nhân tố phụ thuộc mật độ tới sự cân bằng quần thể quanh sức chứa môi trường
B. Nhân tố không phụ thuộc mật độ sẽ ảnh hưởng lớn tới quần thể khi mật độ tăng
C. Mật độ quần thể tăng có thể làm thay đổi sinh lý của cá thể và ức chế sinh sản
D. Quần thể thường biến động số lượng theo chu kì là sự đáp lại của quần thể với nhân tố phụ thuộc mật độ
- Câu 13 : Cho các nhóm sinh vật sau, mỗi nhóm sống trong một sinh cảnh nhất định:(1). Cá sống trong hồ nước ngọt.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Cho các nhóm sinh vật sau đây:1. Cây thông trong rừng thông Đà Lạt.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 15 : Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:(1) Một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi trường với các loài cá tôm.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 16 : So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng loài thiên địch có những ưu điểm nào sau đây?1. Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 3, 4
D. 1, 2
- Câu 17 : Có bao nhiêu đặc điểm sau là của quần xã?(1) Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 18 : Trong các đặc trưng sau:(1) Mật độ cá thể
A. 9
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 19 : Diễn thế sinh thái là:
A. quá trình hình thành nên một quần thể sinh vật mới
B. quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D. quá trình hình thành nên loài mới ưu thế hơn
- Câu 20 : Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
- Câu 21 : Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân của diễn thế sinh thái?
A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
B. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu
C. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên của con người
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
- Câu 22 : Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:
A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
D. hệ sinh thái nước chảy và hệ sinh thái nước đứng
- Câu 23 : Các thành phần nào sau đây thuộc cấu trúc của hệ sinh thái?(1) sinh vật sản xuất
A. 1, 2, 3, 4, 6, 8
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5, 7
D. 1, 3, 4, 6, 7, 8
- Câu 24 : Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 25 : Nhận định đúng nhất về tháp sinh thái là:
A. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có sinh khối lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
B. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
C. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể, sinh khối và năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
D. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
- Câu 26 : Khi nói về trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng chủ yếu mất đi do quá trình bài tiết còn một phần nhỏ mất đi do hô hấp
B. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối
D. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn
- Câu 27 : Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1500000 Kcal.
A. 10% và 9%
B. 12% và 10%
C. 9% và 10%
D. 10% và 12%
- Câu 28 : Khi nói về chu trình tuần hoàn cacbon trong sinh quyển, có các nội dung sau:1. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 29 : Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
B. Địa nhiệt và khoáng sản
C. Đất, nước và sinh vật
D. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều
- Câu 30 : Có mấy biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?(1) Xây dựng và sử dụng hiệu quả các khu bảo tồn thiên nhiên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 1 Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 2 Phiên mã và dịch mã
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 3 Điều hòa hoạt động gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 4 Đột biến gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 5 Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 6 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 8 Quy luật Menđen Quy luật phân li
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 9 Quy luật phân li độc lập
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 10 Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- - Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 11 Liên kết gen và hoán vị gen